
Quyết định 2101: Chính thức sửa đổi Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ (Hình từ Internet)
Ngày 22/7/2025, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 2101/QĐ-BGDĐT sửa đổi Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ.
Quyết định 2101: Chính thức sửa đổi Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ
Theo đó, tại Quyết định 2101/QĐ-BGDĐT năm 2025 thì Bộ Giáo dục và Đào tạo đã quyết định sửa đổi đổi Mục 2.3.1 của Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định 1314/QĐ-BGDĐT năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ đối với cử nhân, kỹ sư như sau:
Đối tượng được tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GDĐT và các yêu cầu sau:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT):
Tổ hợp môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:
+ Có môn Toán;
+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.
+ Thuộc nhóm 25% thí sinh có điểm của tổ hợp môn xét tuyển cao nhất toàn quốc và thuộc nhóm 20% thí sinh có điểm môn Toán cao nhất toàn quốc (theo số liệu do Bộ GDĐT công bố hằng năm).
- Đối tượng là người đã có bằng tốt nghiệp đại học:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học phù hợp với ngành đào tạo dự tuyển (cụ thể do CSĐT quy định);
+ Điểm trung bình tích lũy của CTĐT đã tốt nghiệp đạt từ 2,8/4 trở lên (hoặc tương đương).
- Đối tượng là sinh viên đang học từ các CTĐT khác chuyển sang CTĐT về vi mạch bán dẫn tại thời điểm xét cần có:
+ CTĐT đang học phù hợp với CTĐT chuyển đến (cụ thể do CSĐT quy định);
+ Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a Mục 2.3.1 Quyết định 1314/QĐ-BGDĐT năm 2025 (sửa đổi Quyết định 2101/QĐ-BGDĐT năm 2025);
+ Điểm trung bình tích lũy đạt từ 2,5/4 trở lên (hoặc tương đương).
Danh mục các ngành đào tạo phục vụ nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn
Theo quy định tại Mục 1.2 Quyết định 1314/QĐ-BGDĐT năm 2025 thì danh mục thống kê các ngành liên quan đến vi mạch bán dẫn có thể tham gia đào tạo nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo quy định hiện hành bao gồm:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Ghi chú
|
I. Trình độ đại học
|
1
|
7440102
|
Vật lý học
|
|
2
|
7440110
|
Cơ học
|
|
3
|
7440112
|
Hóa học
|
|
4
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
|
5
|
7460107
|
Khoa học tính toán
|
|
6
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
|
7
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
|
8
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
|
9
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
10
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
|
11
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
12
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
|
13
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
15
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
|
16
|
7480208
|
An ninh mạng
|
Thí điểm
|
17
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
18
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
19
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
20
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
21
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
22
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
23
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
24
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
|
25
|
7520101
|
Cơ kỹ thuật
|
|
26
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
27
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
28
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
|
29
|
7520107
|
Kỹ thuật Robot
|
Thí điểm
|
30
|
7520117
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
31
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
|
32
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
33
|
7520215
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Thí điểm
|
34
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
35
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
36
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
|
37
|
7520310
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
|
38
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
II. Trình độ thạc sĩ
|
1
|
8440104
|
Vật lý chất rắn
|
|
2
|
8440105
|
Vật lý vô tuyến và điện tử
|
|
3
|
8440107
|
Cơ học vật rắn
|
|
4
|
8440109
|
Cơ học
|
|
5
|
8440110
|
Quang học
|
|
6
|
8440112
|
Hóa học
|
|
7
|
8440113
|
Hóa vô cơ
|
|
8
|
8440114
|
Hóa hữu cơ
|
|
9
|
8440118
|
Hóa phân tích
|
|
10
|
8440119
|
Hóa lý thuyết và hóa lý
|
|
11
|
8440122
|
Khoa học vật liệu
|
|
12
|
8460107
|
Khoa học tính toán
|
|
13
|
8460108
|
Khoa học dữ liệu
|
|
14
|
8460110
|
Cơ sở toán học cho tin học
|
|
15
|
8480101
|
Khoa học máy tính
|
|
16
|
8480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
|
17
|
8480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
18
|
8480104
|
Hệ thống thông tin
|
|
19
|
8480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
20
|
8480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
|
21
|
8480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
22
|
8480202
|
An toàn thông tin
|
|
23
|
8480204
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
|
24
|
8480205
|
Quản lý Hệ thống thông tin
|
|
25
|
8520101
|
Cơ kỹ thuật
|
|
26
|
8520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
27
|
8520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
28
|
8520117
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
29
|
8520135
|
Kỹ thuật năng lượng
|
|
30
|
8520201
|
Kỹ thuật điện
|
|
31
|
8520203
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
32
|
8520208
|
Kỹ thuật viễn thông
|
|
33
|
8520209
|
Kỹ thuật mật mã
|
|
34
|
8520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
35
|
8520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
36
|
8520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
|
37
|
8520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
Ngoài các ngành đào tạo được nêu tại danh mục này, những ngành đào tạo được Bộ trưởng Bộ GDĐT cho phép thực hiện thí điểm hoặc bổ sung vào danh mục đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ về vi mạch bán dẫn phải thực hiện theo quy định tại Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ.
Xem thêm tại Quyết định 2101/QĐ-BGDĐT có hiệu lực từ 22/7/2025.
20
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN