STT
|
Cơ sở giáo dục
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Hệ số phụ cấp
|
A
|
Cơ sở giáo dục đại học
|
|
|
1
|
Cơ sở giáo dục đại học trọng điểm ngành quốc gia
|
|
|
1.1
|
Đại học
|
|
|
1.1.1
|
Đại học quốc gia
|
Giám đốc
|
1,30
|
|
Chủ tịch Hội đồng đại học
|
Chủ tịch Hội đồng đại học
|
1,30
|
|
Phó giám đốc
|
Phó chủ tịch Hội đồng đại học
|
1,10
|
|
|
Chánh văn phòng/Trưởng ban chức năng và tương đương thuộc đại học
|
0,90
|
|
|
Phó chánh văn phòng/Phó trưởng ban chức năng và tương đương thuộc đại học
|
0,70
|
1.1.2
|
Đại học khác
|
Giám đốc
|
1,10
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng đại học
|
1,10
|
|
|
Phó giám đốc
|
1,00
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng đại học
|
0,95
|
|
|
Chánh văn phòng/Trưởng ban chức năng và tương đương thuộc đại học
|
0,80
|
|
|
Phó chánh văn phòng/Phó trưởng ban chức năng và tương đương thuộc đại học
|
0,60
|
1.2
|
Cơ sở giáo dục đại học khác (bao gồm cả cơ sở giáo dục đại học trực thuộc đại học)
|
Giám đốc/hiệu trưởng
|
1,10
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường đại học/Chủ tịch Hội đồng học viện
|
1,10
|
|
|
Phó giám đốc/phó hiệu trưởng
|
0,90
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường đại học/phó chủ tịch Hội đồng học viện
|
0,85
|
2
|
Cơ sở giáo dục khác không thuộc cơ sở giáo dục đại học trọng điểm ngành quốc gia (bao gồm cả cơ sở giáo dục đại học trực thuộc đại học)
|
Giám đốc/hiệu trưởng/viện trưởng
|
1,00
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường đại học/Chủ tịch Hội đồng học viện
|
1,00
|
|
|
Phó giám đốc/phó hiệu trưởng/phó viện trưởng
|
0,80
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường đại học/phó chủ tịch Hội đồng học viện
|
0,75
|
3
|
Tổ chức, đơn vị thuộc cơ sở giáo dục đại học
|
Trưởng phòng, khoa, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, doanh nghiệp, xưởng và đơn vị tương đương thuộc có từ 40 người làm việc trở lên hoặc có từ 05 bộ môn hoặc đơn vị đào tạo tương đương trở lên hoặc được giao đào tạo cả đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
0,60
|
|
|
Phó trưởng phòng, khoa, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, doanh nghiệp, xưởng và đơn vị tương đương có từ 40 người làm việc trở lên hoặc có từ 05 bộ môn hoặc đơn vị đào tạo tương đương trở lên hoặc được giao đào tạo cả đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
0,50
|
|
|
Trưởng phòng, khoa, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, doanh nghiệp, xưởng và đơn vị tương đương khác
|
0,50
|
|
|
Phó trưởng phòng, khoa, viện, trung tâm, phòng thí nghiệm, doanh nghiệp, xưởng và đơn vị tương đương khác
|
0,40
|
4
|
Các tổ chức, đơn vị thuộc tổ chức, đơn vị thuộc cơ sở giáo dục đại học
|
Cấp trưởng
|
0,40
|
|
|
Cấp phó
|
0,30
|
B
|
Trường cao đẳng
|
Hiệu trưởng
|
0,90
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,80
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
0,70
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường
|
0,60
|
|
|
Trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,45
|
|
|
Phó trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,35
|
|
|
Trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,25
|
|
|
Phó trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,20
|
C
|
Trường dự bị đại học, trường chuyên biệt cấp trung ương
|
Hiệu trưởng
|
0,90
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,80
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
0,70
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường
|
0,60
|
|
|
Trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,45
|
|
|
Phó trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,35
|
|
|
Trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,25
|
|
|
Phó trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,20
|
D
|
Trường trung cấp nghề, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp cấp tỉnh và trung tâm cấp tỉnh khác
|
Hiệu trưởng/giám đốc
|
0,80
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,70
|
|
|
Phó hiệu trưởng/phó giám đốc
|
0,60
|
|
|
Trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,35
|
|
|
Phó trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,25
|
|
|
Trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,20
|
|
|
Phó trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,15
|
E
|
Trường trung cấp nghề, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp cấp cơ sở và trung tâm cấp cơ sở khác
|
Hiệu trưởng/giám đốc
|
0,60
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,55
|
|
|
Phó hiệu trưởng/phó giám đốc
|
0,50
|
|
|
Trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,30
|
|
|
Phó trưởng khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,20
|
|
|
Trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,15
|
|
|
Phó trưởng đơn vị thuộc khoa, phòng, ban, trung tâm và tương đương thuộc trường
|
0,10
|
F
|
Trường chuyên biệt cấp tỉnh, trường THPT
|
Hiệu trưởng
|
0,70
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,60
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
0,55
|
G
|
Trường chuyên biệt cấp cơ sở, trường THCS, trường tiểu học, trường mầm non
|
Hiệu trưởng
|
0,55
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
0,50
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
0,45
|