Bản đồ Việt Nam 2025 mới nhất? Danh sách 34 tỉnh thành của Việt Nam sau sáp nhập tỉnh chi tiết?
Bản đồ Việt Nam 2025 mới nhất?
Hiện nay, Việt Nam có tất cả 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 06 thành phố trực thuộc Trung ương và 58 tỉnh.
Dưới đây là bản đồ hành chính 63 tỉnh thành của Việt Nam hiện nay, trước khi có sự thay đổi do sáp nhập tỉnh thành:

Bản đồ Việt Nam 2025 mới nhất (Hình từ internet)
Danh sách 34 tỉnh thành của Việt Nam sau sáp nhập tỉnh chi tiết?
Theo Quyết định 759/QĐ-TTg năm 2025, căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII.
Thủ tướng phê duyệt phương án sắp xếp cụ thể đối với 52 đơn vị hành chính cấp tỉnh theo Đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp.
Dựa trên phương án trên, cả nước sẽ có 34 tỉnh, thành sau sáp nhập, cụ thể:
TT
|
Tên tỉnh, thành mới
|
Diện tích
(Km2)
|
Dân số
(người)
|
Trung tâm hành chính
|
1
|
Tuyên Quang
(Hà Giang + Tuyên Quang)
|
13.795,6
|
1.731.600
|
TP. Tuyên Quang
|
2
|
Lào Cai
(Lào Cai + Yên Bái)
|
13.257
|
1.656.500
|
TP. Yên Bái
|
3
|
Lai Châu
|
9.068,73
|
482.100
|
TP. Lai Châu
|
4
|
Điện Biên
|
9.539,93
|
633.980
|
TP. Điện Biên Phủ
|
5
|
Lạng Sơn
|
8.310,18
|
802.090
|
TP. Lạng Sơn
|
6
|
Cao Bằng
|
6.700,39
|
543.050
|
TP. Cao Bằng
|
7
|
Sơn La
|
14.109,83
|
1.300.130
|
TP. Sơn La
|
8
|
Thái Nguyên
(Bắc Kạn + Thái Nguyên)
|
8.375,3
|
1.694.500
|
TP. Thái Nguyên
|
9
|
Phú Thọ
(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)
|
9.361,4
|
3.663.600
|
TP. Việt Trì
|
10
|
Quảng Ninh
|
6.207,93
|
1.362.88
|
TP. Hạ Long
|
11
|
Bắc Ninh
(Bắc Giang + Bắc Ninh)
|
4.718,6
|
3.509.100
|
TP. Bắc Giang
|
12
|
Hưng Yên
(Thái Bình + Hưng Yên)
|
2.514,8
|
3.208.400
|
TP. Hưng Yên
|
13
|
TP. Hà Nội
|
3.359,84
|
8.435.650
|
Quận Hoàn Kiếm
|
14
|
TP. Hải Phòng
(Hải Dương + TP. Hải Phòng)
|
3.194,7
|
4.102.700
|
TP. Thủy Nguyên
|
15
|
Ninh Bình
(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)
|
3.942,6
|
3.818.700
|
TP. Hoa Lư
|
16
|
Thanh Hóa
|
11.114,71
|
3.722.060
|
TP. Thanh Hóa
|
17
|
Nghệ An
|
16.486,49
|
3.416.900
|
TP. Vinh
|
18
|
Hà Tĩnh
|
5.994,45
|
1.317,20
|
TP. Hà Tĩnh
|
19
|
Quảng Trị
(Quảng Bình + Quảng Trị)
|
12.700
|
1.584.000
|
TP. Đồng Hới
|
20
|
TP. Huế
|
4.947,11
|
1.160.220
|
Quận Phú Xuân, Thuận Hóa
|
21
|
TP. Đà Nẵng
(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)
|
11.859,6
|
2.819.900
|
Quận Hải Châu
|
22
|
Quảng Ngãi
(Quảng Ngãi + Kon Tum)
|
14.832,6
|
1.861.700
|
TP. Quảng Ngãi
|
23
|
Gia Lai
(Gia Lai + Bình Định)
|
21.576,5
|
3.153.300
|
TP. Quy Nhơn
|
24
|
Khánh Hoà
(Khánh Hòa + Ninh Thuận)
|
8555,9
|
1.882.000
|
TP. Nha Trang
|
25
|
Lâm Đồng
(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)
|
24.233,1
|
3.324.400
|
TP. Đà Lạt
|
26
|
Đắk Lắk
(Phú Yên + Đắk Lắk)
|
18.096,4
|
2.831.300
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
27
|
TP. Hồ Chí Minh
(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
6.772,6
|
13.608.800
|
Quận 1
|
28
|
Đồng Nai
(Bình Phước + Đồng Nai)
|
12.737,2
|
4.427.700
|
TP. Biên Hòa
|
29
|
Tây Ninh
(Long An + Tây Ninh)
|
8.536,5
|
2.959.000
|
TP. Tân An
|
30
|
TP. Cần Thơ
(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)
|
