Quyết định 09: Mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập

Thủ tướng ban hành Quyết định 09/2025/QĐ-TTg về mã định danh chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan và địa phương. Theo đó, quy định mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập.

Mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập theo Quyết định 09/2025/QĐ-TTg

Mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập theo Quyết định 09/2025/QĐ-TTg (Hình từ Internet)

Mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập theo Quyết định 09/2025/QĐ-TTg

Theo khoản 2 Điều 2 Quyết định 09/2025/QĐ-TTg, mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập được quy định như sau:

- Trường hợp tên tỉnh, thành phố mới trùng với tên của một trong các tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập, thì tỉnh, thành phố mới sẽ sử dụng Mã cấp 1 của tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập trùng tên, Mã cấp 1 của tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập còn lại sẽ bị đóng.

- Trường hợp tên tỉnh, thành phố mới không trùng với tên các tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập, thì tỉnh, thành phố mới sử dụng Mã cấp 1 của một trong các tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập, Mã cấp 1 của tỉnh, thành phố trước khi sáp nhập còn lại sẽ bị đóng.

Như vậy, mã định danh tỉnh thành sau sáp nhập được dự kiến là mã định danh của tỉnh thành cũ có tên trùng với tỉnh thành mới.

Vừa qua, Ban chấp hành Trung ương có Nghị quyết 60 về danh sách các tỉnh thành sau sáp nhập và tên gọi.

Theo Danh sách tỉnh thành sau sáp nhập tại Nghị quyết 60-NQ/TW và Danh mục Mã định danh cấp 1 của các UBND, HĐND cấp tỉnh tại Phụ lục Quyết định 20/2020/QĐ-TTg sửa đổi bởi Quyết định 09/2025/QĐ-TTg, danh sách mã định danh sau sáp nhập như sau:

STT

Danh sách các tỉnh trước khi sáp nhập

Danh sách các tỉnh sau khi sáp nhập

Mã cấp 1 của UBND cấp tỉnh

Mã cấp 1 của HĐND cấp tỉnh

1

Tỉnh Tuyên Quang + Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Tuyên Quang

H60

K60

2

Tỉnh Lào Cai + tỉnh Yên Bái

Tỉnh Lào Cai

H38

K38

3

Tỉnh Bắc Kạn + Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên

H55

K55

4

Tỉnh Vĩnh Phúc + tỉnh Phú Thọ + tỉnh Hoà Bình

Tỉnh Phú Thọ

H44

K44

5

Tỉnh Bắc Ninh + tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Ninh

H05

K05

6

Tỉnh Hưng Yên + tỉnh Thái Bình

Tỉnh Hưng Yên

H31

K31

7

Tỉnh Hải Dương + thành phố Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng

H24

K24

8

Tỉnh Hà Nam + tỉnh Ninh Bình + tỉnh Nam Định

Tỉnh Ninh Bình

H42

K42

9

Tỉnh Quảng Bình + tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị

H50

K50

10

Tỉnh Quảng Nam + thành phố Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng

H17

K17

11

Tỉnh Kon Tum + tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi

H48

K48

12

Tỉnh Gia Lai + tỉnh Bình Định

Tỉnh Gia Lai

H21

K21

13

Tỉnh Ninh Thuận + tỉnh Khánh Hoà

Tỉnh Khánh Hoà

H32

K32

14

Tỉnh Lâm Đồng + tỉnh Đắk Nông + tỉnh Bình Thuận

Tỉnh Lâm Đồng

H36

K36

15

Tỉnh Đắk Lắk + tỉnh Phú Yên

Tỉnh Đắk Lắk

H15

K15

16

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu + tỉnh Bình Dương + Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

H29

K29

17

Tỉnh Đồng Nai + tỉnh Bình Phước

Tỉnh Đồng Nai

H19

K19

18

Tỉnh Tây Ninh + tỉnh Long An

Tỉnh Tây Ninh

H53

K53

19

Thành phố Cần Thơ + tỉnh Sóc Trăng + tỉnh Hậu Giang

Thành phố Cần Thơ.

H13

K13

20

Tỉnh Bến Tre + tỉnh Vĩnh Long + tỉnh Trà Vinh

Tỉnh Vĩnh Long

H61

K61

21

Tỉnh Tiền Giang + tỉnh Đồng Tháp,

Tỉnh Đồng Tháp

H20

K20

22

Tỉnh Bạc Liêu + tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

H12

K12

23

Tỉnh An Giang + tỉnh Kiên Giang

Tỉnh An Giang

H01

K01

24

Thành phố Hà Nội

Thành phố Hà Nội

H26

K26

25

Thành phố Huế

Thành phố Huế

H57

K57

26

Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Lai Châu

H35

K35

27

Tỉnh Điện Biên

Tỉnh Điện Biên

H18

K18

28

Tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn La

H52

K52

29

Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Lạng Sơn

H37

K37

30

Tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh Quảng Ninh

H49

K49

31

Tỉnh Thanh Hoá

Tỉnh Thanh Hoá

H56

K56

32

Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Nghệ An

H41

K41

33

Tỉnh Hà Tĩnh

Tỉnh Hà Tĩnh

H27

K27

34

Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng

H14

K14

 

Xem thêm tại Quyết định 20/2020/QĐ-TTg sửa đổi bởi Quyết định 09/2025/QĐ-TTgNghị quyết 60-NQ/TW năm 2025

Lê Quang Nhật Minh

110

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác