Bảng giá đất Đắk Lắk 2025 mới nhất

Dưới đây là tổng hợp văn bản quy định về bảng giá đất Đắk Lắk 2025 mới nhất. Giá đất ở đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột là bao nhiêu?

Bảng giá đất Đắk Lắk 2025 mới nhất

Cụ thể, các văn bản quy định về bảng giá đất Đắk Lắk 2025 bao gồm:

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023)

Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng bảng giá đất tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND và 21/2023/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 và Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024)

Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng các Quyết định về Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành theo quy định của Luật Đất đai năm 2013

- Quyết định 13/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất dùng để làm gì?

Cụ thể tại Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột

Cụ thể, giá đất ở tại đô thị theo Quyết định 13/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 như sau:

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

10 tháng 3

Nguyễn Chí Thanh

Phan Bội Châu

12.000.000

2

30 tháng 4(trừ khu tái định cư nhà ở công vụ)

Phan Bội Châu

Phan Huy Chú

12.000.000

30 tháng 4 (thuộc khu tái định cư nhà ở công vụ)

Phan Bội Châu

Phan Huy Chú

28.000.000

3

A Dừa

Lê Duẩn

Săm Brăm

10.200.000

4

A Mí Đoan

Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An)

Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82)

9.000.000

5

A Tranh

Y Nuê

Lê Chân

6.000.000

 

Ama Jhao (trừ khu tái định cư Păn Lăm-Kôsiêr)

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương (Nối dài)

18.750.000

6

Ama Jhao(thuộc khu tái định cư Păn Lăm-Kôsiêr)

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương (Nối dài)

25.000.000

7

Ama Khê

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

21.000.000

Hùng Vương

Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17)

16.500.000

8

Ama Pui

Nguyễn Công Hoan

Nguyễn Đình Chiểu

18.750.000

9

Ama Quang

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

9.000.000

10

Ama Sa

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

9.000.000

11

An Dương Vương

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

10.500.000

Phan Đình Phùng

Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39)

7.500.000

12

Âu Cơ

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Siu Bleh)

6.000.000

13

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn

Săm Brăm

9.000.000

14

Bà Triệu

Lê Thánh Tông

Nguyễn Công Trứ

33.000.000

15

Bạch Đằng

Số 91 Giải Phóng

Hẻm 53 Giải Phóng

6.300.000

16

Bế Văn Đàn

Bùi Hữu Nghĩa

Lê Duẩn

6.750.000

17

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

11.250.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du)

6.000.000

18

Bùi Hữu Nghĩa

Mai Hắc Đế

Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

10.500.000

Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22)

7.500.000

19

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Ama Khê

15.000.000

20

Cao Bá Quát

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

11.250.000

21

Cao Đạt

Nguyễn Tất Thành

Hết đường (Đường Y Som Êban)

12.750.000

22

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

15.750.000

23

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

13.500.000

24

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

12.000.000

25

Chế Lan Viên

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

16.500.000

26

Chu Huy Mân

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

12.000.000

27

Chu Mạnh Trinh

Mai Hắc Đế

Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13)

9.000.000

28

Chu Văn An

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

16.500.000

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập

15.000.000

29

Chu Văn Tấn

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

5.250.000

30

Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 14 Cù Chính Lan

7.500.000

Hẻm 14 Cù Chính Lan

Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn)

4.500.000

 

Dã Tượng (trừ khu tái định cư tổ dân phố 9, phường Tân An)

Làng văn hóa dân tộc

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

9.000.000

 

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40)

7.500.000

31

Dã Tượng (thuộckhu tái định cư tổ dân phố 9, phường Tân An)

Làng văn hóa dân tộc

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

14.000.000

32

Dương Vân Nga

Mai Hắc Đế

Y Ngông

10.800.000

33

Đào Doãn Dịch

Phan Bội Châu

Thủ Khoa Huân

16.400.000

34

Đào Duy Anh

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 21; TBĐ số 90

5.250.000

Hết thửa 21; TBĐ số 90

Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55)

3.750.000

35

Đào Duy Từ

Phan Bội Châu

Trần Phú

23.250.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

14.250.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11)

12.750.000

36

Đào Tấn

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

13.500.000

37

Đặng Dung

Nguyễn Đình Chiểu

Y Út Niê

15.000.000

38

Đặng Nguyên Cẩn

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

9.000.000

39

Đặng Tất

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

7.500.000

40

Đặng Thai Mai

Phan Chu Trinh

Đặng Dung

16.500.000

41

Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

9.000.000

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

Giải Phóng

6.000.000

42

Đặng Trần Côn

Mai Hắc Đế

Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình)

6.000.000

43

Đặng Văn Ngữ

Lê Duẩn

Săm Brăm

9.000.000

Săm Brăm

Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25)

7.500.000

44

Đặng Vũ Hiệp

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

18.000.000

45

Điện Biên Phủ

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

75.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

60.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

37.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Hết thửa 146; TBĐ số 6)

19.500.000

46

Điểu Văn Cải

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Săm Brăm)

8.250.000

47

Đinh Công Tráng

Quang Trung

Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

7.500.000

Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

Nơ Trang Gưh

6.000.000

48

Đinh Lễ

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng 36m

9.000.000

49

Đinh Núp

Ama Khê

Y Ni Ksơr

10.500.000

50

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

32.250.000

Nguyễn Công Trứ

Phạm Hồng Thái

28.600.000

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

19.500.000

51

Đinh Văn Gió

Y Ni K'sơr

Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11)

7.500.000

52

Đoàn Khuê

Nguyễn Chí Thanh

Tôn Đức Thắng

18.000.000

53

Đoàn Thị Điểm

Lý Thường Kiệt

Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8)

7.500.000

54

Đỗ Nhuận

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng 36m

9.000.000

55

Đỗ Xuân Hợp

Y Moan Êđuôl

Mười Tháng Ba

9.000.000

56

Đồng Khởi

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

20.250.000

Hà Huy Tập

Y Moan Êđuôl

12.000.000

Y Moan Êđuôl

10 tháng 3

9.000.000

57

Đồng Sỹ Bình

Giải Phóng

Hẻm 40 Dương Vân Nga

7.500.000

58

Giải Phóng

Lê Duẩn

Y Ngông

12.000.000

59

Giáp Hải

Hải Triều

Trần Quang Khải

16.500.000

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

18.000.000

60

Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng Gấm

Đồng Khởi

26.250.000

Đồng Khởi

10 tháng 3

22.500.000

10 tháng 3

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

15.000.000

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

9.000.000

61

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Long

Phan Bội Châu

60.000.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

45.000.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

37.500.000

62

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

19.500.000

63

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

19.500.000

64

Hàm Nghi

Phan Bội Châu

Lê Công Kiều

10.500.000

65

Hàn Mặc Tử

Lê Quý Đôn

Đoàn Khuê

18.000.000

66

Hàn Thuyên

Trần Phú

Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13)