6.360,8
|
3.207.000
|
Quận Ninh Kiều
|
31
|
Vĩnh Long
(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)
|
6.296,2
|
3.367.400
|
TP. Vĩnh Long
|
32
|
Đồng Tháp
(Tiền Giang + Đồng Tháp)
|
5.938,7
|
3.397.200
|
TP. Mỹ Tho
|
33
|
Cà Mau
(Bạc Liêu + Cà Mau)
|
7.942,4
|
2.140.600
|
TP. Cà Mau
|
34
|
An Giang
(Kiên Giang + An Giang)
|
9.888,9
|
3.679.200
|
TP. Rạch Giá
|
Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam trước khi sáp nhập tỉnh thành
STT
|
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành phố trực thuộc
|
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1
|
Hà Nội
|
|
2
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
TP. Thủ Đức
|
3
|
Hải Phòng
|
TP. Thủy Nguyên
|
4
|
Đà Nẵng
|
|
5
|
Cần Thơ
|
|
6
|
Huế
|
|
TỈNH
7
|
Vĩnh Phúc
|
TP. Phúc Yên
TP. Vĩnh Yên
|
8
|
Bắc Ninh
|
TP. Bắc Ninh
TP. Từ Sơn
|
9
|
Quảng Ninh
|
TP. Hạ Long
TP. Uông Bí
TP. Cẩm Phả
TP. Móng Cái
TP. Đông Triều
|
10
|
Hải Dương
|
TP. Hải Dương
TP. Chí Linh
|
11
|
Hưng Yên
|
TP. Hưng yên
|
12
|
Thái Bình
|
TP. Thái Bình
|
13
|
Hà Nam
|
TP. Phủ Lý
|
14
|
Nam Định
|
TP. Nam Định
|
15
|
Ninh Bình
|
TP. Hoa Lư
TP. Tam Điệp
|
16
|
Hà Giang
|
TP. Hà Giang
|
17
|
Cao Bằng
|
TP. Cao Bằng
|
18
|
Bắc Kạn
|
TP. Bắc Kạn
|
19
|
Tuyên Quang
|
TP. Tuyên Quang
|
20
|
Lào Cai
|
TP. Lào Cai
|
21
|
Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
22
|
Thái Nguyên
|
TP. Thái Nguyên
TP. Sông Công
TP. Phổ Yên
|
23
|
Lạng Sơn
|
TP. Lạng Sơn
|
24
|
Bắc Giang
|
TP. Bắc Giang
|
25
|
Phú Thọ
|
TP. Việt Trì
|
26
|
Điện Biên
|
TP. Điện Biên Phủ
|
27
|
Lai Châu
|
TP. Lai Châu
|
28
|
Sơn La
|
TP. Sơn La
|
29
|
Hoà Bình
|
TP. Hòa Bình
|
30
|
Thanh Hoá
|
TP. Thanh Hóa
TP. Sầm Sơn
|
31
|
Nghệ An
|
TP. Vinh
|
32
|
Hà Tĩnh
|
TP. Hà Tĩnh
|
33
|
Quảng Bình
|
TP. Đồng Hới
|
34
|
Quảng Trị
|
TP. Đông Hà
|
35
|
Quảng Nam
|
TP. Tam Kỳ
TP. Hội An
|
36
|
Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
37
|
Bình Định
|
TP. Quy Nhơn
|
38
|
Phú Yên
|
TP. Tuy Hòa
|
39
|
Khánh Hoà
|
TP. Nha Trang
TP. Cam Ranh
|
40
|
Ninh Thuận
|
TP. Phan Rang – Tháp Chàm
|
41
|
Bình Thuận
|
TP. Phan Thiết
|
42
|
Kon Tum
|
TP. Kon Tum
|
43
|
Gia Lai
|
TP. Pleiku
|
44
|
Đắk Lắk
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
45
|
Đắk Nông
|
TP. Gia Nghĩa
|
46
|
Lâm Đồng
|
TP. Đà Lạt
TP. Bảo Lộc
|
47
|
Bình Phước
|
TP. Đồng Xoài
|
48
|
Tây Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
49
|
Bình Dương
|
TP. Thủ Dầu Một
TP. Dĩ An
TP. Thuận An
TP. Tân Uyên
TP. Bến Cát
|
50
|
Đồng Nai
|
TP. Biên Hòa
TP. Long Khánh
|
51
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
TP. Vũng Tàu
TP. Bà Rịa
TP. Phú Mỹ
|
52
|
Long An
|
TP. Tân An
|
53
|
Tiền Giang
|
TP. Mỹ Tho
TP. Gò Công
|
54
|
Bến Tre
|
TP. Bến Tre
|
55
|
Trà Vinh
|
TP. Trà Vinh
|
56
|
Vĩnh Long
|
TP. Vĩnh Long
|
57
|
Đồng Tháp
|
TP. Cao Lãnh
TP. Sa Đéc
TP. Hồng Ngự
|
58
|
An Giang
|
TP. Long Xuyên
TP. Châu Đốc
|
59
|
Kiên Giang
|
TP. Rạch Giá
TP. Phú Quốc
TP. Hà Tiên
|
60
|
Hậu Giang
|
TP. Vị Thanh
TP. Ngã Bảy
|
61
|
Sóc Trăng
|
TP. Sóc Trăng
|
62
|
Bạc Liêu
|
TP. Bạc Liêu
|
63
|
Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
292
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN