LOẠI HÀNG HÓA
|
MẶT HÀNG
|
CÁCH GHI
|
Thức ăn thủy sản; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Thức ăn bổ sung; sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
- Ghi cụm từ “Chỉ dùng trong nuôi trồng thủy sản”;
- Thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch: ghi cụ thể số ngày ngừng sử dụng trước khi thu hoạch để đảm bảo quy định về an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
|
Thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học dùng trong thuốc thú y
|
Thuốc thú y.
|
Tác dụng chính, tác dụng phụ, số đăng ký, số lô sản xuất và cụm từ “Chỉ dùng cho thú y”.
|
- Nếu là thuốc độc bảng A.
|
- Ghi thêm cụm từ (chữ màu đen): “Không dùng quá liều quy định”.
|
- Nếu là thuốc độc bảng B.
|
- Ghi thêm cụm từ (chữ màu đỏ): “Không dùng quá liều quy định”.
|
- Nếu là thuốc dùng ngoài da.
|
- Ghi thêm cụm từ: “Chỉ được dùng ngoài da”.
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Thuốc bảo vệ thực vật.
|
Số đăng ký sử dụng, số KCS, thông tin về độc tố, cảnh báo và chỉ dẫn cách phòng nhiễm độc, chỉ dẫn cấp cứu khi ngộ độc.
|
Giống vật nuôi; giống thủy sản
|
Giống thủy sinh.
|
Chiều dài, đường kính thân chính, giai đoạn phát triển.
|
Giống vật nuôi.
|
Cấp giống, chỉ tiêu năng suất, đặc trưng cho giống.
|
- Nếu là gia cầm hướng trứng.
|
- Ghi thêm năng suất trứng/năm.
|
- Nếu là gia cầm hướng thịt.
|
- Ghi thêm khối lượng đạt được/đơn vị thời gian.
|
- Nếu là giống lợn thịt.
|
- Ghi thêm khả năng tăng trọng, mức độ tiêu tốn thức ăn, độ dầy mỡ lưng.
|
- Nếu là lợn nái.
|
- Ghi thêm số con đẻ ra/lứa, số lứa/năm.
|
Giống động vật thủy sản:
|
|
- Giống thủy sản để nuôi thương phẩm;
|
- Số ngày tuổi, chiều dài con giống hoặc loại post (áp dụng đối với tôm giống).
|
- Trứng Artermia.
|
- Số lượng trứng/g, tỷ lệ nở con (%)
|
- Giống thủy sản bố mẹ.
|
- Khối lượng, giai đoạn phát dục.
|
Sản phẩm luyện kim
|
- Hợp kim.
|
- Chỉ tiêu đặc trưng để phân biệt, có tính chất quyết định tới mục đích sử dụng.
|
Dụng cụ đánh bắt thủy sản
|
- Lưới đánh bắt thủy sản.
|
- Màu sắc, độ thô (Tex), độ bền đứt khô (N), kích thước mắt lưới.
|
- Sợi và dây dùng đánh bắt thủy sản.
|
- Đường kính, độ thô (Tex), độ bền đứt khô (N), độ săn (vòng xoắn/m).
|
Hóa chất
|
Hóa chất.
|
Chỉ tiêu chất lượng đặc trưng.
|
- Nếu là hóa chất dễ cháy, nổ, độc hại, ăn mòn.
|
- Ghi thêm cảnh báo tương ứng.
|
- Nếu là hóa chất chứa trong bình chịu áp lực.
|
- Ghi thêm số hiệu bình, dung lượng nạp, người nạp, cảnh báo nguy hại.
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ công nghiệp.
|
Các chỉ tiêu chất lượng chính và khả năng sử dụng trong hoạt động công nghiệp.
|