9.000.000

67

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

40.500.000

Phan Chu Trinh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

67.500.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Trãi

37.500.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

27.000.000

Ngô Mây

Trương Công Định

21.000.000

68

Hoàng Đình Ái

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Viết Xuân

6.300.000

69

Hoàng Hoa Thám

Phan Bội Châu

Y Ngông

15.000.000

70

Hoàng Hữu Nam

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

4.200.000

71

Hoàng Minh Thảo

Lý Chính Thắng

Cao Thắng

15.400.000

72

Hoàng Thế Thiện

Y Moan Ênuôl

Thửa 142, TBĐ số 19

7.500.000

Thửa 142, TBĐ số 19

Hết đường (Hết thửa 660; TBĐ số 23)

4.500.000

73

Hoàng Văn Thái

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

19.500.000

74

Hoàng Văn Thụ

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

21.000.000

75

Hoàng Việt

Trần Quang Khải

Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7)

18.000.000

76

Hồ Giáo

65 Mai Xuân Thưởng

Hẻm 169 Nơ Trang Gưh

6.000.000

77

Hồ Tùng Mậu

Lê Hồng Phong

Y Ngông

14.250.000

78

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

Quang Trung

12.750.000

79

Hùng Vương

Ngã 6 trung tâm

Đinh Tiên Hoàng

45.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Bà Triệu

33.000.000

Bà Triệu

Ngã ba Nguyễn Công Trứ

27.000.000

Ngã ba Nguyễn Công Trứ

Ama Khê

16.000.000

Ama Khê (trừ đoạn tái định cư Păn Lăm-KôSiêr)

Ama Jhao

20.000.000

Ama Khê (thuộc đoạn tái định cư Păn Lăm-KôSiêr)

Ama Jhao

25.000.000

Ama Jhao

Hết đường (Trần Quý Cáp)

12.800.000

Từ ngã 3 ra đường Trần Quý Cáp

Nguyễn Văn Cứ

15.000.000

80

Huy Cận

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

46.500.000

81

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

15.000.000

82

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

8.250.000

83

Khúc Thừa Dụ

Lê Duẩn

Săm Brăm

11.550.000

84

Kim Đồng

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

18.750.000

85

Kpă Nguyên

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

19.500.000

86

Kpă Púi

231 Ngô Quyền

Tôn Đức Thắng

20.550.000

87

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Siu Bleh)

7.050.000

88

Lê Anh Xuân

Trần Quang Khải

Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6)

18.000.000

89

Lê Cảnh Tuân

Thế Lữ

Hết đường (Hết thửa 38; 61; TBĐ số 45)

3.750.000

90

Lê Chân

Lê Duẩn

Y Nuê

7.500.000

91

Lê Công Kiều

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

10.500.000

92

Lê Duẩn

Ngã 6 trung tâm

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

45.000.000

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

Cầu Ea Tam

33.000.000

Cầu Ea Tam

Nguyễn An Ninh

30.000.000

Nguyễn An Ninh

Phan Huy Chú

19.500.000

93

Lê Đại Cang

Số 1A, Bà Triệu

Số 9 Trường Chinh

21.000.000

94

Lê Đại Hành

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

22.500.000

95

Lê Đức Thọ

Phan Bội Châu

Ngô Đức Kế

22.500.000

96

Lê Hồng Phong

Y Ngông

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

42.000.000

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

Phan Bội Châu

75.000.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

63.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

52.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

37.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

24.000.000

97

Lê Lai

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

11.250.000

98

Lê Lợi

Trần Khánh Dư

Tản Đà

15.000.000

99

Lê Minh Xuân

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đường Hùng Vương)

9.000.000

100

Lê Quang Sung

Y Bih Aleo

Trần Hữu Dực

18.000.000

101

Lê Quý Đôn

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

25.500.000

102

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

60.000.000

Trần Hưng Đạo

Lý Tự Trọng

48.000.000

103

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

24.000.000

104

Lê Thị Riêng

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Mai Thị Lựu)

10.500.000

105

Lê Trọng Tấn

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

18.000.000

106

Lê Văn Hưu

Đặng Văn Ngữ

Khúc Thừa Dụ

9.000.000

Khúc Thừa Dụ

Phùng Hưng

11.700.000

107

Lê Văn Nhiễu

Nguyễn Hồng Ưng

Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập)

12.000.000

108

Lê Văn Sỹ

Lê Duẩn

Nguyễn Viết Xuân

10.500.000

109

Lê Vụ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Trương Quang Tuân)

15.000.000

110

Lương Thế Vinh

Y Ngông

Mai Xuân Thưởng

9.000.000

111

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

17.250.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

19.500.000

112

Lý Nam Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tông

37.500.000

113

Lý Thái Tổ

Lý Tự Trọng

Đồng Khởi

37.500.000

114

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

67.500.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

60.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

52.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

37.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

27.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt

22.500.000

Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt

Hết đường

15.000.000

115

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất Thành

Ngô Quyền

40.500.000

Ngô Quyền

Lê Thị Hồng Gấm

35.000.000

116

Má Hai

Thế Lữ

Tăng Bạt Hổ

5.250.000

117

Mạc Đĩnh Chi

Phan Bội Châu

Nơ Trang Gưh

13.500.000

Nơ Trang Gưh

Mai Xuân Thưởng

9.000.000

118

Mạc Thị Bưởi

Quang Trung

Phan Bội Châu

23.250.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

30.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

20.250.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Hết thửa 124; TBĐ số 4)

12.750.000

119

Mai Hắc Đế

Y Ngông

Nguyễn Viết Xuân

25.500.000

Nguyễn Viết Xuân

Giải Phóng

21.000.000

Giải Phóng

Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26)

12.000.000

120

Mai Thị Lựu

Y Wang

Hết đường (Đường Trần Quý Cáp)

