STT
|
Chức danh
|
Diện tích tối đa (m²/người)
|
1
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bố trí theo yêu cầu công tác
|
2
|
- Ủy viên Trung ương Đảng chính thức;
- Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
65
|
3
|
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh);
- Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh; Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
55
|
4
|
- Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, thành ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh);
- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân,
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Phó trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
45
|
5
|
- Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy;
Giám đốc sở, trưởng các cơ quan, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh;
- Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
40
|
6
|
- Phó Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy; Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thư ký bí thư tỉnh ủy, thành ủy;
- Phó giám đốc sở, phó trưởng các cơ quan, ban, ngành và tương đương thuộc địa phương; Ủy viên ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương;
- Bí thư đảng ủy cấp xã và tương đương;
Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
30
|
7
|
- Phó bí thư đảng uỷ cấp xã và tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã;
- Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các ban, cơ quan thuộc tỉnh ủy, thành ủy, văn phòng Hội đồng nhân dân, văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố;
- Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương của sở, các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh;
- Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính và tương đương của sở, các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, cấp xã;
- Các chức danh, chức vụ tương đương.
|
20
|
8
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, ban, cơ quan và tương đương cấp xã.
|
18
|
9
|
Chuyên viên và các chức danh tương đương thuộc địa phương (bao gồm cả công chức cấp xã).
|
15
|
10
|
Chuyên viên và các chức danh tương đương thuộc địa phương (bao gồm cả công chức cấp xã).
|
10
|