TT
|
Tên chất thải
|
Hình ảnh minh họa
|
Kỹ thuật trong phân loại
|
1.1
|
Giấy thải
|
|
|
1.1.1
|
Hộp, túi, lọ, ly, cốc bằng giấy.
|

|
- Loại bỏ nước, dung dịch chứa bên trong.
- Thu gọn, ép dẹt, giảm kích thước, thể tích.
|
1.1.2
|
Sách, truyện, vở, báo cũ, giấy viết,…; Thùng, bìa carton;
Lõi giấy vệ sinh, giấy bọc gói, bì thư, biên lai, khay đựng trứng bằng giấy,…;
Các loại bao bì giấy khác không nhiễm bẩn.
|

|
- Loại bỏ thực phẩm, sản phẩm chứa đựng ban đầu.
- Thu gọn, ép dẹt, giảm kích thước, thể tích.
|
1.2
|
Nhựa thải
|
|
|
1.2.1
|
Bao bì nhựa đựng thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, sản phẩm dùng trong gia dụng, nông nghiệp, y tế,…(không bao gồm bao bì đựng thuốc bảo vệ thực vật, axit, dầu mỡ công nghiệp, chất tẩy rửa có thành phần nguy hại).
|

|
- Tháo nắp, loại bỏ nước, dung dịch hoặc sản phẩm chứa đựng bên trong.
- Thu gọn, giảm kích thước, thể tích.
|
1.2.2
|
Các loại ghế nhựa, thau, chậu nhựa;
Ly, cốc nhựa.
|

|
Loại bỏ sản phẩm chứa đựng bên trong.
|
1.3
|
Kim loại thải
|
|
|
1.3.1
|
Bao bì nhôm, sắt hoặc kim loại khác đựng thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, sản phẩm dùng trong gia dụng, nông nghiệp, y tế,…(không bao gồm bao bì đựng thuốc bảo vệ thực vật, dầu mỡ công nghiệp, chất tẩy rửa có thành phần nguy hại).
|

|
- Loại bỏ sản phẩm chứa đựng bên trong.
- Thu gọn, giảm kích thước, thể tích.
|
1.3.2
|
Đồ dùng nhà bếp bằng kim loại: xoong, nồi, niêu, ấm nước, bếp gas, vật dụng nhỏ như bát, đĩa, thìa, dĩa,…;
Các loại vật dụng kim loại thải khác.
|

|
- Loại bỏ sản phẩm chứa đựng bên trong.
- Thu, xếp gọn các vật sắc nhọn để tránh gây thương tích trong quá trình phân loại, thu gom và xử lý.
|
1.4.
|
Thuỷ tinh thải
|
|
|
1.4.1
|
Chai, lọ thuỷ tinh đựng bia, rượu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, sản phẩm dùng trong gia dụng, nông nghiệp, y tế… (không bao gồm bao bì đựng thuốc bảo vệ thực vật, axit, dầu mỡ công nghiệp, chất tẩy rửa có thành phần nguy hại).
|

|
- Tháo nắp, loại bỏ sản phẩm chứa đựng bên trong.
- Thu, xếp gọn, hạn chế va đập, gây vỡ.
|
1.4.2
|
Bình hoa, đồ trang trí bằng thủy tinh, pha lê.
|

|
Loại bỏ sản phẩm chứa đựng bên trong; tái sử dụng với đồ vật còn nguyên vẹn.
|
1.4.3
|
Thuỷ tinh thải khác.
|

|
Thu, xếp gọn các vật sắc nhọn để tránh gây thương tích trong quá trình phân loại, thu gom và xử lý.
|
1.5
|
Vải, đồ da
|
|
|
1.5.1
|
Quần áo, phụ kiện; giày, dép, vali; chăn, màn, rèm cửa bằng vải,…(không dính thuốc bảo vệ thực vật, axit, dầu mỡ công nghiệp, chất tẩy rửa có thành phần nguy hại).
|

|
- Tái sử dụng đối với các đồ vật sạch.
- Thu gọn.
|
1.6
|
Đồ gỗ
|
|
|
1.6.1
|
Đồ chơi; vật trang trí, đồ gia dụng, hộp, khay,…bằng gỗ.
|

|
- Tái sử dụng đối với vật dụng còn nguyên vẹn.
- Thu gọn, giảm kích thước, thể tích đối với các vật dụng đã bị hư hỏng để tái chế.
|
1.7.
|
Cao su
|
|
|
1.7.1
|
Đồ chơi bằng cao su.
|

|
- Tái sử dụng đối với đồ chơi còn nguyên vẹn.
- Thu gọn, giảm kích thước, thể tích đối với đồ chơi đã bị hư hỏng để tái chế.
|
1.7.2
|
Săm, lốp, vật dụng bằng cao su các loại.
|

|
Bó gọn.
|
1.8
|
Thiết bị điện, điện tử thải bỏ
|
|
|
1.8.1
|
Các thiết bị điện, điện tử nhỏ như: máy ảnh và máy ghi hình; điện thoại di động và điện thoại để bàn; dây cáp và phụ kiện máy tính; bảng điều khiển trò chơi; đồ chơi điện tử; máy tính toán cầm tay; bàn phím; máy tính xách tay và máy tính bảng; máy nhắn tin; bộ đàm, đèn led, đèn halogen,…
|

|
Giữ nguyên hình dạng, không tháo dời.
|
1.8.2
|
Các thiết bị điện, điện tử lớn như: máy tính để bàn và màn hình; máy fax; máy in và máy quét; dàn âm thanh và loa; tivi; máy đánh chữ; đầu đĩa VCR/DVD, tấm quang năng,…
Tủ lạnh, tủ đông, máy điều hòa, máy rửa bát, máy giặt, quạt điện, quạt sưởi, bếp điện, bếp từ, lò nướng, nồi cơm điện,…
|

|
Giữ nguyên hình dạng, không tháo dời.
|