TT
|
Phân loại
|
Tỷ lệ người/giường bệnh của khoa
|
Tỷ lệ người/ giường bệnh chung toàn Bệnh viện
|
I
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan
|
|
|
1
|
Giường bệnh cấp cứu
|
|
|
1.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
1,50
|
|
1.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
1,20
|
|
1.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
1,0
|
|
2
|
Giường hồi sức tích cực, hồi sức sau mổ, chống độc và sơ sinh
|
|
|
2.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
2,00
|
|
2.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
1,50
|
|
2.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
1,20
|
|
3
|
Giường bệnh đa khoa, chuyên khoa khác
|
|
|
3.1.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
0,60
|
|
3.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
0,55
|
|
3.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
0,50
|
|
4
|
Khoa gây mê hồi sức và phòng mổ
|
4 người/ bàn mổ
|
|
5
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa
|
|
|
5.1
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng I trở lên
|
|
6000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
5.2
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng II
|
|
5000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
5.3
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng III trở xuống và Phòng khám đa khoa thuộc các cơ sở y tế khác.
|
|
4000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
6
|
Ghế răng
|
2 người/ghế
|
|
7
|
Máy chạy thận nhân tạo
|
0,7 người/máy
|
|
8
|
Cận lâm sàng (gồm các khoa phục vụ cho việc chẩn đoán, điều trị)
|
|
|
8.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
|
0,15
|
8.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
|
0,10
|
8.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
|
0,08
|
9
|
Dược và kiểm soát nhiễm khuẩn, môi trường, dinh dưỡng (tính chung)
|
|
|
9.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
|
0,10
|
9.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
|
0,08
|
9.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
|
0,08
|
II
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
0,15
|
III
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp đồng lao động)
|
|
0,10
|