TT
|
Loại hình cơ sở
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Nhà chung cư, nhà ở tập thể
|
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 5 tầng đến dưới 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 3.000 m²
|
2
|
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
|
Có từ 150 cháu trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m2 trở lên
|
Có từ 50 cháu đến dưới 150 cháu hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m2 đến dưới 2.000 m2
|
3
|
Trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp; trường dạy nghề; trường công nhân kỹ thuật; cơ sở giáo dục khác theo quy định của pháp luật về giáo dục; cơ sở nghiên cứu vũ trụ, trung tâm cơ sở dữ liệu chuyên ngành và cơ sở nghiên cứu chuyên ngành khác
|
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.500 m² đến dưới 3.000 m²
|
4
|
Bệnh viện
|
Tổng số giường bệnh từ 250 giường trở lên
|
Tổng số giường bệnh dưới 250 giường
|
5
|
Phòng khám (đa khoa hoặc chuyên khoa), trạm y tế, nhà hộ sinh, cơ sở phòng chống dịch bệnh, cơ sở nghiên cứu, thí nghiệm chuyên ngành y tế, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, dưỡng lão và cơ sở y tế khác theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m²
|
6
|
Sân vận động
|
Có sức chứa của khán đài từ 5.000 chỗ ngồi trở lên
|
Có sức chứa của khán đài từ 2.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi
|
7
|
Nhà thi đấu, nhà tập luyện các môn thể thao, bể bơi, sân thi đấu các môn thể thao có khán đài; trường đua, trường bắn; cơ sở thể thao khác được thành lập theo Luật Thể dục, thể thao
|
Có từ 5.000 chỗ ngồi trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên
|
Có từ 1.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m²
|
8
|
Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc
|
Có từ 300 chỗ ngồi trở lên
|
Có dưới 300 chỗ ngồi
|
9
|
Trung tâm hội nghị; bảo tàng; thư viện; nhà trưng bày; nhà triển lãm
|
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
10
|
Thủy cung; cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường; cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí; cơ sở biểu diễn nghệ thuật, hoạt động văn hóa khác
|
Cao từ 4 tầng trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m2 trở lên
|
Cao từ 2 tầng đến dưới 4 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m2 đến dưới 1.000 m2
|
11
|
Cơ sở tôn giáo; cơ sở tín ngưỡng (trừ nhà thờ dòng họ)
|
Có nhà có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
12
|
Công trình di tích lịch sử - văn hóa
|
Cấp quốc gia đặc biệt
|
Cấp quốc gia
|
13
|
Chợ; trung tâm thương mại; siêu thị
|
Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m²
|
14
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở kinh doanh dịch vụ khác theo quy định của pháp luật
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 3.000 m²
|
15
|
Cơ sở kinh doanh hàng hóa dễ cháy
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 200 m² đến dưới 3.000 m²
|
16
|
Cơ sở kinh doanh hàng hóa khó cháy hoặc hàng hóa không cháy đựng trong bao bì dễ cháy
|
Có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m²
|
17
|
Cơ sở kinh doanh khí đốt
|
Có tổng lượng khí đốt tồn chứa trên 500 kg
|
-
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
19
|
Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; cơ sở nghỉ dưỡng, cơ sở dịch vụ lưu trú khác
|
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
20
|
Bưu điện; bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác
|
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
21
|
Trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước; trụ sở, nhà làm việc của doanh nghiệp, tổ chức chính trị, xã hội
|
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
22
|
Nhà đa năng, nhà hỗn hợp, trừ nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh
|
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
23
|
Nhà máy lọc dầu; nhà máy hóa dầu; nhà máy lọc, hóa dầu; nhà máy chế biến khí; nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học; kho chứa dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; trạm phân phối khí đốt
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
24
|
Nhà máy điện
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
25
|
Trạm biến áp có điện áp từ 110 kV trở lên
|
Điện áp 500 kV
|
Điện áp 110 kV và 220 kV
|
26
|
Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ công nghiệp, vũ khí, công cụ hỗ trợ; kho cố định chứa vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ công nghiệp, vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
27
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ A, B
|
Có khối tích từ 7.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² trở lên
|
Có khối tích dưới 7.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn dưới 1.000 m²
|
28
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy C
|
Có khối tích từ 15.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên
|
Có khối tích dưới 15.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn dưới 2.000 m²
|
29
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy D, E
|
Có khối tích từ 30.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 10.000 m² trở lên
|
Có khối tích từ 5.000 m3 đến dưới 30.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 10.000 m²
|
30
|
Kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B; kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy C
|
Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 200 m2 đến dưới 2.000 m²
|
31
|
Kho dự trữ quốc gia
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
32
|
Kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy D, E
|
-
|
Có khối tích từ 5.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² trở lên
|
33
|
Nhà để xe ô tô, xe máy, nhà trưng bày ô tô, xe máy
|
Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 2.000 m²
|
34
|
Nhà máy nước, nhà máy xử lý chất thải
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
35
|
Nhà ga hành khách, nhà khách phục vụ ngoại giao, nhà ga hàng hóa thuộc cảng hàng không; nhà kỹ thuật máy bay; đài kiểm soát không lưu
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
36
|
Cảng, bến thủy nội địa; bến cảng biển
|
Thuộc công trình từ cấp III trở lên theo quy định của pháp luật về xây dựng
|
-
|
37
|
Cảng cạn
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
38
|
Cảng cá
|
Loại I
|
Loại II
|
39
|
Bến xe khách; trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông; trạm dừng nghỉ
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
40
|
Nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, đề - pô (depot) đường sắt; nhà ga cáp treo; nhà ga hành khách, đề - pô (depot) đường sắt đô thị
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 3.000 m²
|
41
|
Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm đường sắt đô thị
|
Chiều dài từ 1.000 m trở lên
|
Chiều dài từ 500 m đến dưới 1.000 m
|
42
|
Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m²
|
43
|
Cơ sở sửa chữa phương tiện thủy nội địa, tàu biển
|
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên
|
Có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 3.000 m²
|
44
|
Cơ sở hạt nhân
|
Không phụ thuộc quy mô
|
-
|
45
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có nhà cao từ 3 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 300 m² trở lên
|
-
|
46
|
Nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh
|
-
|
Có tổng diện tích phục vụ sản xuất, kinh doanh từ 200 m2 trở lên
|
47
|
Hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị, khu nhà ở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục, thể thao
|
Từ 75 ha trở lên
|
Dưới 75 ha
|