Hướng dẫn thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh mới nhất 2025

Bộ Nông nghiệp môi trường công bố thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh theo Quyết định Quyết định 973.

 

Hướng dẫn thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh mới nhất 2025

Hướng dẫn thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh mới nhất 2025 (Hình từ Internet)

Hướng dẫn thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh

Theo Quyết định 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025, Bộ Nông nghiệp môi trường công bố thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tại cấp tỉnh gồm các nội dung như sau:

(1) Trình tự, cách thức thực hiện:

Bước 1. Nộp hồ sơ:

Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ đề nghị thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc Cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Cơ quan thẩm định cấp phép).

Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:

Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định của pháp luật, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì từ chối tiếp nhận; trường hợp hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện tiếp nhận và gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả quả tới tổ chức/cá nhân.

Bước 3: Thẩm định hồ sơ

Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Cơ quan thẩm định nghiên cứu hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở và thực hiện:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan thẩm định cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở;

- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Cơ quan thẩm định cấp phép khôngyêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.

Bước 4. Phê duyệt

- Cơ quan thẩm định ban hành cấp điều chỉnh giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (trong đó nêu rõ lý do kèm các nội dung yêu cầu bổ sung, làm rõ) trong trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của Cơ quan thẩm định.

- Cơ quan thẩm định có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường.

Bước 5. Trả kết quả

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan thẩm định cấp phép cấp tỉnh hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ https://dichvucong.gov.vn).

(2) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP).

- 01 bản chính Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP.

(3) Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

(4) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Chủ dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.

(5) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.

(6) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 2 Thông tư 07/2025/TT-BTNMT).

- Văn bản thông báo trả hồ sơ gửi chủ dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.

(7) Phí, lệ phí:

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

(8) Tên các mẫu đơn

- Mẫu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ- CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP). Tải về

- Mẫu Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP. Tải về

(9) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi nội dung cấp phép nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP, (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc điều chỉnh giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở), như sau:

- Dự án đầu tư, cơ sở, cụm công nghiệp có thay đổi tăng quy mô, công suất sản xuất, thay đổi công nghệ sản xuất như đối với trường hợp quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP dẫn đến thay đổi nội dung cấp phép, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP;

- Cụm công nghiệp đang hoạt động có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP;

- Thay đổi khác như đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP;

- Dự án, cơ sở sau chia tách thực hiện thủ tục cấp điều chỉnh theo quy định trước khi giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần đã cấp hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP.

(10) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Bảo vệ môi trường

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP

- Nghị định 05/2025/NĐ-CP

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Thông tư 07/2025/TT-BTNMT

Xem thêm tại Quyết định 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025.

Lê Quang Nhật Minh

7

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác