Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025 tại Hà Nội là bao nhiêu? – Hồng Thắm (Bình Dương)

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025 tại Hà Nội (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025 tại Hà Nội
Ngày 11/4/2024, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 850/QĐ-SGDĐT Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2024-2025.
 |
Quyết định 850/QĐ-SGDĐT |
Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025 cho 127 trường THPT công lập và công lập tự chủ tuyền mới 1.742 lớp và 77.250 học sinh, cụ thể như sau:
- Giao 119 trường THPT công lập tuyển mới 1.657 lớp và 73.695 học sinh, chia ra:
+ Giao 04 trường THPT có lớp chuyên tuyển mới 82 lớp và 2.970 học sinh (trong đó hệ chuyên tuyển mới 64 lớp và 2.240 học sinh; hệ không chuyên tuyển 14 lớp 630 học sinh; hệ song bằng tú tài tuyển 04 lớp và 100 học sinh).
+ Giao 115 trường THPT công lập tuyển mới 1.575 lớp và 70.725 học sinh.
- Giao 08 trường THPT công lập tự chủ tuyển mới 85 lớp và 3.555 học sinh.
Trong đó, chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025 của trường THPT công lập như sau:
TT
|
Tổng số
|
Quận, Huyện
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
(Về tuyển sinh lớp 10 THPT)
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
675
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
Ba Đình
|
675
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
Ba Đình
|
675
|
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
675
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
Hoàn Kiếm
|
675
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
Hoàn Kiếm
|
810
|
Trong đó có 15 lớp tiếng Anh; 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức; 01 lớp tiếng Pháp
|
7
|
THPT Thăng Long
|
Hai Bà Trưng
|
675
|
|
8
|
THPT Trần Nhân Tông
|
Hai Bà Trưng
|
720
|
|
9
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
675
|
|
10
|
THPT Đống Đa
|
Đống Đa
|
675
|
|
11
|
THPT Kim Liên
|
Đống Đa
|
675
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
Đống Đa
|
675
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
Đống Đa
|
675
|
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
Thanh Xuân
|
585
|
|
15
|
THPT Trần Hưng Đạo -Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
675
|
|
16
|
THPT Khương Đình
|
Thanh Xuân
|
675
|
|
17
|
TH-THCS-THPT Khương Hạ
|
Thanh Xuân
|
400
|
|
18
|
THPT Yên Hoà
|
Cầu Giấy
|
675
|
|
19
|
THPT Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
675
|
|
20
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Mai
|
675
|
|
21
|
THPT Trương Định
|
Hoàng Mai
|
675
|
|
22
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
Hoàng Mai
|
675
|
|
23
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
Thanh Trì
|
675
|
|
24
|
THPT Ngọc Hồi
|
Thanh Trì
|
675
|
|
25
|
THPT Đông Mỹ
|
Thanh Trì
|
675
|
|
26
|
THPT Nguyễn Quốc Trinh
|
Thanh Trì
|
630
|
|
27
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
Long Biên
|
675
|
|
28
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Long Biên
|
495
|
|
29
|
THPT Phúc Lợi
|
Long Biên
|
675
|
|
30
|
THPT Thạch Bàn
|
Long Biên
|
675
|
|
31
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
675
|
|
32
|
THPT Dương Xá
|
Gia Lâm
|
630
|
|
33
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Gia Lâm
|
630
|
|
34
|
THPT Yên Viên
|
Gia Lâm
|
630
|
|
35
|
THPT Đa Phúc
|
Sóc Sơn
|
540
|
|
36
|
THPT Kim Anh
|
Sóc Sơn
|
675
|
|
37
|
THPT Minh Phú
|
Sóc Sơn
|
495
|
|
38
|
THPT Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
675
|
|
39
|
THPT Trung Giã
|
Sóc Sơn
|
630
|
|
40
|
THPT Xuân Giang
|
Sóc Sơn
|
540
|
|
41
|
THPT Bắc Thăng Long
|
Đông Anh
|
675
|
|
42
|
THPT Cổ Loa
|
Đông Anh
|
675
|
|
43
|
THPT Đông Anh
|
Đông Anh
|
675
|
|
44
|
THPT Liên Hà
|
Đông Anh
|
675
|
|
45
|
THPT Vân Nội
|
Đông Anh
|
675
|
|
46
|
THPT Mê Linh
|
Mê Linh
|
585
|
|
47
|
THPT Quang Minh
|
Mê Linh
|
540
|
|
48
|
THPT Tiền Phong
|
Mê Linh
|
495
|
|
49
|
THPT Tiến Thịnh
|
Mê Linh
|
495
|
|
50
|
THPT Tự Lập
|
Mê Linh
|
540
|
|
51
|
THPT Yên Lãng
|
Mê Linh
|
495
|
|
52
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Bắc Từ Liêm
|
675
|
|
53
|
THPT Xuân Đỉnh
|
Bắc Từ Liêm
|
675
|
|
54
|
THPT Thượng Cát
|
Bắc Từ Liêm
|
540
|
|
55
|
THPT Đại Mỗ
|
Nam Từ Liêm
|
675
|
|
56
|
THPT Mỹ Đình
|
Nam Từ Liêm
|
675
|
|
57
|
THPT Trung Văn
|
Nam Từ Liêm
|
480
|
|
58
|
THPT Xuân Phương
|
Nam Từ Liêm
|
675
|
|
59
|
THPT Hoài Đức A
|
Hoài Đức
|
630
|
|
60
|
THPT Hoài Đức B
|
Hoài Đức
|
675
|
|
61
|
THPT Hoài Đức C
|
Hoài Đức
|
495
|
|
62
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
585
|
|
63
|
THPT Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
675
|
|
64
|
THPT Hồng Thái
|
Đan Phượng
|
585
|
|
65
|
THPT Tân Lập
|
Đan Phượng
|
585
|
|
66
|
THPT Thọ Xuân
|
Đan Phượng
|
450
|
|
67
|
THPT Ngọc Tảo
|
Phúc Thọ
|
675
|
|
68
|
THPT Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
675
|
|
69
|
THPT Vân Cốc
|
Phúc Thọ
|
585
|
|
70
|
THPT Tùng Thiện
|
Sơn Tây
|
675
|
|
71
|
THPT Xuân Khanh
|
Sơn Tây
|
540
|
|
72
|
THPT Ba Vì
|
Ba Vì
|
630
|
|
73
|
THPT Bất Bạt
|
Ba Vì
|
450
|
|
74
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
Ba Vì
|
140
|
|
75
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
Ba Vì
|
675
|
|
76
|
THPT Quảng Oai
|
Ba Vì
|
675
|
|
77
|
THPT Minh Quang
|
Ba Vì
|
540
|
|
78
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
Thạch Thất
|
495
|
|
79
|
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
585
|
|
80
|
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
675
|
|
81
|
THPT Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
675
|
|
82
|
THPT Minh Hà
|
Thạch Thất
|
450
|
|
83
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
585
|
|
84
|
THPT Minh Khai
|
Quốc Oai
|
675
|
|
85
|
THPT Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
675
|
|
86
|
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
630
|
|
87
|
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
Hà Đông
|
675
|
|
88
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
Hà Đông
|
675
|
|
89
|
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
|
Hà Đông
|
675
|
|
90
|
THPT Chúc Động
|
Chương Mỹ
|
675
|
|
91
|
THPT Chương Mỹ A
|
Chương Mỹ
|
675
|
|
92
|
THPT Chương Mỹ B
|
Chương Mỹ
|
675
|
|
93
|
THPT Xuân Mai
|
Chương Mỹ
|
675
|
|
94
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Chương Mỹ
|
675
|
|
95
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
675
|
|
96
|
THPT Thanh Oai A
|
Thanh Oai
|
630
|
|
97
|
THPT Thanh Oai B
|
Thanh Oai
|
675
|
|
98
|
THPT Thường Tín
|
Thường Tín
|
675
|
|
99
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
Thường Tín
|
540
|
|
100
|
THPT Lý Tử Tấn
|
Thường Tín
|
585
|
|
101
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
Thường Tín
|
585
|
|
102
|
THPT Vân Tảo
|
Thường Tín
|
540
|
|
103
|
THPT Đồng Quan
|
Phú Xuyên
|
540
|
|
104
|
THPT Phú Xuyên A
|
Phủ Xuyên
|
675
|
|
105
|
THPT Phú Xuyên B
|
Phú Xuyên
|
675
|
|
106
|
THPT Tân Dân
|
Phú Xuyên
|
495
|
|
107
|
THPT Hợp Thanh
|
Mỹ Đức
|
585
|
|
108
|
THPT Mỹ Đức A
|
Mỹ Đức
|
675
|
|
109
|
THPT Mỹ Đức B
|
Mỹ Đức
|
630
|
|
110
|
THPT Mỹ Đức C
|
Mỹ Đức
|
540
|
|
111
|
THPT Đại Cường
|
Ứng Hoà
|
360
|
|
112
|
THPT Lưu Hoàng
|
Ứng Hoà
|
450
|
|
113
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
Ứng Hoà
|
540
|
|
114
|
THPT Ứng Hoà A
|
Ứng Hoà
|
540
|
|
115
|
THPT Ứng Hoà B
|
Ứng Hoà
|
450
|
|
35,146
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN