Tổng hợp Quyết định sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
(1) Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022
- Ban hành: 17/07/2025
- Hiệu lực: 17/07/2025
(2) Quyết định 2004/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Ban hành: 11/06/2025
- Hiệu lực: 11/06/2025
(3) Quyết định 1635/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 7)
- Ban hành: 06/05/2025
- Hiệu lực: 06/05/2025
(4) Quyết định 1413/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 6)
- Ban hành: 18/04/2025
- Hiệu lực: 18/04/2025
(5) Quyết định 1067/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 5)
- Ban hành: 24/03/2025
- Hiệu lực: 24/03/2025
(6) Quyết định 937/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 4)
- Ban hành: 04/03/2025
- Hiệu lực: 04/03/2025
(7) Quyết định 2834/QĐ-BTC năm 2024 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 (lần 3)
- Ban hành: 27/11/2024
- Hiệu lực: 27/11/2024
(8) Quyết định 1900/QĐ-BTC năm 2022 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022
- Ban hành: 15/09/2022
- Hiệu lực: 15/09/2022

Tổng hợp Quyết định sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính (Hình từ internet)
Danh mục mã định danh các đơn vị cấp 3 từ ngày 17/7/2025
Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 đã quy định Danh mục mã định danh các đơn vị cấp 3 từ 17/7/2025 như sau:
STT
|
Mã cấp 3
|
Tên cơ quan, đơn vị cấp 3
|
Trạng thái
|
1
|
G12.12.11
|
Kho bạc Nhà nước khu vực X
|
Đổi tên
|
2
|
G12.12.38
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XI
|
Đổi tên
|
3
|
G12.12.42
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XII
|
Đổi tên
|
4
|
G12.12.56
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XIV
|
Đổi tên
|
5
|
G12.12.80
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII
|
Đổi tên
|
6
|
G12.12.B3
|
Ban Kiểm tra, kiểm toán nội bộ
|
Đổi tên
|
7
|
G12.18.C8
|
Ban Kiểm tra - Cục Thuế
|
Đổi tên
|
8
|
G12.32.56
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII
|
Đổi tên
|
9
|
G12.32.66
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XII
|
Đổi tên
|
10
|
G12.32.B1
|
Ban Kiểm tra chuyên ngành - CDTNN
|
Đổi tên
|
11
|
G12.34.B2
|
Ban Kiểm tra
|
Đổi tên
|
12
|
G12.12.30
|
Kho bạc Nhà nước khu vực V
|
Đóng mã
|
13
|
G12.12.49
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XII
|
Đóng mã
|
14
|
G12.12.64
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XIV
|
Đóng mã
|
15
|
G12.12.74
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XVI
|
Đóng mã
|
16
|
G12.12.77
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XV
|
Đóng mã
|
17
|
G12.12.84
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII
|
Đóng mã
|
18
|
G12.32.64
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII
|
Đóng mã
|
19
|
G12.34.77
|
Chi cục Hải quan khu vực XV
|
Đóng mã
|
20
|
G12.12.15
|
Kho bạc Nhà nước khu vực IX
|
Mở lại, đổi tên
|
21
|
G12.12.37
|
Kho bạc Nhà nước khu vực V
|
Mở lại, đổi tên
|
22
|
G12.12.48
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XIII
|
Mở lại, đổi tên
|
23
|
G12.12.52
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XV
|
Mở lại, đổi tên
|
24
|
G12.12.68
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XVI
|
Mở lại, đổi tên
|
25
|
G12.12.75
|
Kho bạc Nhà nước khu vực XVII
|
Mở lại, đổi tên
|
26
|
G12.18.101
|
Thuế tỉnh Tuyên Quang
|
Thêm mới
|
27
|
G12.18.102
|
Thuế tỉnh Cao Bằng
|
Thêm mới
|
28
|
G12.18.103
|
Thuế tỉnh Thái Nguyên
|
Thêm mới
|
29
|
G12.18.104
|
Thuế tỉnh Lào Cai
|
Thêm mới
|
30
|
G12.18.105
|
Thuế tỉnh Điện Biên
|
Thêm mới
|
31
|
G12.18.106
|
Thuế tỉnh Lai Châu
|
Thêm mới
|
32
|
G12.18.107
|
Thuế tỉnh Sơn La
|
Thêm mới
|
33
|
G12.18.108
|
Thuế tỉnh Phú Thọ
|
Thêm mới
|
34
|
G12.18.109
|
Thuế tỉnh Lạng Sơn
|
Thêm mới
|
35
|
G12.18.110
|
Thuế tỉnh Quảng Ninh
|
Thêm mới
|
36
|
G12.18.111
|
Thuế tỉnh Bắc Ninh
|
Thêm mới
|
37
|
G12.18.112
|
Thuế thành phố Hải Phòng
|
Thêm mới
|
38
|
G12.18.113
|
Thuế tỉnh Hưng Yên
|
Thêm mới
|
39
|
G12.18.114
|
Thuế tỉnh Ninh Bình
|
Thêm mới
|
40
|
G12.18.115
|
Thuế tỉnh Thanh Hóa
|
Thêm mới
|
41
|
G12.18.116
|
Thuế tỉnh Nghệ An
|
Thêm mới
|
42
|
G12.18.117
|
Thuế tỉnh Hà Tĩnh
|
Thêm mới
|
43
|
G12.18.118
|
Thuế tỉnh Quảng Trị
|
Thêm mới
|
44
|
G12.18.119
|
Thuế thành phố Huế
|
Thêm mới
|
45
|
G12.18.120
|
Thuế thành phố Đà Nẵng
|
Thêm mới
|
46
|
G12.18.121
|
Thuế tỉnh Quảng Ngãi
|
Thêm mới
|
47
|
G12.18.122
|
Thuế tỉnh Gia Lai
|
Thêm mới
|
48
|
G12.18.123
|
Thuế tỉnh Đắk Lắk
|
Thêm mới
|
49
|
G12.18.124
|
Thuế tỉnh Khánh Hòa
|
Thêm mới
|
50
|
G12.18.125
|
Thuế tỉnh Lâm Đồng
|
Thêm mới
|
51
|
G12.18.126
|
Thuế tỉnh Tây Ninh
|
Thêm mới
|
52
|
G12.18.127
|
Thuế tỉnh Đồng Nai
|
Thêm mới
|
53
|
G12.18.128
|
Thuế thành phố Hồ Chí Minh
|
Thêm mới
|
54
|
G12.18.129
|
Thuế tỉnh Vĩnh Long
|
Thêm mới
|
55
|
G12.18.130
|
Thuế tỉnh Đồng Tháp
|
Thêm mới
|
56
|
G12.18.131
|
Thuế tỉnh An Giang
|
Thêm mới
|
57
|
G12.18.132
|
Thuế thành phố Cần Thơ
|
Thêm mới
|
58
|
G12.18.133
|
Thuế tỉnh Cà Mau
|
Thêm mới
|
59
|
G12.32.100
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIV
|
Thêm mới
|
31
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN