Dưới đây là bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội chi tiết 126 phường, xã từ ngày 01/7/2025.
Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội chi tiết 126 phường, xã từ 01/7/2025
Theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội chi tiết 126 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính
|
Lương tối thiểu vùng
|
Theo tháng
|
Theo giờ
|
Phường Ba Đình
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Bạch Mai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Bồ Đề
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Cầu Giấy
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Cửa Nam
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Chương Mỹ
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Dương Nội
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Đại Mỗ
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Định Công
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Đống Đa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Đông Ngạc
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Giảng Võ
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hà Đông
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hai Bà Trưng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hoàn Kiếm
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hoàng Liệt
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hoàng Mai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Hồng Hà
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Kiến Hưng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Kim Liên
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Khương Đình
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Láng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Lĩnh Nam
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Long Biên
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Nghĩa Đô
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Ngọc Hà
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Ô Chợ Dừa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Phú Diễn
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Phú Lương
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Phú Thượng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Phúc Lợi
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Phương Liệt
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Sơn Tây
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Tây Hồ
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Tây Mỗ
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Tây Tựu
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Tùng Thiện
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Từ Liêm
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Tương Mai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Thanh Liệt
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Thanh Xuân
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Thượng Cát
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Việt Hưng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Vĩnh Hưng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Vĩnh Tuy
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Xuân Đỉnh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Xuân Phương
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Yên Hòa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Yên Nghĩa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Phường Yên Sở
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã An Khánh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Bát Tràng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Bình Minh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Chương Dương
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Dân Hòa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Dương Hòa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Đa Phúc
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Đại Thanh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Đoài Phương
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Đông Anh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Gia Lâm
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hạ Bằng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hòa Lạc
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hòa Phú
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hoài Đức
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hồng Vân
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Hưng Đạo
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Kiều Phú
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Kim Anh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Liên Minh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Mê Linh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Nam Phù
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Nội Bài
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Ngọc Hồi
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Ô Diên
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Phú Cát
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Phù Đổng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Phú Nghĩa
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Phú Xuyên
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Phúc Thịnh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Quảng Bị
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Quang Minh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Quốc Oai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Sóc Sơn
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Sơn Đồng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Tam Hưng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Tây Phương
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Tiến Thắng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thạch Thất
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thanh Oai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thanh Trì
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thiên Lộc
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thuận An
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thư Lâm
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thượng Phúc
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Thường Tín
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Trần Phú
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Trung Giã
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Vĩnh Thanh
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Xuân Mai
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Yên Lãng
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Yên Xuân
|
Vùng I
|
4.960.000
|
23.800
|
Xã Ba Vì
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Bất Bạt
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Cổ Đô
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Chuyên Mỹ
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Đại Xuyên
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Đan Phượng
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Hát Môn
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Hòa Xá
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Hồng Sơn
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Hương Sơn
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Minh Châu
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Mỹ Đức
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Phúc Lộc
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Phúc Sơn
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Phúc Thọ
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Phượng Dực
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Quảng Oai
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Suối Hai
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Ứng Hòa
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Ứng Thiên
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Vân Đình
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Vật Lại
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Xã Yên Bài
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Quy định về mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Hiện nay, theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
Vùng
|
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
|
Lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)
|
I
|
4.960.000
|
23.800
|
II
|
4.410.000
|
21.200
|
III
|
3.860.000
|
18.600
|
IV
|
3.450.000
|
16.600
|
68
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN