TT
|
MÃ SỐ
|
NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU
|
I
|
|
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA GIAO CHO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TÔNG HỢP
|
1
|
203
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
2
|
1506
|
Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông vào học giáo dục nghề nghiệp
|
II
|
|
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DO BỘ BAN HÀNH
|
|
01
|
Lao động - Việc làm
|
1
|
101
|
Số người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
2
|
102
|
Số người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
3
|
103
|
Số người lao động người nước ngoài đang làm việc ở Việt Nam được cấp giấy phép
|
4
|
104
|
Tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm
|
5
|
105
|
Số người lao động được hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quĩ Quốc gia về việc làm
|
6
|
106
|
Số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp phép
|
7
|
107
|
Số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
8
|
108
|
Số người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
9
|
109
|
Số người lao động làm việc ở nước ngoài về nước
|
10
|
110
|
Số vụ tai nạn lao động
|
11
|
111
|
Số người lao động bị tai nạn lao động
|
12
|
112
|
Số vụ đình công và số người tham gia đình công
|
13
|
113
|
Tiền lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp
|
14
|
114
|
Số doanh nghiệp cho thuê lại lao động được cấp phép
|
15
|
115
|
Số lao động cho thuê lại
|
16
|
116
|
Số doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động
|
17
|
117
|
Số thỏa ước lao động tập thể trong doanh nghiệp
|
18
|
118
|
Số tổ chức đại diện người lao động và số thành viên tổ chức đại diện người lao động
|
19
|
119
|
Số vụ tranh chấp lao động
|
|
02
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20
|
201
|
Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
21
|
202
|
Số giáo viên, giảng viên
|
22
|
203
|
Số học viên, học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp
|
23
|
204
|
Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
24
|
205
|
Số cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
25
|
206
|
Số lượt người được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng
|
|
03
|
Người có công
|
26
|
301
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp ưu đãi người có công
|
27
|
302
|
Số hộ người có công được hỗ trợ cải thiện nhà ở
|
28
|
303
|
Kinh phí hỗ trợ hộ người có công cải thiện nhà ở
|
29
|
304
|
Tổng quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
|
04
|
Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
|
30
|
401
|
Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng
|
31
|
402
|
Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
|
32
|
403
|
Số hộ, số nhân khẩu thiếu đói
|
33
|
404
|
Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
34
|
405
|
Kinh phí trợ giúp xã hội
|
35
|
406
|
Số cơ sở bảo trợ xã hội
|
36
|
407
|
Số hộ nghèo
|
37
|
408
|
Số hộ cận nghèo
|
38
|
409
|
Số hộ thoát nghèo
|
39
|
410
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
40
|
411
|
Tổng kinh phí Giảm nghèo
|
|
05
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
41
|
501
|
Số người bán dâm bị xử phạt hành chính
|
42
|
502
|
Số người bán dâm được hỗ trợ giảm hại và hoà nhập cộng đồng
|
43
|
503
|
Số người nghiện ma tuý được cai nghiện
|
44
|
504
|
Số người sau cai nghiện được quản lý tại nơi cư trú
|
45
|
505
|
Số người sau cai nghiện được quản lý tại nơi cư trú được tạo việc làm và hỗ trợ cho vay vốn
|
46
|
506
|
Số cơ sở cai nghiện ma túy
|
47
|
507
|
Số người làm công tác phòng chống ma tuý, mại dâm
|
48
|
508
|
Nạn nhân bị mua bán trở về được hưởng các dịch vụ tái hòa nhập cộng đồng
|
49
|
509
|
Số cơ sở kinh doanh dịch vụ được kiểm tra
|
50
|
510
|
Kinh phí Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
|
06
|
Chăm sóc và bảo vệ trẻ em
|
51
|
601
|
Số trẻ em
|
52
|
602
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
53
|
603
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
54
|
604
|
Tỷ lệ xã/ phường phù hợp với trẻ em
|
55
|
605
|
Số cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
|
07
|
Bình đẳng giới
|
56
|
701
|
Số người làm công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ
|
57
|
702
|
Kinh phí thực hiện công tác bình đẳng giới
|
|
08
|
Thanh tra và các lĩnh vực khác
|
58
|
801
|
Số cuộc thanh tra hành chính
|
59
|
802
|
Số kiến nghị thanh tra hành chính
|
60
|
803
|
Số cuộc thanh tra chuyên ngành
|
61
|
804
|
Số kiến nghị thanh tra chuyên ngành
|
62
|
805
|
Số Lượt tiếp công dân
|
63
|
806
|
Số đơn khiếu nại, tố cáo đã xử lý
|
64
|
807
|
Số vụ khiếu nại, tố cáo đã giải quyết
|
65
|
808
|
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật ban hành trong năm
|