Xin cho tôi hỏi các loại xăng không chì, E5, E10 là gì và các chỉ tiêu chất lượng được quy định thế nào? - Kiến Phúc (Thanh Hóa)

Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì? Chỉ tiêu chất lượng thế nào? (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì?
Theo các tiết 1.3.1, 1.3.2 và 1.3.3 tiểu mục 1.3 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN quy định như sau:
- Xăng không chì là hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
- Xăng E5 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.
- Xăng E10 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.
2. Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì, xăng E5, xăng E10
Cụ thể tại các Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN lần lượt quy định chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì, xăng E5 và xăng E10 như sau:
- Xăng không chì
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn
|
90/92/95
|
92/95/97
|
92/95/97
|
92/95/97
|
TCVN 2703 (ASTM D 2699)
|
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
TCVN 7143 (ASTM D 3237)
TCVN 6704 (ASTM D 5059)
|
3. Thành phần cất phân đoạn:
|
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86)
|
- Điểm sôi đầu, °C
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
|
- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
70
|
70
|
70
|
70
|
|
- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn
|
215
|
210
|
210
|
210
|
|
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 6593 (ASTM D 381)
|
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn
|
500
|
150
|
50
|
10
|
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
|
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
|
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn
|
40
|
40
|
40
|
35
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
|
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn
|
38
|
30
|
30
|
Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 12014 (ASTM D 6296)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
|
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
|
10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 7331 (ASTM D 3831)
TCVN 13128 (ASTM D 5863)
|
11. Nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
TCVN 7759 (ASTM D 4176)
|
- Xăng E5
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn
|
92/95
|
92/95/97
|
92/95/97
|
92/95/97
|
TCVN 2703 (ASTM D 2699)
|
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
TCVN 7143 (ASTM D 3237)
TCVN 6704 (ASTM D 5059)
|
3. Thành phần cất phân đoạn:
|
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86)
|
- Điểm sôi đầu, °C
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
|
- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
70
|
70
|
70
|
70
|
|
- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn
|
215
|
210
|
210
|
210
|
|
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 6593 (ASTM D 381)
|
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn
|
500
|
150
|
50
|
10
|
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
|
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
|
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn
|
40
|
40
|
40
|
35
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
|
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn
|
38
|
30
|
30
|
Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 12014 (ASTM D 6296)
TCVN 12015 (ASTMD 6839)
|
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn
|
3,7
|
3,7
|
3,7
|
3,7
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
|
10. Hàm lượng etanol, % thể tích
|
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
|
- Không nhỏ hơn
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 7331 (ASTM D 3831)
TCVN 13128 (ASTM D 5863)
|
12. Nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
Không có nước tự do
|
TCVN 7759 (ASTM D 4176)
|
- Xăng E10
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn
|
92/95
|
92/95/97
|
92/95/97
|
92/95/97
|
TCVN 2703 (ASTM D 2699)
|
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
TCVN 7143 (ASTM D 3237)
TCVN 6704 (ASTM D 5059)
|
3. Thành phần cất phân đoạn:
|
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86)
|
- Điểm sôi đầu, °C
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
|
- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
70
|
70
|
70
|
70
|
|
- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn
|
215
|
210
|
210
|
210
|
|
- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 6593 (ASTM D 381)
|
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn
|
500
|
150
|
50
|
10
|
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
|
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
|
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn
|
40
|
40
|
40
|
35
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
|
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn
|
38
|
30
|
30
|
Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4
|
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 12014 (ASTM D 6296)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
|
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn
|
3,7
|
3,7
|
3,7
|
3,7
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
|
10. Hàm lượng etanol, % thể tích
|
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
|
- Không nhỏ hơn
|
9
|
9
|
9
|
9
|
|
- Không lớn hơn
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
11. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
TCVN 11048 (ASTM E 203)
|
12. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 7331 (ASTM D 3831)
TCVN 13128 (ASTM D 5863)
|
9,221
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN