STT
|
DANH MỤC CHƯƠNG VÀ BÀI
|
TRANG
|
Chương 1
|
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu
|
01-137
|
1
|
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm
|
03
|
2
|
Phối hợp giữa sản khoa và nhi khoa trong chăm sóc trẻ sơ sinh
|
12
|
3
|
Hồi sức sơ sinh
|
17
|
4
|
Rối loạn thân nhiệt ở trẻ sơ sinh
|
52
|
5
|
Khám và phân loại trẻ sơ sinh
|
59
|
6
|
Tiêu chuẩn nhập viện và xuất viện
|
77
|
7
|
Chăm sóc thường quy trẻ sơ sinh và hướng dẫn ra viện
|
82
|
8
|
Nuôi con bằng sữa mẹ
|
87
|
9
|
Sàng lọc sơ sinh
|
96
|
10
|
Chăm sóc trẻ đẻ non và theo dõi sau xuất viện
|
102
|
11
|
Theo dõi tái khám trẻ sơ sinh nguy cơ cao đến 24 tháng tuổi
|
116
|
12
|
Chuyển viện an toàn trẻ sơ sinh
|
126
|
13
|
Trang thiết bị và thuốc thiết yếu trong chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh
|
133
|
Chương 2
|
Các vấn đề Hô hấp - Tim mạch
|
138-222
|
14
|
Suy hô hấp sơ sinh
|
140
|
15
|
Chậm hấp thu dịch phế nang
|
153
|
16
|
Hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ đẻ non (Bệnh màng trong)
|
160
|
17
|
Viêm phổi sơ sinh
|
164
|
18
|
Xuất huyết phổi
|
170
|
19
|
Tăng áp phổi tồn tại
|
175
|
20
|
Loạn sản phế quản phổi
|
182
|
21
|
Thoát vị hoành bẩm sinh
|
190
|
22
|
Còn ống động mạch ở trẻ đẻ non
|
197
|
23
|
Tim bẩm sinh trong giai đoạn sơ sinh
|
206
|
Chương 3
|
Các vấn đề Nội tiết - Chuyển hóa - Dinh dưỡng
|
223-328
|
24
|
Vàng da sơ sinh
|
225
|
25
|
25A Hạ đường máu và 25B Tăng đường máu
|
243
|
26
|
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
|
260
|
27
|
Tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh
|
279
|
28
|
Quản lý trẻ được sinh ra từ bà mẹ có bệnh lý tuyến giáp
|
285
|
29
|
Rối loạn nước, điện giải ở trẻ sơ sinh
|
296
|
30
|
Rối loạn toan kiềm ở trẻ sơ sinh
|
307
|
31
|
Dinh dưỡng đường tiêu hóa cho trẻ sơ sinh
|
316
|
32
|
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh
|
323
|
Chương 4
|
Các vấn đề Huyết học
|
329-356
|
33
|
Thiếu máu ở trẻ sơ sinh
|
331
|
34
|
Giảm tiểu cầu ở trẻ sơ sinh
|
335
|
35
|
Đa hồng cầu ở trẻ sơ sinh
|
339
|
36
|
Xuất huyết ở trẻ sơ sinh
|
342
|
37
|
Truyền máu và các chế phẩm của máu ở trẻ sơ sinh
|
350
|
Chương 5
|
Các vấn đề Thần kinh - Tiêu hóa - Tổng hợp
|
357-415
|
38
|
Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ
|
359
|
39
|
Sang chấn sơ sinh
|
365
|
40
|
Co giật sơ sinh
|
372
|
41
|
Hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh
|
382
|
42
|
Đánh giá và điều trị đau ở trẻ sơ sinh
|
389
|
43
|
Tiếp cận xử trí cấp cứu dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa
|
397
|
44
|
Viêm ruột hoại tử sơ sinh
|
408
|
Chương 6
|
Nhiễm khuẩn sơ sinh
|
416-491
|
45
|
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
|
418
|
46
|
Nhiễm khuẩn bẩm sinh
|
426
|
47
|
Phòng ngừa các bệnh lý lây truyền từ mẹ sang con: Viêm gan siêu vi B, HIV, giang mai, lao, thủy đậu
|
445
|
48
|
Uốn ván sơ sinh
|
457
|
49
|
Nhiễm khuẩn da, mắt, rốn
|
464
|
50
|
Nhiễm khuẩn huyết sơ sinh
|
474
|
51
|
Viêm màng não sơ sinh
|
486
|
Chương 7
|
Quy trình kỹ thuật
|
492-608
|
52
|
Tắm trẻ sơ sinh
|
494
|
53
|
Chăm sóc da, mắt, rốn trẻ sơ sinh
|
503
|
54
|
Bóp bóng qua mặt nạ ở trẻ sơ sinh
|
506
|
55
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản
|
515
|
56
|
Cấp cứu sặc sữa ở trẻ sơ sinh
|
528
|
57
|
Thở áp lực dương liên tục qua mũi ở trẻ sơ sinh
|
532
|
58
|
Thở dòng cao qua mũi ở trẻ sơ sinh
|
538
|
59
|
Bơm surfactant ngoại sinh vào phổi
|
543
|
60
|
Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phổi
|
551
|
61
|
Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh
|
557
|
62
|
Thay máu ở trẻ sơ sinh
|
561
|
63
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh
|
569
|
64
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn, động mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
576
|
65
|
Đặt ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh
|
588
|
66
|
Thụt tháo trực tràng trẻ ở sơ sinh
|
594
|
67
|
Chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh
|
598
|
68
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy ở trẻ sơ sinh
|
603
|
Chương 8
|
Phần phụ lục: bảng, biểu, sơ đồ
|
609-661
|