13.500.000

121

Mai Xuân Thưởng

Phan Bội Châu

Mạc Đĩnh Chi

21.000.000

Mạc Đĩnh Chi

Y Ngông

15.000.000

122

Mậu Thân

Phạm Văn Đồng

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

6.000.000

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

Hết địa bàn phường

3.750.000

123

Nam Quốc Cang

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

10.500.000

124

Nay Der

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp)

9.000.000

125

Nay Phao

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

18.000.000

126

Nay Thông

Lê Duẩn

Săm Brăm

7.500.000

Săm Brăm

Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118)

6.000.000

127

Ngô Chí Quốc

Phạm Văn Đồng

Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 152; TBĐ số 17)

5.250.000

Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 152; TBĐ số 17)

Hết địa bàn phường

3.750.000

128

Ngô Đức Kế

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

22.500.000

129

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Ngô Quyền

26.250.000

Ngô Quyền

Hà Huy Tập

19.500.000

130

Ngô Mây

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

15.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

12.000.000

131

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

48.000.000

Ngô Gia Tự

Lê Quý Đôn

30.000.000

132

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Nguyễn Công Trứ

10.500.000

133

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

18.000.000

134

Ngô Văn Năm

Lê Thị Hồng Gấm

Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59)

16.500.000

135

Nguyên Hồng

Trần Nhật Duật

Hết đường (hết thửa đất của Công ty TNHH tư vấn xây dựng A.T)

13.500.000

136

Nguyễn An Ninh

Lê Duẩn

Cổng Trại giam

12.000.000

137

Nguyễn Biểu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

24.000.000

138

Nguyễn Bính

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

46.500.000

139

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

15.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

13.500.000

140

Nguyễn Bưởi

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

12.000.000

141

Nguyễn Cảnh Dị

Võ Văn Kiệt

Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156)

4.500.000

142

Nguyễn Chánh

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

25.500.000

143

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ

Trương Quang Giao

30.000.000

Trương Quang Giao

Trịnh Văn Cấn

19.500.000

Trịnh Văn Cấn

Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh)

15.000.000

144

Nguyễn Công Hoan

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

19.500.000

145

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Lê Duẩn

52.500.000

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

30.750.000

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

22.500.000

146

Nguyễn Cơ Thạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Hết thửa 450; TBĐ số 4)

6.000.000

147

Nguyễn Cư Trinh

Phạm Hồng Thái

Hết cầu bê tông

7.500.000

Hết cầu bê tông

Hết đường (Đường Nguyễn Du)

10.500.000

148

Nguyễn Du

Lê Duẩn

Cầu chui

9.750.000

Cầu chui

Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

8.250.000

Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

Trần Quý Cáp

11.250.000

149

Nguyễn Duy Trinh

Mai Hắc Đế

Y Ngông

9.000.000

150

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Khuyến

30.000.000

151

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu

Đến hết địa bàn phường Tân Lợi

18.750.000

152

Nguyễn Đình Thi

Trần Kiên

Hết thửa 102; TBĐ số 5

4.500.000

153

Nguyễn Đức Cảnh

Hoàng Diệu

Trần Phú

34.500.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

30.000.000

154

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Văn Linh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

7.500.000

155

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68)

12.000.000

156

Nguyễn Hồng Ưng

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

34.000.000

Lê Văn Nhiễu

Trường Quang Giao

34.000.000

157

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

7.500.000

158

Nguyễn Huy Tưởng

Lê Thánh Tông

Hết đường (Đường Nguyễn Thi)

12.000.000

159

Nguyễn Hữu Thấu

Hà Huy Tập

Hết khu dân cư K7

12.000.000

Hết khu dân cư K7

Mười Tháng Ba

7.500.000

160

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

29.250.000

161

Nguyễn Khắc Tính

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

12.000.000

162

Nguyễn Khoa Đăng

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm)

4.500.000

Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm)

Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74)

3.000.000

163

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Nhật Duật

22.500.000

Trần Nhật Duật

Y Moan Ênuôl

16.500.000

164

Nguyễn Kim

Mai Hắc Đế

Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13)

9.000.000

165

Nguyễn Kinh Chi

Lê Thị Hồng Gấm

Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành

18.000.000

166

Nguyễn Lâm

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

10.500.000

167

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5)

Cầu km 5

15.000.000

168

Nguyễn Nhạc

Công an Thành phố

Ngô Gia Tự

18.000.000

169

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

12.000.000

170

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Hết thửa 933; TBĐ số 4)

6.750.000

171

Nguyễn Siêu

Phạm Ngũ Lão

Hết đường

6.750.000

172

Nguyễn Sinh Sắc

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

5.250.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62)

4.500.000

173

Nguyễn Sơn

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

21.000.000

174

Nguyễn Tất Thành

Ngã 6 trung tâm

Nguyễn Văn Cừ

67.500.000

175

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

Văn Cao

21.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

16.500.000

176

Nguyễn Thi

Tản Đà

Phan Văn Khỏe

12.000.000

177

Nguyễn Thị Định

30 tháng 4

Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

19.500.000

Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 205; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến)

13.500.000

Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 205; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến)

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 12

9.000.000

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 12

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

4.500.000

178

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh

Y Jút

41.250.000

Y Jút

Nguyễn Trãi

27.000.000

Nguyễn Trãi

Phạm Ngũ Lão

24.000.000

179

Nguyễn Thiếp

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

7.500.000

180

Nguyễn Thông

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

16.500.000

181

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quý Đôn

Hoàng Minh Thảo

18.000.000

182

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

7.500.000

183

Nguyễn Trác

Nguyễn Khuyến

Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31)

7.500.000

184

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Trần Phú

24.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

18.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Gần suối Ea Nuôl)

12.000.000

185

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

Trần Phú

18.000.000

Trần Phú

Hết đường (suối)

13.500.000

186

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phương

Trương Công Định

13.500.000

Trương Công Định

Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú)

9.750.000

187

Nguyễn Trường Tộ

Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40)

Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

8.250.000

Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu)

6.000.000

188

Nguyễn Tuân

Lê Duẩn

Hết đường (Hết thửa 241; TBĐ số 34).

7.500.000

189

Nguyễn Văn Bé

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

18.000.000

190

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất Thành

Cầu Ea Nao

30.000.000

Cầu Ea Nao

Phạm Văn Đồng (Bên trái Hết thửa 111; TBĐ số 47 P Tân Hòa; Bên phải Nguyễn Lương Bằng)

22.500.000

191

Nguyễn Văn Linh

Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn

Ranh giới xã Ea Tu

12.000.000

192

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Chu Trinh

Y Jút

30.000.000

193

Nguyễn Viết Xuân

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

15.000.000

194

Nguyễn Xuân Nguyên

Nguyễn Chí Thanh

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

12.000.000

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

Hết địa bàn phường Tân An

8.250.000

195

Nơ Trang Gưh

Phan Bội Châu

Quang Trung

15.000.000

Quang Trung

Mai Xuân Thưởng

9.750.000

196

Nơ Trang Lơng

Ngã sáu trung tâm

Lê Hồng Phong

97.920.000

197

Ông Ích Khiêm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

198

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

22.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường (hết thửa 49 và 190; TBĐ số 24)

12.000.000

199

Phạm Hùng

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

18.000.000

200

Phạm Ngọc Thạch

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

201

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu

Trần Phú 

18.750.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

15.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur

12.000.000

202

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

7.500.000

203

Phạm Văn Bạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Hết thửa 642; TBĐ số 4)

6.000.000

 

 

 

 

 

204

Phạm Văn Đồng

Bên trái: Thửa 74; TBĐ số 47; Bên phải: Nguyễn Lương Bằng

Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa

32.000.000

Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa

Nguyễn Sinh Sắc

32.000.000

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp ranh xã Ea Tu

8.000.000

205

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

82.500.000

Lê Hồng Phong

Mạc Thị Bưởi 

60.000.000

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Tri Phương

42.000.000

Nguyễn Tri Phương (trừ đoạn tái định cư Tổ liên gia 33)

30 tháng 4

24.000.000

Nguyễn Tri Phương (thuộc đoạn tái định cư Tổ liên gia 33)

30 tháng 4

34.000.000

206

Phan Chu Trinh

Ngã sáu Trung tâm

Trần Hưng Đạo

81.000.000

Trần Hưng Đạo

Trần Cao Vân 

67.500.000

Trần Cao Vân

Lê Thị Hồng Gấm

54.000.000

207

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Minh Thảo

18.000.000

208

Phan Đình Giót

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

30.000.000

209

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

An Dương Vương

12.000.000

An Dương Vương

Hết đường (Đường Trần Phú)

10.500.000

210

Phan Huy Chú

Lê Duẩn

Hoàng Hữu Nam

12.000.000

Hoàng Hữu Nam

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

7.500.000

211

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

9.000.000

212

Phan Kiệm

Lê Duẩn

Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20)

7.500.000

213

Phan Phù Tiên

Mai Hắc Đế

Hết đường (Hết thửa 153; 155; TBĐ số 12)

9.000.000

214

Phan Trọng Tuệ

95 Ybih Alêô

Tôn Đức Thắng

18.000.000

215

Phan Văn Đạt

Võ Văn Kiệt

Ngã 4 giao với đường rộng 8m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

7.500.000

Ngã 4 giao với đường rộng 8m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

5.250.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu (Hết thửa 48; TBĐ số 100)

3.750.000

Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu (Hết thửa 48; TBĐ số 100)

Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61)

2.250.000

216

Phan Văn Khoẻ

Lê Thánh Tông

Hết đường (Đường Nguyễn Thi)

12.000.000

217

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

9.000.000

218

Phù Đổng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

219

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

15.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

12.000.000

220

Phùng Hưng

Lê Duẩn

Săm Brăm

9.000.000

Săm Brăm

Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117)

7.500.000

221

Pi Năng Tắc

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24)

9.000.000

222

Quang Trung

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

97.920.000

Lê Hồng Phong

Xô Viết Nghệ Tĩnh

60.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trần Bình Trọng

52.500.000

Trần Bình Trọng

Nơ Trang Gưh

27.000.000

Nơ Trang Gưh

Mạc Đĩnh Chi

21.000.000

223

Rơ Chăm Yơn

Mậu Thân

Hẻm 723 Phạm Văn Đồng

9.000.000

224

Săm Brăm

Đặng Văn Ngữ

Hết đường (Lê Duẩn)

7.500.000

225

Siu Bleh

Y Nuê

Lê Chân

7.500.000

226

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

12.000.000

227

Sương Nguyệt Ánh

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

16.500.000

228

Tạ Quang Bửu

Nguyễn Phúc Chu

Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3)

6.750.000

229

Tản Đà

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

18.000.000

230

Tán Thuật

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hồng Thái

10.500.000

231

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Đình Thi

Lê Cảnh Tuân

6.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Đường Má Hai)

5.250.000

232

Tây Sơn

Số 53 Giải Phóng

Bạch Đằng

7.500.000

Bạch Đằng

Hết thửa 455; TBĐ số 29

4.500.000

233

Thái Phiên

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

18.000.000

234

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui)

Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1)

12.000.000

235

Thế Lữ

Phạm Văn Đồng

Hết đường (Hết thửa 26; TBĐ số 66)

9.000.000

236

Thi Sách

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

9.000.000

237

Thủ Khoa Huân

Mai Xuân Thưởng

30 tháng 4

22.700.000

30 tháng 4

Nguyễn Thị Định

11.050.000

238

Tô Hiến Thành

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

13.500.000

239

Tô Hiệu

Lê Thánh Tông

Lê Thị Hồng Gấm

21.000.000

Lê Thị Hồng Gấm (trừ khu dân cư 47 Lý Tự Trọng)

Ngô Gia Tự

16.500.000

Lê Thị Hồng Gấm(thuộc khu dân cư 47 Lý Tự Trọng)

Ngô Gia Tự

25.000.000

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

15.000.000

240

Tố Hữu

Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt

Bên phải Hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, TBĐ số 144, P. Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, TBĐ số 97, P Khánh Xuân

12.000.000

Bên phải Hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, TBĐ số 144, P. Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, TBĐ số 97, P Khánh Xuân

Hết ranh giới phường Khánh Xuân

7.500.000

241

Tô Vĩnh Diện

Mai Hắc Đế

Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ)

10.500.000

242

Tôn Đức Thắng

Tú Xương

Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng

37.500.000

Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng)

35.000.000

Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk)

Ngô Gia Tự

30.000.000

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

33.000.000

243

Tôn Thất Thuyết

Nguyễn Lương Bằng

Chợ Tân Phong

7.500.000

244

Tôn Thất Tùng

Lê Vụ

Trương Quang Giao

21.000.000

245

Tống Duy Tân

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

13.500.000

246

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Phan Bội Châu

22.500.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

24.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

19.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8)

12.000.000

247

Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

16.500.000

Phan Chu Trinh

Văn Cao

21.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

16.500.000

248

Trần Đại Nghĩa

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

18.000.000

249

Trần Huy Liệu

Mai Hắc Đế

Y Ơn

13.500.000

250

Trần Hưng Đạo

Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

52.500.000

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

37.500.000

251

Trần Hữu Dực

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Khánh Dư

18.000.000

252

Trần Hữu Trang

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

16.500.000

253

Trần Khánh Dư

Trường Chinh

Phan Chu Trinh

24.000.000

254

Trần Khát Chân

Hoàng Diệu

Trần Phú

10.500.000

255

Trần Kiên

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

6.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66)

5.250.000

256

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

10.500.000

257

Trần Nhân Tông

Phan Huy Chú

Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68)

7.500.000

258

Trần Nhật Duật

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

36.000.000

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

24.000.000

Trần Nhật Duật nối dài

Nguyễn Khuyến

Trịnh Công Sơn

15.000.000

259

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

60.000.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi

33.000.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

22.500.000

Ngô Mây

Trương Công Định

12.000.000

Trương Công Định

Hẻm 383 Trần Phú

7.500.000

Hẻm 383 Trần Phú

Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định)

6.000.000

260

Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng)

 

 

14.500.000

261

Trần Quang Khải

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

33.000.000

262

Trần Quốc Thảo

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

19.500.000

263

Trần Quốc Toản

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

16.500.000

264

Trần Quý Cáp

Y Nuê

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

10.500.000

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

Võ Nguyên Giáp

15.000.000

Võ Nguyên Giáp

Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

12.800.000

Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Văn Cừ

16.000.000

265

Trần Văn Phụ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

16.500.000

266

Trịnh Văn Cấn

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7)

9.000.000

267

Trương Công Định

Phan Bội Châu

Trần Phú

25.500.000

Trần Phú

Hết đường

16.500.000

268

Trương Đăng Quế

Trần Văn Phụ (kéo dài)

Y Moan Êđuôl

7.500.000

269

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Trương Công Định

9.750.000

270

Trương Quang Giao

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53)

15.000.000

271

Trương Quang Tuân

Lê Vụ

Trương Quang Giao

10.500.000

272

Trường Chinh

Bà Triệu

Lê Thị Hồng Gấm

54.000.000

273

Tú Xương

Trường Chinh

Lê Thánh Tông

22.500.000

274

Tuệ Tĩnh

Lê Duẩn

Cầu Tuệ Tĩnh

10.500.000

Cầu Tuệ Tĩnh

Mai Thị Lựu

9.000.000

275

Vạn Xuân

Giải Phóng

Hết thửa 190; TBĐ số 29

9.000.000

Thửa 190; TBĐ số 29

30 Tháng 4

3.750.000

276

Văn Cao

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

11.250.000

277

Văn Tiến Dũng

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

18.000.000

278

Võ Duy Thanh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

12.000.000

279

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk)

12.000.000

280

Võ Trung Thành

Y Ngông

Lương Thế Vinh

7.500.000

281

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

Cầu Duy Hòa

13.500.000

Cầu Duy Hòa

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu

15.000.000

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân

10.500.000

Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

6.750.000

282

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học

Quang Trung

10.500.000

Quang Trung

Trần Phú

18.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

15.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Cổng bệnh viện Thành phố cũ

12.000.000

283

Xuân Diệu

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

18.000.000

284

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng)

7.500.000

285

Y Bhin

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11)

8.250.000

286

Y Bih Alêo

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

27.000.000

287

Y Đôn

Y Nuê

Âu Cơ

7.500.000

288

Y Jỗn Niê

Y Nuê

Hết khu dân cư buôn Mduk

6.000.000

Hết khu dân cư buôn Mduk

Thửa 22; TBĐ số 124

3.750.000

Thửa 22; TBĐ số 124

Hết địa bàn phường Ea Tam

3.000.000

289

Y Jút

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

86.400.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

70.500.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

52.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

40.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

30.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hết nhà số 335 Y Jút

22.500.000

Hết nhà số 335 Y Jút

Hết đường (Gần suối Ea Nuôl)

15.000.000

290

Y Khu

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11)

8.250.000

291

Y Linh Niê Kdăm

Trường tiểu học Kim Đồng

Thế Lữ

9.000.000

292

Y Moan Ê'nuôl

Phan Chu Trinh

Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

21.000.000

Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

10 tháng 3

16.500.000

10 tháng 3

Giáp ranh xã Cư Ebur

13.500.000

293

Y Ngông

Lê Duẩn

Dương Vân Nga

27.000.000

Dương Vân Nga

Mai Xuân Thưởng

15.000.000

294

Y Ngông nối dài

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn Thị Định

10.500.000

295

Y Ni K'Sơr

Ama Jhao

Hùng Vương

9.000.000

296

Y Nuê

Lê Duẩn

Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75)

12.000.000

297

Y Ơn

Lê Duẩn

Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn)

12.000.000

298

Y Plô Ê Ban

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

9.000.000

299

Y Som Êban

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đường Cao Đạt)

9.000.000

300

Y Thuyên K'Sơr

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11)

8.250.000

301

Y Tlam Kbuôr

02 Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

18.000.000

302

Y Út Niê

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

18.000.000

303

Y Wang

Lê Duẩn

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang

16.500.000

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang

Cầu Ea Kniêr

11.250.000

304

Yết Kiêu

Nguyễn Tri Phương

Hết đường (Đường Trương Công Định)

9.000.000

305

Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt

Lê Duẩn - Phan Huy Chú

Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt

11.520.000

306

Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng

Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

12.750.000

307

Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu)

Nguyễn Văn Linh

Hà Huy Tập

3.000.000

308

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An

 

- Đường giao thông quy hoạch 24m

Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa 147; TBĐ số 48

7.200.000

Hết thửa 147; TBĐ số 48

Nguyễn Xuân Nguyên

4.900.000

309

Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng

Trần Nhật Duật

Lê Thị Hồng Gấm

13.500.000

Trần Nhật Duật

Phan Trọng Tuệ

13.500.000

310

Trịnh Công Sơn

Trần Nhật Duật nối dài

Khu du lịch Đầu nguồn

7.200.000

311

- Trần Cừ (cũ Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài)

8.400.000

312

Khu dân cư 560 Lê Duẩn

 

 

- Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m )

 

7.000.000

313

Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam

 

 

- Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m

 

4.800.000

- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m

 

4.900.000

- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m)

Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m

4.500.000

314

Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam

 

- Trục đường N1

Nguyễn An Ninh

Đến hẻm 120/26 Y Wang

15.000.000

- Trục đường D1

Hẻm 120/26 Y Wang

Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ

14.000.000

315

Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ

 

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m

4.950.000

316

Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An

 

- Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m)

18.000.000

317

Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương)

 

- Đường quy hoạch 12m

Song song với đường Nguyễn Kinh Chi

11.200.000

- Đường quy hoạch 10m

Nguyễn Kinh Chi

Đường quy hoạch rộng 12m

10.400.000

 

Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)

 

318

Vũ Lăng

Văn Tiến Dũng

Hoàng Minh Thảo

14.000.000

319

Nguyễn Bá Ngọc

Ngô Thị Nhậm

Tôn Đức Thắng

14.000.000

320

Nam Sơn

Văn Tiến Dũng

Đoàn Khuê

13.000.000

321

Khu dân cư đường Lê Vụ

 

- Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m

15.000.000

- Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

15.000.000

322

Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An

 

- Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh

12.000.000

- Đường giao với đường Dã Tượng

12.000.000

323

Khu dân cư chợ Tân Hoà

Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m)

8.250.000

 

Khu dân cư Tân Phong

 

324

Y Blôk Êban

16 Phạm Văn Đồng

Ngô Gia Khảm

15.400.000

325

Chính Hữu

Y Blôk Êban

đường N4 (hết nhà văn hoá 3)

12.000.000

326

Phạm Huy Thông

Y Blôk Êban

Nguyễn Văn Tố

11.700.000

327

Tế Hanh

Xuân Thuỷ

Nguyễn Văn Tố

11.700.000

328

Ngô Thi Sĩ

Y Blôk Êban

Nguyễn Văn Tố

11.700.000

329

Lý Đạo Thành

Y Blôk Êban

Nguyễn Văn Tố

11.700.000

330

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Văn Tố

 

331

Nguyễn Văn Tố

Phạm VĂn Đồng

Ngô Gia Khảm

15.400.000

332

Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp)

-

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m

Giao với đường Trần Quý Cáp

6.400.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao

Nối với đường quy hoạch rộng 10m

6.080.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m

Giao với đường Trần Quý Cáp

5.600.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao

Vuông góc với đường Trần Quý Cáp

4.800.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m

Song song với đường Trần Quý Cáp

5.600.000

 

Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập

-

333

- Ngô Sỹ Liên

Trần Quý Cáp

thửa 36, tờ 85

11.000.000

334

Vũ Trọng Phụng

Ngô Sỹ Liên

Lưu Trọng Lư

11.000.000

335

Ngô Văn Sở

Ngô Sỹ Liên

Lưu Trọng Lư

13.200.000

336

Thạch Lam

Ngô Sỹ Liên

Võ Thị Sáu

13.200.000

337

Phan Tứ

Ngô Sỹ Liên

Lưu Trọng Lư

11.000.000

338

Nam Cao

Ngô Sỹ Liên

Thạc Lam

11.000.000

339

Lưu Trọng Lư

Trần Quý Cáp

Giáp với đường Võ Thị Sáu (thửa 77, tờ 80)

11.000.000

340

- Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Hết lô LK8-33

7.200.000

341

- Đường số 2' quy hoạch rộng 11,5m

Đường số 2, bao quanh lô LK4

Giao với đường số 2

11.000.000

342

- Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu

Trần Quý Cáp

Hết lô BT2-02

11.000.000

 

Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr

 

343

Lê Hữu Kiểm

Hùng Vương

Thửa 73, tờ 24

16.000.000

344

Phùng Khắc Hoan

Hùng Vương

K Pă Klơng

15.000.000

345

K Pă Klơng

Ngô Văn Sở

A Ma Jao

16.000.000

346

Hồ Biểu Chánh

Hùng Vương

K Pă Klơng

15.000.000

347

Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh)

 

- Đường ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm

13.500.000

348

Khu dân cư Hiệp Phúc

 

- Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ

14.300.000

349

Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi

 

- Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m

Nguyễn Hữu Thấu

Đinh Lễ

8.400.000

- Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu

7.700.000

350

Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi

 

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập

12.600.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập

10.400.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập

15.400.000

351

Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất

 

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F

9.000.000

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A

9.000.000

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m

8.000.000

 

Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

 

352

Vũ Xuân Thiều

474/11A Phan Bội Châu

32 đường 10/3

23.000.000

353

Huỳnh Văn Nghệ

474/9A Phan Bội Châu

20 đường 10/3

23.000.000

354

Trần Xuân Soạn

Vương Thừa Vũ

06 đường 10/3

23.000.000

355

Vương Thừa Vũ

506 Phan Bội Châu

Vũ Xuân Thiều

23.000.000

356

Phan Huy Ích

542 Phan Bội Châu

Vũ Xuân Thiều

23.000.000

357

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 20m giao với đường Phan Bội Châu

 

25.000.000

358

Khu tái định cư phường Thành Nhất

 

- Đường ngang song song đường Phan Bội Châu

4.900.000

359

Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

15.000.000

360

Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554)

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Săm Brăm)

9.000.000

361

Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

4.500.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.750.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

362

Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Kinh Chi

9.100.000

363

Hẻm 2 Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

20.800.000

364

Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lê Vụ

34.300.000

365

Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

4.500.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.750.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

366

Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ)

Nguyễn Tri Phương

Hết đường (Bên trái: Hết thửa 14, 31; TBĐ số 21; Bên phải Hết thửa 207; 224; TBĐ số 16)

7.500.000

367

Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

6.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

5.250.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.750.000

368

Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

4.500.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16

3.000.000

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 100; TBĐ số 16 đến bên phải hẻm 105 đường Lê Hồng Phong (Thửa 140; TBĐ số 13).đường Lê Hồng Phong

2.550.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.250.000

369

Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.250.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.950.000

370

Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)

 

- Hẻm 131

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Du

3.000.000

- Hẻm 185

Đinh Tiên Hoàng

Bùi Huy Bích

3.000.000

- Hẻm 203

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

3.000.000

371

Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục)

16.900.000

 

Khu dân cư 3,2 ha, phường Tân An

 

372

- Trần Văn Giàu (cũ Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m )

Phạm Hùng

Lý Nhân Tông (cũ Đường 2- D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14)

30.000.000

373

- Đường 2-D, QH 30m

Hà Huy Tập

Quốc lộ 14

30.000.000

374

- Vũ Ngọc Nhạ (cũ Đường N-1, QH 24m)

Phạm Hùng

Lý Nhân Tông

24.500.000

375

-Trần Quốc Tảng (cũ Đường số 1-D, QH 16m)

Trần Văn Giàu

Vũ Ngọc Nhạ

23.800.000

376

Lê Văn Lương (cũ 2-N, QH 16m)

Trần Văn Giàu

Lý Nhân Tông

23.800.000

377

- Dương Quảng Hàm (cũ Đường số 3-N và 2-N, QH 16m

Trần Văn Giàu

Lý Nhân Tông

23.800.000

 

Khu dân cư 5,4 ha, phường Tân An

 

378

- Lý Nhân Tông (cũ Đường N4, quy hoạch 30m )

Hà Huy Tập

Quốc lộ 14

25.000.000

379

- Trần Hoàn (cũ Đường N3, quy hoạch 20m (Đường vành đai cũ)

Phan Anh

Trần Văn Trà

24.000.000

380

- Trần Văn Trà (cũ Đường D1, quy hoạch 20)

Lý Nhân Tông

Trần Hoàn

23.000.000

381

-Phan Anh (cũ Đường số 3, quy hoạch 20m)

Lý Nhân Tông

Trần Hoàn

23.000.000

382

- Lưu Hữu Phước (cũ Đường số 4, quy hoạch 20m)

Phan Anh

Trần Văn Trà

23.000.000

383

- Lương Định Của (cũ Đường số 2,quy hoạch 16m)

Lý Nhân Tông

Trần Hoàn

22.000.000

384

- Trần Nguyên Đán (cũ Đường số 1,quy hoạch 16m)

Lý Nhân Tông

Trần Hoàn

22.000.000

385

Khu dân cư Km7, phường Tân An

 

- Đường KV1

Đường KV2

Đường N 10

17.600.000

- Đường KV2

Đường KV1

Đường D6

16.000.000

- Đường KV2

Đường D6

Đường 10/3

16.000.000

- Đường KV3

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

17.600.000

- Đường D1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

11.200.000

- Đường D2

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

9.600.000

- Đường D5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

19.200.000

- Đường D6

Đường D5

Đường KV2

9.600.000

- Đường N4

Đường D5

Đường KV3

11.200.000

- Đường N8

Đường D1

Đường D5

11.200.000

- Đường N9

Đường N8 (tại vị trí thửa số NP2-1.20)

Đường D5

8.000.000

- Đường N11

Đường N12 (Tại vị trí thửa NP2-1.20)

Giao với đường N12 (Tại vị trí thửa NP2-1.37)

8.000.000

 

 

 

 

- Đường N12

Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1-4.17)

Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17)

9.600.000

- Đường Tôn Đức Thắng nối dài

Đường D5

Đường KV3

19.200.000

Đường N1

Đường D7 (tại vị trí thửa số DL3.1)

Đường D7 (tại vị trí thửa số DL4.5)

9.600.000

Đường N2

Đường N1

Đường D6

8.000.000

Đường N2A

Đường KV1

Đường N1

9.600.000

Đường N3

Đường N1

Đường N1

8.000.000

(tại vị trí thửa số DL5.6)

(tại vị trí thửa số DL5.11)

 

Đường N4

Đường D6

Đường KV1

11.200.000

Đường N5

Đường D3

Đường D3

8.000.000

Đường N6

Đường D6

Đường KV1

11.200.000

Đường N7

Đường D6

Đường KV1

11.200.000

Đường D3

Đường KV2

Đường N5

9.600.000

Đường D4

Đường KV2

Đường N5

9.600.000

Đường D7

Đường KV2

Đường N1

9.600.000

Đường ĐB1

Đường N8

Đường KV3

8.000.000

386

Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An

 

* Đường khu vực

 

 

 

- Đường N1

Đường Hà Huy Tập

Đường D7

12.800.000

- Đường N8

Đường D1

Đường D6

12.800.000

- Đường D1

Đường N6

Đường N8

12.800.000

- Đường D6

Đường N1

Đường N8

12.000.000

- Đường D7

Đường N1

Đường N9

12.800.000

- Đường N9

Đường D6

Đường D7

12.000.000

* Đường phân khu vực

 

 

 

- Đường N2

Đường D2

Đường D4

9.600.000

- Đường N3

Đường Hà Huy Tập

Đường D6

11.200.000

- Đường N4

Đường D2

Đường D4

9.600.000

- Đường N5

Đường D3

Đường D6

9.600.000

- Đường N6

Đường Hà Huy Tập

Đường D6

11.200.000

- Đường N7

Đường D2

Đường D5

9.600.000

- Đường D2

Đường N1

Đường N8

9.600.000

- Đường D3

Đường N4

Đường N6

9.600.000

- Đường D4

Đường N1

Đường N5

9.600.000

- Đường D5

Đường N6

Đường N8

9.600.000

387

Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)

 

- Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên

12.000.000

- Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên

11.630.000

- Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên

11.325.000

- Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên

11.325.000

388

Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất

 

- Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng

20.600.000

- Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân

20.600.000

- Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m

20.300.000

- Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m

19.200.000

389

Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

 

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài)

34.300.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài)

31.600.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân)

31.600.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài)

32.100.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ)

23.000.000

390

Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

 

- Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

Lê Vụ

Nguyễn Văn Cừ

34.300.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

30.000.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

30.000.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài), vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ))

32.000.000

 

Khu dân cư phía Bắc, Tổ dân phố 12, phường Tân An (Bên cạnh nhà máy bia và trung tâm bảo trợ xã hội)

 

391

- Lê Thanh Nghị (cũ Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m

Nguyễn Văn Linh

 

21.000.000

392

Phan Văn Trị

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Thị Chiên

20.000.000

393

Nguyễn Thị Chiên

Phan Văn Trị

hẻm 35 Nguyễn Văn Linh

20.000.000

394

Nguyễn Cao

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Thị Chiên

20.000.000

395

Bùi Xuân Phái

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Thị Chiên

19.000.000

396

Xuân Quỳnh

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Thị Chiên

19.000.000

397

Huy Du

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Thị Chiên

19.000.000

398

Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An

 

- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m

9.000.000

- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m

6.750.000

- Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m

6.000.000

399

Khu dân cư Tổ dân phố 12, phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)

 

- Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m

9.000.000

- Đường N1: quy hoạch rộng 24m

9.000.000

- Đường N2: quy hoạch rộng 16m

8.250.000

- Đường nội bộ: quy hoạch 16m

7.500.000

- Đường nội bộ quy hoạch 14m

7.500.000

400

Khu tái định cư khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk

 

- Đường nội bộ (đường S6): quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên

9.750.000

- Đường nội bộ (đường S 22):quy hoạch rộng 13m Song song với đường Nguyễn Xuân Nguyên

8.250.000

- Đường nội bộ (đường N171, N172, N173): quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên

8.250.000

401

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Đông Tây cũ)

 

 

- Đoạn qua phường Tân Thành

33.000.000

- Đoạn qua phường Tự An

24.000.000

- Đoạn qua phường Tân Lập

19.500.000

- Đoạn qua xã Hoà Thắng

15.000.000

402

Khu đô thị sinh thái cà phê suối xanh, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột

 

 

Đường chính khu vực

 

-

Đường số 1

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Đường số 4

33.000.000

 

Đường khu vực

 

 

 

-

Đường số 3

Đường số 1

Vòng xoay ngã 5

30.000.000

-

Đường số 11

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Đường số 6

30.000.000

-

Đường số 15

Vòng xoay ngã 5

Đường số 13

28.500.000

 

Đường phân khu

 

 

 

-

Đường số 4

Đường số 1

Đường số 7

28.500.000

-

Đường số 5

Đường số 1

Vòng xoay ngã 5

28.500.000

-

Đường số 6

Đường số 1

Vòng xoay ngã 5

28.500.000

-

Đường số 7

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Đường số 14

27.750.000

-

Đường số 8

Đường số 6

Đường số 14

27.000.000

-

Đường số 9

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Đường số 14

27.750.000

-

Đường số 10

Đường số 3

Đường số 14

27.000.000

-

Đường số 12

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Đường số 14

27.750.000

-

Đường số 13

Đường số 14

Hết đường

25.500.000

-

Đường số 14

Đường số 7

Đường số 13

25.500.000

Vòng xoay ngã 5

Đường số 13

 

403

Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An

 

 

Đường Nguyễn Khắc Tính

Lê Văn Nhiễu

Trương Quang Giao

12.000.000

 

Đường Tôn Thất Tùng

Lê Văn Nhiễu

Trương Quang Giao

12.000.000

 

Đường Trương Quang Tuân

Lê Văn Nhiễu

Trương Quang Giao

10.500.000

404

Công chúa Ngọc Hân (cũ Đường D8,hẻm 32 Phạm Hùngphường Tân An)

Phạm Hùng

Lý Nhân Tông

18.000.000

405

Nguyễn Minh Châu

Hẻm 08 Phạm Hùng

Trịnh Văn Cấn

18.000.000

406

Hoài Thanh

18 Phạm Hùng

Trịnh Văn Cấn

18.000.000

407

Tô Hoài

22 Phạm Hùng

Trịnh Văn Cấn

18.000.000

Phường Thành Nhất

 

 

 

408

Triệu Quang Phục

Hẻm 113 Nguyễn Cơ Thạch

Mỏ đá 507

7.000.000

409

Hoàng Sâm

162 Nguyễn Thị Định

Nhà thờ tin lành

7.000.000

410

Bùi Thiện Ngộ

212 Nguyễn Thị Định

426 Nguyễn Thị Định

7.000.000

411

Lê Quang Đạo

220 Nguyễn Thị Định

374 Nguyễn Thị Định

7.000.000

412

Đinh Đức Thiện

242 Nguyễn Thị Định

Trục lộ 6, Buôn Ky

7.000.000

413

Hoàng Quốc Việt

Mai Hắc Đế

đường 30/4

5.000.000

Phường Tân Lập

 

 

 

414

Trần Quốc Hoàn

Nguyễn Văn Cừ

Lê Vụ

15.000.000

415

Hoàng Minh Giám

Nguyễn Chí Thanh

hết thửa 30, tờ 77

15.000.000

Phường Khánh Xuân

 

 

 

416

Huỳnh Tấn Phát

132 Phan Huy CHú

Doanh trại quân đội

7.500.000

417

Lê Văn An

284 Võ Văn Kiệt

Hẻm 75 Chu Văn Tấn

5.200.000

Phường Tân Lợi

 

 

 

418

Duy Tân

Hẻm 116 Y Moan Ênuôl

Hẻm 126 Y Moan Ênuôl

8.000.000

419

Lương Văn Can

126 Y Moan Ênuôl

Đồng Khởi

8.000.000

420

Hà Huy Giáp

142 Y Moan Ênuôl

Đồng Khởi

8.000.000

421

Trịnh Tố Tâm

Nguyễn Hữu Thấu

hẻm 128 Đồng Khởi

8.000.000

422

Nguyễn Đình Hoàng

18 Đồng Khởi

Trịnh Tố Tâm

8.000.000

423

Lưu Quang Vũ

30 Đồng Khởi

Trịnh Tố Tâm

8.000.000

424

Thích Quảng Đức

515 Hà Huy Tập

Nghĩa trang thành phố

10.000.000

Phường EaTam

 

 

 

425

Nguyễn Xí

30 Trần Quý Cáp

Y Jỗn Niê

4.800.000

426

Dương Khuê

72 Y Nuê

Tuệ Tĩnh

4.800.000

427

Đặng Thuỳ Trâm

347 Lê Duẩn

Lê Thị Riêng

7.500.000

428

Đỗ Văn Cầm

98 Y Wang

Hẻm 120 Y Wang

5.000.000

429

Trần Can

Hẻm 120 Y Wang

Hẻm 121 Nguyễn An Ninh

4.500.000

430

Hồ Đắc Si

Hẻm 128 Y Wang

Hẻm 121 Nguyễn An Ninh

4.500.000

431

Hoàng Minh Đạo

Hẻm 170 Y Wang

Hẻm 121 Nguyễn An Ninh

4.500.000

432

Ung Văn Khiêm

200 Y Wang

Hẻm 220 Y Wang

4.500.000

433

Trần Thủ Độ

03 Võ Văn Kiệt

Đào Duy Anh

5.400.000

 

19



tin noi bat
Tin mới
Các tin khác