
Danh sách mã vùng điện thoại cố định của 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập (dự kiến) (Hình từ internet)
Danh sách mã vùng điện thoại cố định của 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập (dự kiến)
Bộ Khoa học và Công nghệ vừa có hướng dẫn việc điều chỉnh, sử dụng mã vùng điện thoại cố định, bảo đảm duy trì ổn định hoạt động viễn thông trên cả nước sau sáp nhập tỉnh, sắp xếp đơn vị hành chính.
Cụ thể, mã vùng điện thoại cố định của 11 tỉnh/thành phố không có sự biến động, thay đổi theo Nghị quyết 202/2025/QH15 (bao gồm TP. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Huế, Hà Tĩnh, Lạng Sơn, Lai Châu, Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Sơn La) giữ nguyên hoạt động theo quy định pháp luật hiện hành (các quy định về định tuyến, nguyên tắc quay số, khai báo tính cước...).
Mã vùng điện thoại cố định của 23 tỉnh/thành phố mới được sắp xếp từ 2 tỉnh/thành phố trở lên theo Nghị quyết 202/2025/QH15 (bao gồm Tuyên Quang, Lào Cai, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Ninh Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Đăk Lắk, TPHCM, Đồng Nai, Tây Ninh, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Cà Mau, An Giang) thực hiện như sau:
Các tỉnh/thành phố mới tạm thời sử dụng song song các mã vùng điện thoại cố định của các tỉnh/thành phố được sắp xếp (ví dụ tỉnh Tuyên Quang mới được sắp xếp từ tỉnh Tuyên Quang (mã vùng 207) và tỉnh Hà Giang (mã vùng 219) thì được sử dụng song song mã vùng 207 và mã vùng 219) theo quy định pháp luật hiện hành cho đến khi có thông báo của Bộ KH&CN.
Áp dụng nguyên tắc quay số trực tiếp đối với thuê bao điện thoại cố định cùng mã vùng và quay mã vùng đối với số thuê bao điện thoại khác mã vùng nhưng trong cùng 01 tỉnh/thành phố.
Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định của 34 tỉnh, thành phố sau sáp nhập (dự kiến):
1. Mã vùng các tỉnh/thành phố giữ nguyên (11 tỉnh/thành phố)
STT
|
Tỉnh/ thành phố
|
Mã vùng
|
1.
|
Cao Bằng
|
206
|
2.
|
Điện Biên
|
215
|
3.
|
Hà Nội
|
24
|
4.
|
Hà Tĩnh
|
239
|
5.
|
Lai Châu
|
213
|
6.
|
Lạng Sơn
|
205
|
7.
|
Nghệ An
|
238
|
8.
|
Quảng Ninh
|
203
|
9.
|
Sơn La
|
212
|
10.
|
Thanh Hóa
|
237
|
11.
|
Thừa Thiên - Huế
|
234
|
2. Mã vùng các tỉnh, thành phố trước sắp xếp (52 Tỉnh/TP) và Mã vùng dự kiến sau sắp xếp (23 tỉnh/TP)
STT
|
Tỉnh/thành phố
|
Mã vùng hiện hành
|
STT
|
Tỉnh/thành phố (tên mới)
|
Mã vùng mới (dự kiến)
|
Mã vùng tạm thời
|
|
Lào Cai
|
214
|
1.
|
Lào Cai
|
214
|
214, 216
|
|
Yên Bái
|
216
|
|
Thái Nguyên
|
208
|
2.
|
Thái Nguyên
|
208
|
208, 209
|
|
Bắc Cạn
|
209
|
|
Hải Phòng
|
225
|
3.
|
Hải Phòng
|
225
|
225, 220
|
|
Hải Dương
|
220
|
|
Tuyên Quang
|
207
|
4.
|
Tuyên Quang
|
207
|
207, 219
|
|
Hà Giang
|
219
|
|
Phú Thọ
|
210
|
5.
|
Phú Thọ
|
210
|
210, 211, 218
|
|
Vĩnh Phúc
|
211
|
|
Hòa Bình
|
218
|
|
Bắc Ninh
|
222
|
6.
|
Bắc Ninh
|
222
|
222, 204
|
|
Bắc Giang
|
204
|
|
Hưng Yên
|
221
|
7.
|
Hưng Yên
|
221
|
221, 227
|
|
Thái Bình
|
227
|
|
Ninh Bình
|
229
|
8.
|
Ninh Bình
|
229
|
229, 226, 228
|
|
Hà Nam
|
226
|
|
Nam Định
|
228
|
|
Quảng Trị
|
233
|
9.
|
Quảng Trị
|
233
|
233, 232
|
|
Quảng Bình
|
232
|
|
Đà Nẵng
|
236
|
10.
|
Đà Nẵng
|
236
|
236, 235
|
|
Quảng Nam
|
235
|
|
Quảng Ngãi
|
255
|
11.
|
Quảng Ngãi
|
255
|
255, 260
|
|
Kon Tum
|
260
|
|
Gia Lai
|
269
|
12.
|
Gia Lai
|
269
|
269, 256
|
|
Bình Định
|
256
|
|
Khánh Hoà
|
258
|
13.
|
Khánh Hoà
|
258
|
258, 259
|
|
Ninh Thuận
|
259
|
|
Lâm Đồng
|
263
|
14.
|
Lâm Đồng
|
263
|
263, 252, 261
|
|
Bình Thuận
|
252
|
|
Đắk Nông
|
261
|
|
Đắk Lắk
|
262
|
15.
|
Đắk Lắk
|
262
|
262, 257
|
|
Phú Yên
|
257
|
|
Hồ Chí Minh
|
28
|
16.
|
Hồ Chí Minh
|
28
|
28, 254, 274
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
254
|
|
Bình Dương
|
274
|
|
Đồng Nai
|
251
|
17.
|
Đồng Nai
|
251
|
251, 271
|
|
Bình Phước
|
271
|
|
Tây Ninh
|
276
|
18.
|
Tây Ninh
|
276
|
276, 272
|
|
Long An
|
272
|
|
Cần Thơ
|
292
|
19.
|
Cần Thơ
|
292
|
292, 299, 293
|
|
Sóc Trăng
|
299
|
|
Hậu Giang
|
293
|
|
Vĩnh Long
|
270
|
20.
|
Vĩnh Long
|
270
|
270, 275, 294
|
|
Bến Tre
|
275
|
|
Trà Vinh
|
294
|
|
Đồng Tháp
|
277
|
21.
|
Đồng Tháp
|
277
|
277, 273
|
|
Tiền Giang
|
273
|
|
Cà Mau
|
290
|
22.
|
Cà Mau
|
290
|
290, 291
|
|
Bạc Liêu
|
291
|
|
An Giang
|
296
|
23.
|
An Giang
|
296
|
296, 297
|
|
Kiên Giang
|
297
|
|
12
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN