STT
|
Tỉnh
|
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
1
|
Bắc Kạn
|
Toàn bộ các huyện và thị xã
|
|
2
|
Cao Bằng
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Cao Bằng
|
|
3
|
Hà Giang
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Hà Giang
|
|
4
|
Lai Châu
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Lai Châu
|
|
5
|
Sơn La
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Sơn La
|
|
6
|
Điện Biên
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Điện Biên
|
|
7
|
Lào Cai
|
Toàn bộ các huyện
|
Thành phố Lào Cai
|
8
|
Tuyên Quang
|
Các huyện Na Hang, Chiêm Hóa, Lâm Bình
|
Các huyện Hàm Yên, Sơn Dương, Yên Sơn và Thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Bắc Giang
|
Huyện Sơn Động
|
Các huyện Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa
|
10
|
Hòa Bình
|
Các huyện Đà Bắc, Mai Châu
|
Các huyện Kim Bôi, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Cao Phong, Lạc Sơn, Yên Thủy
|
11
|
Lạng Sơn
|
Các huyện Bình Gia, Đình Lập, Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
|
Các huyện Bắc Sơn, Chi Lăng, Hữu Lũng
|
12
|
Phú Thọ
|
Các huyện Thanh Sơn, Yên Lập
|
Các huyện Đoan Hùng, Hạ Hòa, Phù Ninh, Sông Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Thủy
|
13
|
Thái Nguyên
|
Các huyện Võ Nhai, Định Hóa
|
Các huyện Đại Từ, Phổ Yên, Phú Lương, Phú Bình, Đồng Hỷ
|
14
|
Yên Bái
|
Các huyện Lục Yên, Mù Căng Chải, Trạm Tấu
|
Các huyện Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình, thị xã Nghĩa Lộ
|
15
|
Quảng Ninh
|
Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu, huyện đảo Cô Tô và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh.
|
Huyện Vân Đồn
|
16
|
Hải Phòng
|
Các huyện đảo Bạch Long Vĩ, Cát Hải
|
|
17
|
Hà Nam
|
|
Các huyện Lý Nhân, Thanh Liêm
|
18
|
Nam Định
|
|
Các huyện Giao Thủy, Xuân Trường, Hải Hậu, Nghĩa Hưng
|
19
|
Thái Bình
|
|
Các huyện Thái Thụy, Tiền Hải
|
20
|
Ninh Bình
|
|
Các huyện Nho Quan, Gia Viễn, Kim Sơn, Tam Điệp, Yên Mô
|
21
|
Thanh Hóa
|
Các huyện Mường Lát, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Cẩm Thủy, Ngọc Lạc, Như Thanh, Như Xuân
|
Các huyện Thạch Thành, Nông Cống
|
22
|
Nghệ An
|
Các huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Anh Sơn
|
Các huyện Tân Kỳ, Nghĩa Đàn, Thanh Chương
|
23
|
Hà Tĩnh
|
Các huyện Hương Khê, Hương Sơn, Vũ Quang
|
Các huyện Đức Thọ, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Can Lộc
|
24
|
Quảng Bình
|
Các huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch
|
Các huyện còn lại
|
25
|
Quảng Trị
|
Các huyện Hướng Hóa, Đắc Krông
|
Các huyện còn lại
|
26
|
Thừa Thiên Huế
|
Huyện A Lưới, Nam Đông
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Phú Lộc, Phú Vang
|
27
|
Đà Nẵng
|
Huyện đảo Hoàng Sa
|
|
28
|
Quảng Nam
|
Các huyện Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Núi Thành và đảo Cù Lao Chàm
|
Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên
|
29
|
Quảng Ngãi
|
Các huyện Ba Tơ, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Bình Sơn, Tây Trà và huyện đảo Lý Sơn
|
Các huyện Nghĩa Hành, Sơn Tịnh
|
30
|
Bình Định
|
Các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Phù Cát, Tây Sơn
|
Các huyện Hoài Ân, Phù Mỹ
|
31
|
Phú Yên
|
Các huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Phú Hòa
|
Thị xã Sông cầu; các huyện Đông Hòa, Tây Hòa, Tuy An
|
32
|
Khánh Hòa
|
Các huyện Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa và các đảo thuộc tỉnh
|
Các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh
|
33
|
Ninh Thuận
|
Toàn bộ các huyện
|
|
34
|
Bình Thuận
|
Huyện đảo Phú Quý
|
Các huyện Bắc Bình, Tuy Phong, Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
|
35
|
Đắk Lắk
|
Toàn bộ các huyện
|
|
36
|
Gia Lai
|
Toàn bộ các huyện và thị xã
|
|
37
|
Kon Tum
|
Toàn bộ các huyện và thành phố Kon Tum
|
|
38
|
Đắk Nông
|
Toàn bộ các huyện
|
|
39
|
Lâm Đồng
|
Toàn bộ các huyện
|
Thành phố Bảo Lộc
|
40
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Huyện đảo Côn Đảo
|
Huyện Tân Thành
|
41
|
Tây Ninh
|
Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Châu Thành, Bến Cầu
|
Các huyện còn lại
|
42
|
Bình Phước
|
Các huyện Lộc Ninh, Bù Đăng, Bù Đốp
|
Các huyện Đồng Phú, Bình Long, Phước Long, Chơn Thành
|
43
|
Long An
|
|
Thị xã Kiến Tường; các huyện Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Đức Hòa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
|
44
|
Tiền Giang
|
Huyện Tân Phước
|
Các huyện Gò Công Đông, Gò Công Tây
|
45
|
Bến Tre
|
Các huyện Thạnh Phú, Ba Chi, Bình Đại
|
Các huyện còn lại
|
46
|
Trà Vinh
|
Các huyện Châu Thành, Trà Cú
|
Các huyện Cầu Ngang, Cầu Kè, Tiểu Cần
|
47
|
Đồng Tháp
|
Các huyện Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười
|
Các huyện còn lại
|
48
|
Vĩnh Long
|
|
Huyện Trà Ôn
|
49
|
Sóc Trăng
|
Toàn bộ các huyện và thị xã Vĩnh Châu
|
Thành phố Sóc Trăng
|
50
|
Hậu Giang
|
Toàn bộ các huyện và thị xã Ngã Bảy
|
Thành phố Vị Thanh
|
51
|
An Giang
|
Các huyện An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn, Tân Châu, Tịnh Biên
|
Các huyện còn lại
|
52
|
Bạc Liêu
|
Toàn bộ các huyện
|
Thành phố Bạc Liêu
|
53
|
Cà Mau
|
Toàn bộ các huyện
|
Thành phố Cà Mau
|
54
|
Kiên Giang
|
Toàn bộ các huyện và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh
|
Thị xã Hà Tiên, thành phố Rạch Giá
|