TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Xe ô tô chuyên dùng
|
Mức giá tối đa (VNĐ)
|
Ghi chú
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
|
Tổng cộng
|
|
96
|
|
|
I
|
Quản lý hành chính
|
-
|
3
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ Xây dựng
|
Xe ôtô 17 chỗ ngồi
|
1
|
2.100.000.000
|
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước
|
|
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước
|
2
|
Cục Giám định nhà nước và chất lượng công trình xây dựng
|
Xe tải (5 chỗ ngồi)
|
1
|
1.100.000.000
|
Vận chuyển, thiết bị đo gồ ghề mặt đường; phục vụ công tác kiểm định
|
II
|
Lĩnh vực đào tạo
|
|
93
|
|
|
1
|
Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo
|
2
|
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội (02 cơ sở: HN và Xuân Hòa)
|
Xe ô tô 47 chỗ ngồi
|
1
|
2.900.000.000
|
Chuyên chở phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập...
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
3
|
Trường Đại Học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập...
|
01 xe 29 chỗ ngồi;
|
1
|
2.000.000.000
|
01 xe 34 chỗ ngồi
|
1
|
2.100.000.000
|
4
|
Trường Đại học miền Trung (02 cơ sở Đà Nẵng và Tuy Hòa)
|
01 xe 29 chỗ
|
1
|
2.000.000.000
|
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
01 xe 19 chỗ
|
1
|
1.300.000.000
|
5
|
Trường Đại học xây dựng miền Tây
|
01 xe 19 chỗ
|
1
|
1.300.000.000
|
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
01 xe 29 chỗ
|
1
|
2.000.000.000
|
6
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
|
01 xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.000.000.000
|
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
7
|
Trường Cao đẳng Xây dựng TP. HCM
|
01 xe ôtô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
8
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
|
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1)
|
10
|
500.000.000
|
Trường có chức năng đào tạo lái xe
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng B2)
|
10
|
500.000.000
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng C)
|
5
|
700.000.000
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo
|
9
|
Trường Cao đẳng xây dựng Nam Định
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập và chở học sinh từ các đơn vị đào tạo liên kết về học tại Trường
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà
|
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái (Hạng B1.1);
|
8
|
500.000.000
|
Trường có chức năng đào tạo lái xe
|
Xe ô tô 7 chỗ gắn thiết bị tập lái (hạng B2)
|
10
|
600.000.000
|
Trường có chức năng đào tạo lái xe
|
Xe ôtô 10 chỗ gắn thiết bị tập lái (Hạng B2)
|
2
|
800.000.000
|
Trường có chức năng đào tạo lái xe
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C)
|
7
|
700.000.000
|
Trường có chức năng đào tạo lái xe
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập
|
11
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật nghiệp vụ Hà Nội
|
Xe ôtô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập
|
12
|
Trường Trung cấp nghề cơ khí Xây dựng
|
Xe ôtô tải
|
1
|
1.000.000.000
|
Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành
|
13
|
Trường Cao đẳng nghề LILAMA1
|
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái hạng B
|
15
|
500.000.000
|
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C)
|
5
|
1.000.000.000
|
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ
|
01 xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập
|
14
|
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập
|
15
|
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập
|
16
|
Trường Cao đẳng xây dựng công trình đô thị
|
Xe ôtô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Phục vụ đưa đón học sinh đi thực tập
|