STT
|
Tên bệnh*
|
Mã bệnh
|
Ghi chú
|
1.
|
Viêm màng não và viêm não màng não do Listeria
|
A32.1
|
Mức độ nặng
|
2.
|
Nhiễm khuẩn huyết
|
A32.7; A39; A40; A41
|
Mức độ nặng, phải sử dụng kỹ thuật như lọc máu, tim phổi nhân tạo
|
3.
|
Bệnh bại liệt cấp
|
A80
|
Có di chứng, không có khả năng phục hồi
|
4.
|
Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng/ gây u ác tính/ dẫn đến các bệnh xác định khác/ bệnh lý khác
|
B20 đến B23
|
HIV giai đoạn AIDS đang có các nhiễm trùng cơ hội, không có khả năng tự chăm sóc bản thân
|
5.
|
U ác tính
|
C00 đến C97
|
Giai đoạn cuối
|
6.
|
Thiếu máu tan máu mắc phải
|
D59 (từ D59.0 đến 59.5)
|
Có biến chứng
|
7.
|
Các thể suy tủy xương khác
|
D61 (từ D61.0 đến D61.3; từ D61.8 đến D61.9)
|
Có biến chứng
|
8.
|
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
|
D69.3
|
Trường hợp không đáp ứng với điều trị thông thường
|
9.
|
Các bệnh của tổ chức lympho-liên võng và (tổ chức bào) mô bào-liên võng xác định khác
|
D76 (từ D76.0 đến D76.2)
|
Mức độ nặng
|
10.
|
Suy giảm miễn dịch kết hợp
|
D81
|
|
11.
|
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
|
E10.5 đến E10.8
|
Có biến chứng nặng ở các cơ quan đích (mắt, tim, thận, mạch máu) gây ảnh hưởng đến sức khoẻ nghiêm trọng, cần người giúp đỡ thường xuyên
|
12.
|
Bệnh đái tháo đường type 2 có biến chứng
|
E11.7
|
Có biến chứng nặng ở các cơ quan đích (mắt, tim, thận, mạch máu) gây ảnh hưởng đến sức khoẻ nghiêm trọng, cần có người giúp đỡ thường xuyên
|
13.
|
Suy tuyến yên
|
E23.0
|
Suy đa tuyến sau phẫu thuật u tuyến yên
|
14.
|
Sa sút trí tuệ
|
F01 đến F03
|
Tình trạng sa sút trí tuệ nặng, mất trí nhớ hoàn toàn, phải chăm sóc y tế liên tục, thường xuyên
|
15.
|
Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy
|
G04
|
Mức độ nặng
|
16.
|
Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan
|
G12
|
|
17.
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
Bệnh Parkinson giai đoạn di chứng, phải có người chăm sóc y tế
|
18.
|
Xơ cứng rải rác
|
G35
|
Mức độ nặng, tổn thương đa cơ quan
|
19.
|
Động kinh cơn lớn, không đặc hiệu (kèm hay không có cơn nhỏ)
|
G40.6
|
Động kinh kháng thuốc
|
20.
|
Nhược cơ
|
G70.0
|
Trường hợp không đáp ứng điều trị thông thường
|
21.
|
Liệt nửa người
|
G81
|
|
22.
|
Liệt hai chân và liệt tứ chi
|
G82
|
|
23.
|
Mù hai mắt
|
H54.0
|
|
24.
|
Câm điếc
|
H91.3
|
Bẩm sinh
|
25.
|
Nhồi máu cơ tim cấp/ tiến triển
|
I21; I22
|
|
26.
|
Tăng áp động mạch phổi
|
I27.0; I27.2
|
Mức độ nặng
|
27.
|
Suy tim
|
I50
|
Suy tim độ 3, độ 4
|
28.
|
Đột quỵ (tai biến mạch máu não)
|
I64
|
Mức độ nặng, phải can thiệp mạch
|
29.
|
Suy gan
|
K72
|
Mức độ nặng
|
30.
|
Xơ gan
|
K74
|
Giai đoạn mất bù
|
31.
|
Viêm tụy mạn tính tái phát
|
K86.1
|
Mức độ nặng
|
32.
|
Lupus ban đỏ hệ thống
|
M32
|
Có biến chứng, không đáp ứng với điều trị thường quy
|
33.
|
Hội chứng thận hư
|
N04
|
Thể kháng thuốc
|
34.
|
Bệnh thận mạn tính
|
N18.4; N18.5
|
Giai đoạn 4, 5
|
35.
|
Suy đa tạng
|
R65.1; R65.3
|
|
36.
|
Bỏng độ ba
|
T20.3; T21.3; T22.3; T24.3; T25.3
|
|
37.
|
Tình trạng ghép tạng
|
Z94
|
|
38.
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
Z99.2
|
|