
Phụ lục II Nghị định 135/2020 về tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng (Hình từ Internet)
1. Phụ lục II Nghị định 135/2020 về tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng trong trường hợp nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động như sau:
 |
Phụ lục II |
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
1966
|
55 tuổi 3 tháng
|
5
|
2021
|
1
|
1971
|
50 tuổi 4 tháng
|
6
|
2021
|
2
|
1966
|
6
|
2021
|
2
|
1971
|
7
|
2021
|
3
|
1966
|
7
|
2021
|
3
|
1971
|
8
|
2021
|
4
|
1966
|
8
|
2021
|
4
|
1971
|
9
|
2021
|
5
|
1966
|
9
|
2021
|
5
|
1971
|
10
|
2021
|
6
|
1966
|
10
|
2021
|
6
|
1971
|
11
|
2021
|
7
|
1966
|
11
|
2021
|
7
|
1971
|
12
|
2021
|
8
|
1966
|
12
|
2021
|
8
|
1971
|
1
|
2022
|
9
|
1966
|
1
|
2022
|
9
|
1971
|
50 tuổi 8 tháng
|
6
|
2022
|
10
|
1966
|
55 tuổi 6 tháng
|
5
|
2022
|
10
|
1971
|
7
|
2022
|
11
|
1966
|
6
|
2022
|
11
|
1971
|
8
|
2022
|
12
|
1966
|
7
|
2022
|
12
|
1971
|
9
|
2022
|
1
|
1967
|
8
|
2022
|
1
|
1972
|
10
|
2022
|
2
|
1967
|
9
|
2022
|
2
|
1972
|
11
|
2022
|
3
|
1967
|
10
|
2022
|
3
|
1972
|
12
|
2022
|
4
|
1967
|
11
|
2022
|
4
|
1972
|
1
|
2023
|
5
|
1967
|
12
|
2022
|
5
|
1972
|
51 tuổi
|
6
|
2023
|
6
|
1967
|
1
|
2023
|
6
|
1972
|
7
|
2023
|
7
|
1967
|
55 tuổi 9 tháng
|
5
|
2023
|
7
|
1972
|
8
|
2023
|
8
|
1967
|
6
|
2023
|
8
|
1972
|
9
|
2023
|
9
|
1967
|
7
|
2023
|
9
|
1972
|
10
|
2023
|
10
|
1967
|
8
|
2023
|
10
|
1972
|
11
|
2023
|
11
|
1967
|
9
|
2023
|
11
|
1972
|
12
|
2023
|
12
|
1967
|
10
|
2023
|
12
|
1972
|
1
|
2024
|
1
|
1968
|
11
|
2023
|
1
|
1973
|
51 tuổi 4 tháng
|
6
|
2024
|
2
|
1968
|
12
|
2023
|
2
|
1973
|
7
|
2024
|
3
|
1968
|
1
|
2024
|
3
|
1973
|
8
|
2024
|
4
|
1968
|
56 tuổi
|
5
|
2024
|
4
|
1973
|
9
|
2024
|
5
|
1968
|
6
|
2024
|
5
|
1973
|
10
|
2024
|
6
|
1968
|
7
|
2024
|
6
|
1973
|
11
|
2024
|
7
|
1968
|
8
|
2024
|
7
|
1973
|
12
|
2024
|
8
|
1968
|
9
|
2024
|
8
|
1973
|
1
|
2025
|
9
|
1968
|
10
|
2024
|
9
|
1973
|
51 tuổi 8 tháng
|
6
|
2025
|
10
|
1968
|
11
|
2024
|
10
|
1973
|
7
|
2025
|
11
|
1968
|
12
|
2024
|
11
|
1973
|
8
|
2025
|
12
|
1968
|
1
|
2025
|
12
|
1973
|
9
|
2025
|
1
|
1969
|
56 tuổi 3 tháng
|
5
|
2025
|
1
|
1974
|
10
|
2025
|
2
|
1969
|
6
|
2025
|
2
|
1974
|
11
|
2025
|
3
|
1969
|
7
|
2025
|
3
|
1974
|
12
|
2025
|
4
|
1969
|
8
|
2025
|
4
|
1974
|
1
|
2026
|
5
|
1969
|
9
|
2025
|
5
|
1974
|
52 tuổi
|
6
|
2026
|
6
|
1969
|
10
|
2025
|
6
|
1974
|
7
|
2026
|
7
|
1969
|
11
|
2025
|
7
|
1974
|
8
|
2026
|
8
|
1969
|
12
|
2025
|
8
|
1974
|
9
|
2026
|
9
|
1969
|
1
|
2026
|
9
|
1974
|
10
|
2026
|
10
|
1969
|
56 tuổi 6 tháng
|
5
|
2026
|
10
|
1974
|
11
|
2026
|
11
|
1969
|
6
|
2026
|
11
|
1974
|
12
|
2026
|
12
|
1969
|
7
|
2026
|
12
|
1974
|
1
|
2027
|
1
|
1970
|
8
|
2026
|
1
|
1975
|
52 tuổi 4 tháng
|
6
|
2027
|
2
|
1970
|
9
|
2026
|
2
|
1975
|
7
|
2027
|
3
|
1970
|
10
|
2026
|
3
|
1975
|
8
|
2027
|
4
|
1970
|
11
|
2026
|
4
|
1975
|
9
|
2027
|
5
|
1970
|
12
|
2026
|
5
|
1975
|
10
|
2027
|
6
|
1970
|
1
|
2027
|
6
|
1975
|
11
|
2027
|
7
|
1970
|
56 tuổi 9 tháng
|
5
|
2027
|
7
|
1975
|
12
|
2027
|
8
|
1970
|
6
|
2027
|
8
|
1975
|
1
|
2028
|
9
|
1970
|
7
|
2027
|
9
|
1975
|
52 tuổi 8 tháng
|
6
|
2028
|
10
|
1970
|
8
|
2027
|
10
|
1975
|
7
|
2028
|
11
|
1970
|
9
|
2027
|
11
|
1975
|
8
|
2028
|
12
|
1970
|
10
|
2027
|
12
|
1975
|
9
|
2028
|
1
|
1971
|
11
|
2027
|
1
|
1976
|
10
|
2028
|
2
|
1971
|
12
|
2027
|
2
|
1976
|
11
|
2028
|
3
|
1971
|
1
|
2028
|
3
|
1976
|
12
|
2028
|
Từ tháng 4/1971 trở đi
|
57 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi
|
4
|
1976
|
1
|
2029
|
|
5
|
1976
|
53 tuổi
|
6
|
2029
|
6
|
1976
|
7
|
2029
|
7
|
1976
|
8
|
2029
|
8
|
1976
|
9
|
2029
|
9
|
1976
|
10
|
2029
|
10
|
1976
|
11
|
2029
|
11
|
1976
|
12
|
2029
|
12
|
1976
|
1
|
2030
|
1
|
1977
|
53 tuổi 4 tháng
|
6
|
2030
|
2
|
1977
|
7
|
2030
|
3
|
1977
|
8
|
2030
|
4
|
1977
|
9
|
2030
|
5
|
1977
|
10
|
2030
|
6
|
1977
|
11
|
2030
|
7
|
1977
|
12
|
2030
|
8
|
1977
|
1
|
2031
|
9
|
1977
|
53 tuổi 8 tháng
|
6
|
2031
|
10
|
1977
|
7
|
2031
|
11
|
1977
|
8
|
2031
|
12
|
1977
|
9
|
2031
|
1
|
1978
|
10
|
2031
|
2
|
1978
|
11
|
2031
|
3
|
1978
|
12
|
2031
|
4
|
1978
|
1
|
2032
|
5
|
1978
|
54 tuổi
|
6
|
2032
|
6
|
1978
|
7
|
2032
|
7
|
1978
|
8
|
2032
|
8
|
1978
|
9
|
2032
|
9
|
1978
|
10
|
2032
|
10
|
1978
|
11
|
2032
|
11
|
1978
|
12
|
2032
|
12
|
1978
|
1
|
2033
|
1
|
1979
|
54 tuổi 4 tháng
|
6
|
2033
|
2
|
1979
|
7
|
2033
|
3
|
1979
|
8
|
2033
|
4
|
1979
|
9
|
2033
|
5
|
1979
|
10
|
2033
|
6
|
1979
|
11
|
2033
|
7
|
1979
|
12
|
2033
|
8
|
1979
|
1
|
2034
|
9
|
1979
|
54 tuổi 8 tháng
|
6
|
2034
|
10
|
1979
|
7
|
2034
|
11
|
1979
|
8
|
2034
|
12
|
1979
|
9
|
2034
|
1
|
1980
|
10
|
2034
|
2
|
1980
|
11
|
2034
|
3
|
1980
|
12
|
2034
|
4
|
1980
|
1
|
2035
|
Từ tháng 5/1980 trở đi
|
55 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi
|
2. Quy định về nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Theo Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 Bộ luật Lao động 2019 được quy định cụ thể như sau:
- Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
+ Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
+ Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021.
+ Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
+ Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP từ đủ 15 năm trở lên.
- Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất
|
2021
|
55 tuổi 3 tháng
|
2021
|
50 tuổi 4 tháng
|
2022
|
55 tuổi 6 tháng
|
2022
|
50 tuổi 8 tháng
|
2023
|
55 tuổi 9 tháng
|
2023
|
51 tuổi
|
2024
|
56 tuổi
|
2024
|
51 tuổi 4 tháng
|
2025
|
56 tuổi 3 tháng
|
2025
|
51 tuổi 8 tháng
|
2026
|
56 tuổi 6 tháng
|
2026
|
52 tuổi
|
2027
|
56 tuổi 9 tháng
|
2027
|
52 tuổi 4 tháng
|
Từ năm 2028 trở đi
|
57 tuổi
|
2028
|
52 tuổi 8 tháng
|
|
|
2029
|
53 tuổi
|
|
|
2030
|
53 tuổi 4 tháng
|
|
|
2031
|
53 tuổi 8 tháng
|
|
|
2032
|
54 tuổi
|
|
|
2033
|
54 tuổi 4 tháng
|
|
|
2034
|
54 tuổi 8 tháng
|
|
|
Từ năm 2035 trở đi
|
55 tuổi
|
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
20
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN