Nội dung kiểm tra
|
Khiếm khuyết, hư hỏng
|
Biển số xe
|
Lắp đặt không chắc chắn; màu nền biển số khác với ký hiệu nền màu biển số ghi trên Giấy đăng ký xe.
|
Biểu trưng; thông tin kẻ trên cửa xe, thành xe theo quy định
|
+ Không có theo quy định;
+ Không chính xác, không đầy đủ thông tin theo quy định;
+ Mờ, không nhìn rõ.
|
Cửa, khóa cửa và tay nắm cửa
|
Đóng, mở không nhẹ nhàng.
|
Cơ cấu khoá, mở buồng lái; thùng xe; khoang hành lý; khoá hãm công-ten-nơ
|
Khoá mở không nhẹ nhàng.
|
Ghế ngồi (kể cả ghế người lái), giường nằm
|
+ Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) không có tác dụng.
+ Rách mặt đệm.
|
Bậc lên xuống
|
Mọt gỉ, thủng.
|
Tay vịn, cột chống
|
Mọt gỉ.
|
Giá để hàng, khoang hành lý
|
Mọt gỉ, thủng, rách.
|
Chắn bùn
|
- Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn;
- Rách, thủng, mọt gỉ, vỡ.
|
Tầm nhìn
|
Lắp thêm các vật làm hạn chế tầm nhìn của người lái theo hướng phía trước, hai bên.
|
Gạt nước
|
- Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn;
- Lưỡi gạt quá mòn;
- Không đảm bảo tầm nhìn của người lái;
- Không hoạt động bình thường.
|
Phun nước rửa kính
|
- Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn;
- Không hoạt động hoặc phun không đúng vào phần được quét của gạt nước.
|
Dây điện
|
Lắp đặt không chắc chắn.
|
Ắc quy
|
- Lắp đặt không chắc chắn, không đúng vị trí;
- Rò rỉ môi chất.
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Mầu ánh sáng không phải là mầu trắng hoặc vàng.
|
Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên
|
Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt.
|
Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm
|
Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt.
|
Đèn phanh
|
- Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt.
- Khi đạp phanh, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm của cặp đèn đối xứng nhau không đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ.
|
Đèn lùi
|
- Không sáng khi cài số lùi, vỡ.
- Mầu ánh sáng không phải mầu trắng.
|
Đèn soi biển số
|
- Không đầy đủ, lắp đặt không chắc chắn.
- Kính tán xạ ánh sáng mờ, nứt, vỡ.
- Mầu ánh sáng không phải mầu trắng.
- Cường độ sáng và diện tích phát sáng không đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.
|
Còi
|
- Âm thanh phát ra không liên tục, âm lượng không ổn định.
- Điều khiển hư hỏng, không điều khiển dễ dàng, lắp đặt không đúng vị trí.
- Âm lượng nhỏ hơn 93 dB(A).
|
Bánh xe
|
- Áp suất lốp không đúng.
- Bánh xe dự phòng không đầy đủ; nứt vỡ, phồng, rộp, mòn đến dấu chỉ báo của nhà sản xuất.
|
Dẫn động phanh
|
Không có tác dụng chống trượt trên bàn đạp phanh, bị mất bộ phận chống trượt hoặc mòn nhẵn.
|
Tình trạng bàn đạp phanh và hành trình bàn đạp
|
Không có tác dụng chống trượt trên bàn đạp phanh, bị mất bộ phận chống trượt hoặc mòn nhẵn.
|
Trợ lực phanh, xi lanh phanh chính
|
Nắp bình chứa dầu phanh không kín, bị mất.
|
Ly hợp
|
Không có tác dụng chống trượt trên bàn đạp, bị mất bộ phận chống trượt hoặc mòn nhẵn.
|
Hộp số
|
Cong vênh.
|
Cầu xe
|
Nắp che đầu trục không đầy đủ, hư hỏng.
|
Giảm chấn
|
Rò rỉ dầu, chi tiết cao su bị vỡ nát.
|
Dây đai an toàn
|
Khóa cài đóng mở không nhẹ nhàng, tự mở.
|
Búa phá cửa sự cố
|
Không đầy đủ, không được đặt ở vị trí quy định.
|
Camera hành trình
|
Không hiển thị hình ảnh quan sát
|
Camera lùi
|
Không hiển thị hình ảnh quan sát
|
Sự làm việc của động cơ và các hệ thống liên quan
|
Các loại đồng hồ khác, đèn báo trên bảng điều khiển không hoạt động hoặc báo lỗi.
|
Hệ thống dẫn khí thải, bộ giảm âm.
|
Mọt gỉ, rách, rò rỉ khí thải.
|
Tình trạng bàn đạp ga
|
Không có tác dụng chống trượt trên bàn đạp, bị mất bộ phận chống trượt hoặc mòn nhẵn.
|