Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu (Đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000 - 60.000
|
2
|
Quặng măng-gan (mangan)
|
Tấn
|
30.000 - 50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
10.000 - 70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000 - 270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000 - 60.000
|
6
|
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000 - 270.000
|
7
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)
|
Tấn
|
30.000 - 50.000
|
8
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000 - 270.000
|
9
|
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)
|
Tấn
|
10.000 - 30.000
|
10
|
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)
|
Tấn
|
35.000 - 60.000
|
11
|
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
180.000 - 270.000
|
12
|
Quặng crô-mít (cromit)
|
Tấn
|
10.000 - 60.000
|
13
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.000 - 2.000
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
-
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
6.000 - 9.000
|
2.2
|
Đá
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
m3
|
60.000 - 90.000
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
1.500 - 7.500
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)
|
m3
|
1.500 - 6.750
|
4
|
Đá làm fluorit
|
m3
|
1.500 - 4.500
|
5
|
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
|
|
5.1
|
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ
|
m3
|
50.000 - 70.000
|
5.2
|
Đá hoa trắng làm bột carbonat
|
m3
|
1.500 - 7.500
|
6
|
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
50.000 - 70.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
4.500 - 7.500
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.500 - 10.500
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
3.000 - 6.000
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.250 - 3.000
|
11
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|
12
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)
|
m3
|
30.000 - 45.000
|
13
|
Cao lanh
|
Tấn
|
4.200 - 5.800
|
14
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|
15
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|
16
|
A-pa-tít (apatit)
|
Tấn
|
3.000 - 5.000
|
17
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
3.000 - 5.000
|
18
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
|
Tấn
|
6.000 - 10.000
|
19
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
Tấn
|
50.000 - 70.000
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen
|
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
20
|
Cuội, sạn
|
m3
|
6.000 - 9.000
|
21
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000 - 3.000
|
22
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000 - 2.000
|
23
|
Talc, diatomit
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|
24
|
Graphit, serecit
|
Tấn
|
3.000 - 5.000
|
25
|
Phen - sờ - phát (felspat)
|
Tấn
|
3.300 - 4.600
|
26
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000 - 3.000
|
27
|
Các khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000 - 30.000
|