STT
|
Hàng hóa, dịch vụ
|
Thuế suất và mức thuế tuyệt đối
|
Thuế suất (%)
|
Mức thuế tuyệt đối
|
I
|
Hàng hóa
|
|
|
4
|
Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ
|
|
|
|
a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này
|
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống
|
35
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3
|
40
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3
|
50
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
|
60
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3
|
90
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3
|
110
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3
|
130
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3
|
150
|
|
|
b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này
|
15
|
|
|
c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4c và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này
|
10
|
|
|
d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này
|
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ
2.500 cm3 trở xuống
|
- Từ 01/01/2026: 15
- Từ 01/01/2027: 18
- Từ 01/01/2028: 21
- Từ 01/01/2029: 24
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
|
- Từ 01/01/2026: 20
- Từ 01/01/2027: 23
- Từ 01/01/2028: 26
- Từ 01/01/2029: 29
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
|
- Từ 01/01/2026: 25
- Từ 01/01/2027: 28
- Từ 01/01/2028: 31
- Từ 01/01/2029: 34
|
|
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện theo quy định của Chính phủ, xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định; xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiên
|
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này.
|
|
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học
|
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này.
|
|
|
g) Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy điện
|
|
|
|
* Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy bằng pin
|
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người
|
- Từ 01/01/2026: 3
- Từ 01/3/2027: 11
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ
|
- Từ 01/01/2026: 2
- Từ 01/3/2027: 7
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ
|
- Từ 01/01/2026: 1
- Tù 01/3/2027: 4
|
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng
|
- Từ 01/01/2026: 2
- Từ 01/3/2027: 7
|
|
|
* Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện khác:
|
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người
|
15
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ
|
10
|
|
|
- Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ
|
5
|
|
|
- Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghê trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng
|
10
|
|
|
h) Xe ô tô nhà ở lưu động không phân biệt dung tích xi lanh
|
75
|
|