Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô nhập khẩu từ 30/6/2025

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung chính thức bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô nhập khẩu từ 30/6/2025

 

Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô nhập khẩu từ 30/6/2025 (Hình từ internet)

Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô nhập khẩu từ 30/6/2025

Ngày 26/6/2025, Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành Quyết định 2173/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô nhập khẩu từ ngày 30/6/2025 là bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 2173/QĐ-BTC năm 2025 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 và Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/7/2024:

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe |Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại)

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

5

4.170.000.000

2

AUDI

AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)

1,4

5

1.540.000.000

3

AUDI

AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)

2,0

5

2.339.300.000

4

AUDI

AUDI Q5 SPORTBACK S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYTC3Y)

2,0

5

2.488.600.000

5

AUDI

AUDI Q7 SUV 45 TFSI QUATTRO (4MQA11)

2,0

7

3.560.000.000

6

AUDI

AUDI Q7 SUV S LINE 45 TFSI QUATTRO (4MQCI1)

2,0

7

3.850.000.000

7

AUDI

AUDI Q8 SUV S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MT0X2)

3,0

5

4.200.000.000

8

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5VAF)

4,0

5

23.319.600.000

9

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE V8 (HD4VAF)

4,0

4

22.798.000.000

10

BENTLEY

FLYING SPUR V8 (B5BXBD)

4,0

5

14.600.000.000

11

BMW

5301 (51BH)

2,0

5

2.581.500.000

12

BYD

BYD KING DM-I (HAD)

1,5

5

840.000.000

13

BYD

BYD SEALION 6 (SA3)

1,5

5

1.213.000.000

14

BYD

BYD SEALION 6 DYNAMIC (SA3)

1,5

5

839.000.000

15

GAC

GS8 2.0T 8AT GL 2WD (GAC6501JDA6A)

2,0

7

1.269.000.000

16

GAC

GS8 2.0T 8AT GT 2WD (GAC6501JDA6A)

2,0

7

1.369.000.000

17

GAC

GS8 2.0T 8AT GX 4WD (GAC6501JDA6B)

2,0

7

1.479.000.000

18

GAC

M6 PRO 1.5T 7WDCT GL (GAC6480KCW6A)

1,5

7

799.000.000

19

GAC

M6 PRO 1.5T 7WDCT GS (GAC6480KCW6A)

1,5

7

699.000.000

20

GAC

M8 2.0T 8AT GL MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

1.699.000.000

21

GAC

M8 2.0T 8AT GT MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

1.799.000.000

22

GAC

M8 2.0T 8AT GX MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

2.199.000.000

23

GEELY

COOLRAY FLAGSHIP (SX11-LV)

1,5

5

628.000.000

24

GEELY

COOLRAY PREMIUM (SX11-LV)

1,5

5

578.000.000

25

GEELY

COOLRAY STANDARD (SX11-LV)

1,5

5

538.000.000

26

GWM TANK

TANK 500 HEV HIDELUXE (CC2030BN21CHEV)

2,0

7

2.269.000.000

27

HAVAL

JOLION HEV PRO (ST3282GC4)

1,5

5

792.000.000

28

HAVAL

JOLION HEV ULTRA (ST3282GC6)

1,5

5

831.000.000

29

HONDA

CIVIC FHEV E:HEV RS (FF.468SG)

2,0

5

1.000.100.000

30

HONDA

CIVIC G (FE165SL)

1,5

5

791.500.000

31

HONDA

CIVIC RS (FE168SG)

1,5

5

890.100.000

32

HONDA

CIVIC TYPE-R (FL574RE)

2,0

4

2.399.000.000

33

HONDA

CR-V E:HEV RS (RS588SK)

2,0

5

1.259.000.000

34

HONDA

HR-V FHEV E:HEV RS (RV589SEN)

1,5

5

869.900.000

35

HONDA

HR-V G (RV386SLN)

1,5

5

700.900.000

36

JAECOO

JAECOO J7 FLAGSHIP (SQR7160T1EJTB)

1,6

5

730.400.000

37

JAECOO

JAECOO J7 PHEV FLAGSHIP (SQR7160T1EJP1)

1,5

5

919.000.000

38

KIA

CARENS (TYW7D661V)

1,5

7

538.000.000

39

KIA

K3 (DJS4D261F-G801)

1,6

5

502.000.000

40

KIA

K5 (EXS4L9A1J-P020)

2,5

5

619.000.000

41

KIA

MORNING GTLINE (G6S6K361B)

1,2

5

288.000.000

42

KIA

MORNING XUNE (G6S6K361B)

1,2

5

268.000.000

43

KIA

SELTOS (TlW51MC5F-G770)

1,5

5

565.000.000

44

KIA

SONET (SXW5D66I7)

1,5

5

342.000.000

45

KIA

SONET (SXW5D661V)

1,5

5

429.000.000

46

KIA

SPORTAGE (GYWD2J61F)

2,0

5

786.000.000

47

KIA

SPORTAGE (GYWD2RC5J)

2,0

5

760.000.000

48

KIA

SPORTAGE (GYWDD5G1X)

1,6

5

809.000.000

49

LAND ROVER

DEFENDER S (LE)

3,0

7

6.352.400.000

50

LAND ROVER

DEFENDER X DYNAMIC HSE LWB (LE)

3,0

7

8.017.100.000

SI

LAND ROVER

DEFENDER X DYNAMIC SE LWB (LE)

3,0

8

7.929.000.000

52

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT R-DYNAMIC S (LC)

2,0

7

3.139.000.000

53

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)

1,5

5

3.269.000.000

54

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)

2,0

5

3.799.000.000

55

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT FIRST EDITION (L1)

3,0

5

7.559.000.000

56

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

3,0

5

17.507.000.000

57

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR DYNAMIC HSE (LY)

2,0

5

4.904.000.000

58

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR DYNAMIC SE (LY)

2,0

5

4.249.000.000

59

LEXUS

GX550 CD (VJA252L-GNUZZ)

3,4

7

6.276.700.000

60

LEXUS

GX550M CE (VJA252L-GNUZZ)

3,4

7

6.205.000.000

61

LEXUS

RX350H LUXURY CE (AALH15L-AWXGB)

2,5

5

4.330.000.000

62

LEXUS

RX350H PREMIUM CE (AALH15L-AWXGB)

2,5

5

3.500.000.000

63

LYNK & CO

LYNK & CO 06 (MR6432D03)

1,5

5

729.000.000

64

MASERATI

GHIBLI TROFEO (M157)

3,8

5

8.750.000.000

65

MASERATI

LEVANTE (M161)

3,0

5

4.042.200.000

66

MASERATI

LEVANTE GT HYBRID (M161)

2,0

5

6.910.000.000

67

MASTRATI

LEVANTE S (M161)

3,0

5

5.542.000.000

68

MAZDA

MAZDA 2 (DNEELA5)

1,5

5

400.700.000

69

MAZDA

MAZDA 2 (DNEELBB)

1,5

5

455.400.000

70

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAB)

1,5

5

493.000.000

71

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

1,5

5

499.800.000

72

MAZDA

MAZDA CX-30 (DGDAIAJ)

2,0

5

669.000.000

73

MERCEDES-BENZ

AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)

3,0

5

4.888.400.000

74

MERCEDES-BENZ

C 350 E(206054)

2,0

5

2.959.000.000

75

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG C 63 S E PERFORMANCE (206080)

2,0

5

4.900.000.000

76

MERCEDES-BENZ

S 450 4MATIC SEDAN LONG (LUXURY VERSION) (V1) (223161)

3,0

5

5.779.000.000

77

MERCEDES-BENZ

VITO TOURER 121 (V1) (447705)

2,0

4

1.484.000.000

78

MERCEDES-BENZ

VITO TOURER 121 (V2) (447705)

2,0

7

1.520.000.000

79

MG

MG G50 1.5T AT DEL 2WD (SV5A0600L128322)

1,5

8

698.000.000

80

MG

MG G50 1.5T AT LUX 2WD (SV5A0600M128322)

1,5

8

749.000.000

81

MG

MG G50 1.5T MT COM 2WD (SV5A0600L128322)

1,5

8

559.000.000

82

MG

MG5 1.5L (MCMNLT13K7C)

1,5

5

488.000.000

83

MG

MG5 1.5L LUX (MCMNLD13K7M)

1,5

5

528.000.000

84

MG

MG7 2.0T LUXURY (AB1PA)

2,0

5

898.000.000

85

MG

ZS 1.5L LUX (MZLUSD17K7C)

1,5

5

588.000.000

86

MINI

CLUBMAN COOPER S (LV71)

2,0

5

2.197.000.000

87

MINI

COOPER S (21GD)

2,0

4

2.099.000.000

88

MINI

COOPER S (51GD)

2,0

5

2.149.000.000

89

MINI

COUNTRYMAN C (11GA)

1,5

5

2.199.000.000

90

MINI

COUNTRYMAN COOPER (21BR)

1,5

5

2.022.000.000

91

MINI

COUNTRYMAN S ALL4 (21GA)

2,0

5

2.499.000.000

92

MITSUBISHI

XFORCE P2 (2TONE) (GR1WXTNGLVVT)

1,5

5

710.100.000

93

MITSUBISHI

XFORCE P2 (GR1WXTBGLVVT)

1,5

5

705.000.000

94

NISSAN

ALMERA EL (BDYALEZN18UWB---LC)

1,0

5

481.600.000

95

NISSAN

ALMERA V (BDYALEZN18UWB---MC)

1,0

5

519.000.000

96

NISSAN

ALMERA VL (BDYALGZN18UWB--C-D)

1,0

5

559.400.000

97

OMODA

OMODA C5 (SQR7150T19CTB)

1,5

5

641.200.000

98

OMODA

OMODA C5 FLAGSHIP (SQR7150T19CTB)

1,5

5

669.000.000

99

OMODA

OMODA C5 LUXURY (SQR7150T19C11 IT)

1,5

5

499.000.000

100

PORSCHE

911 CARRERA (9921B2)

3,0

4

10.290.300.000

101

PORSCHE

911 CARRERA CABRIOLET (9923B2)

3,0

4

10.105.000.000

102

PORSCHE

911 CARRERA GTS CABRIOLET (992340)

3,0

4

10.710.000.000

103

PORSCHE

911 CARRERA T (992150)

3,0

4

9.900.000.000

104

PORSCHE

CAYENNE S (9 YABJ1)

4,0

5

10.263.000.000

105

PORSCHE

PANAMERA (YAAAA1)

2,9

4

7.400.000.000

106

PORSCHE

PANAMERA 4 E-HYBRID EXECUTIVE (YABBE1)

2,9

4

8.583.000.000

107

SKODA

KODIAQ (PS7DLZ)

2,0

7

1.352.000.000

108

SKODA

KODIAQ (PS7RLZ)

2,0

7

1.390.500.000

109

SUBARU

CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GU7ALPL)

2,0

5

959.000.000

110

SUBARU

CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT HYBRID AWD CVT (GUEALPL)

2,0

5

1.134.000.000

111

SUBARU

FORESTER 2.0I-S ES (SK7BLNL)

2,0

5

938.000.000

112

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.529.000.000

113

SUBARU

SUBARU BRZ 2 4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7)

2,4

4

1.525.000.000

114

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8DLE7)

2,4

4

1.509.000.000

115

SUBARU

SUBARU BRZ 2 4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8CLE8)

2,4

4

1.799.000.000

116

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8DLF.8)

2,4

4

1.749.000.000

117

SUBARU

SUBARU BRZ 2 4 RWD 6MT (ZD8BLE8)

2,4

4

1.419.000.000

118

SUBARU

SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9ELEL)

2,5

5

1.739.000.000

119

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2.4 AWD 6MT (VBHBLH6)

2,4

5

1.459.000.000

120

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2 4 EYESIGHT AWD CVR (VBHBLL8)

2,4

5

1.500.000.000

121

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2 4 EYESIGHT AWD CVT (VBHDLB8)

2,4

5

2.069.000.000

122

SUZUKI

XL7 HYBRID GLX AT (ANC32S)

1,5

7

599.900.000

123

TOYOTA

CAMRY CE (MXVA80L-JEXQBT)

2,0

5

1.231.500.000

124

TOYOTA

CAMRY HEV MID CE (AXVH80L-JEXVBT)

2,5

5

1.471.200.000

125

TOYOTA

CAMRY HEV TOP CE (AXVH80L-JEXVBT)

2,5

5

1.539.100.000

126

TOYOTA

FORTUNER 2.7 CE (TGN166L-SDTSKU)

2,7

7

1.163.000.000

127

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 4X2 CE (TGN166L-SDTSKU)

2,7

7

1.301.300.000

128

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 4X4 CE (TGN156L-SDTHKU)

2,7

7

1.403.600.000

129

TOYOTA

LAND CRUISER (300 SERIES) (VJA300L-GNUVZW)

3,4

7

4.590.000.000

130

TOYOTA

LC PRADO CD (TJA250L-GNZLZ)

2,4

7

3.500.000.000

131

TOYOTA

LC PRADO CE (TJA250L-GNZLZ)

2,4

7

3.480.000.000

132

VOLKSWAGEN

TERAMONT (CU14ST)

2,0

6

2.387.000.000

133

VOLVO

S90L PLUG-IN HYBRID ULTRA (PTH2)

2,0

5

2.750.000.000

134

VOLVO

S90L ULTRA (PT06)

2,0

5

2.269.000.000

135

VOLVO

XC40 ULTRA (XZL5)

2,0

5

1.820.000.000

136

VOLVO

XC60 PLUG-IN HYBRID ULTRA (UZH2)

2,0

5

2.750.000.000

137

VOLVO

XC60 ULTRA (UZ06)

2,0

5

2.279.000.000

138

VOLVO

XC90 PLUG-IN HYBRID ULTRA (LFH2)

2,0

7

4.370.000.000

139

VOLVO

XC90 RECHARGE ULTIMATE (LFH2)

2,0

7

4.370.000.000

140

WEY

WEY 80 PHEV HIDELUXE (CC6542BD22DPHEV)

1,5

6

2.799.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

GIÁ TÍNH LPTB (VNĐ)

141

AUDI

AUDI E-TRON GT QUATTRO (F83RJ7)

5

3.925.000.000

142

AUDI

AUDI Q8 ADVANCED 55 E-TRON QUATTRO (GEGBVC)

5

3.380.000.000

143

AUDI

AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)

5

4.750.000.000

144

BYD

BYD ATTO 3 (SC2E-1)

5

886.000.000

145

BYD

BYD ATTO 3 (SC2E-3)

5

766.000.000

146

BYD

BYD DOLPHIN (EM2E)

5

659.000.000

147

BYD

BYD HAN (HC)

5

1.489.000.000

148

BYD

BYD M6 (ME-1)

7

756.000.000

149

BYD

BYD SEAL (EK(4WD))

5

1.359.000.000

150

BYD

BYD SEAL (EK(RWD-L))

5

1.119.000.000

151

BYD

BYT) TANG (STE2)

7

1.569.000.000

152

DONGFENG

BOX (DFM7000A2F4BEV)

5

629.000.000

153

MERCEDES-BENZ

G 580 EQ (465600)

5

8.680.000.000

154

MG

CYBERSTER 375KW 77 KWH LUX 4WD (AE3EE)

2

3.200.000.000

155

PORSCHE

MACAN 4 (XABBB1)

5

4.488.000.000

156

PORSCHE

MACAN TURBO (XABFD1)

5

6.523.000.000

157

PORSCHE

TAYCAN (Y1AAI1)

5

5.716.500.000

158

PORSCHE

TAYCAN 4S CROSS TURISMO (Y1BDJ1)

5

6.500.000.000

159

PORSCHE

TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFL1)

5

8.250.000.000

160

PORSCHE

TAYCAN TURBO S (Y1AFM1)

5

9.770.000.000

161

ROLLS-ROYCE

SPECTRE (TK21)

4

23.661.000.000

162

VOLVO

EC40 RECHARGE (XKER)

5

1.739.000.000

Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

MITSUBISHI

TRITON GLS+ 4WD (LC1TJLPJDL)

2,4

5

924.000.000

2

MITSUBISHI

TRITON GLX 2WD (LB1TJLDJCL)

2,4

5

655.000.000

3

NISSAN

NAVARA (CTSNLYLD23IYP---L)

2,3

5

916.000.000

4

NISSAN

NAVARA EL (CTSALQLD23IYP---L)

2,3

5

675.800.000

5

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP---L)

2,3

5

903.500.000

Mức thu lệ phí trước bạ ô tô từ 1/7/2025 

Ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe máy chuyên dùng, xe tương tự các loại xe này: Mức thu là 2%.

Riêng:

(i) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe pick-up chở người): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

(ii) Ô tô pick-up chở hàng cabin kép, Ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

(iii) Ô tô điện chạy pin: Kể từ ngày Nghị định 51/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (có hiệu lực từ ngày 01/03/2025) đến hết ngày 28/02/2027: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

Các loại ô tô quy định tại (i), (ii), (iii) nêu trên: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 51/2025/NĐ-CPNghị định 175/2025/NĐ-CP).

 

9

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác