TT
|
Mã TT
|
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa
|
Mã bệnh theo ICD 10
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I.
|
|
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
|
1)
|
1.1
|
Viêm gan vi rút B mạn tính
|
B18.1
|
2)
|
1.2
|
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS
|
B20 đến B24, Z21
|
II.
|
|
Bướu tân sinh (Neoplasm)
|
3)
|
2.1
|
Ung thư vú
|
C50
|
4)
|
2.2
|
Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
|
C34
|
5)
|
2.3
|
Ung thư tuyến giáp
|
C73
|
III.
|
|
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
|
6)
|
3.1
|
Bệnh Thalassemia
|
D56
|
7)
|
3.2
|
Bệnh hồng cầu hình liềm
|
D57
|
8)
|
3.3
|
Các thiếu máu tan máu di truyền
|
D58
|
9)
|
3.4
|
Thiếu máu tan máu mắc phải
|
D59
|
10)
|
3.5
|
- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải
|
D60
|
11)
|
3.6
|
- Các thể suy tủy xương khác
|
D61
|
12)
|
3.7
|
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)
|
D66
|
13)
|
3.8
|
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)
|
D67
|
14)
|
3.9
|
Tăng tiểu cầu tiên phát
|
D75.2
|
15)
|
3.10
|
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng
|
D76.2
|
16)
|
3.11
|
Bệnh Sarcoidosis
|
D86
|
17)
|
3.12
|
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu
|
D89.2
|
IV.
|
|
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
|
18)
|
4.1
|
Suy tuyến giáp
|
E03
|
19)
|
4.2
|
Nhiễm độc giáp
|
E05
|
20)
|
4.3
|
Bệnh suy tuyến cận giáp
|
E20.8
|
21)
|
4.4
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
|
E21
|
22)
|
4.5
|
Hội chứng Cushing
|
E24
|
23)
|
4.6
|
Tăng Aldosteron
|
E26
|
24)
|
4.7
|
Bệnh Bartter
|
E26.8
|
25)
|
4.8
|
Các rối loạn của tuyến thượng thận
|
E27
|
26)
|
4.9
|
Rối loạn chức năng đa tuyến
|
E31
|
27)
|
4.10
|
Bệnh Wilson
|
E83.0
|
28)
|
4.11
|
Chuyển hóa + Giảm Kali máu
|
E87.6
|
29)
|
4.12
|
Suy giáp sau điều trị
|
E89.0
|
30)
|
4.13
|
Đái tháo đường
|
E10 - E14 (trừ E10.0, E10.1, E11.0, E11.1, E12.0, E12.1, E13.0, E13.1, E14.0, E14.1)
|
31)
|
4.14
|
Cường tuyến yên
|
E22
|
32)
|
4.15
|
Suy tuyến yên
|
E23.0
|
33)
|
4.16
|
Rối loạn thượng thận sinh dục
|
E25
|
34)
|
4.17
|
Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát
|
E27.1
|
35)
|
4.18
|
Dậy thì sớm
|
E30.1
|
36)
|
4.19
|
Rối loạn tuyến thượng thận trong các bệnh đã được phân loại.
|
E35.1
|
37)
|
4.20
|
Rối loạn chuyển hoá sắt
|
E83.1
|
38)
|
4.21
|
Thoái hoá dạng bột
|
E85
|
39)
|
4.22
|
Nhược cơ thể mắt
|
G70
|
40)
|
4.23
|
Nhỏ so với tuổi thai
|
P05.1
|
41)
|
4.24
|
Prader Willi
|
Q87.1
|
V.
|
|
Bệnh tâm thần
|
42)
|
5.1
|
Mất trí trong bệnh Alzheimer
|
F00
|
43)
|
5.2
|
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác
|
F02
|
44)
|
5.3
|
Mất trí tuệ không biệt định
|
F03
|
45)
|
5.4
|
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác
|
F04
|
46)
|
5.5
|
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể
|
F06
|
47)
|
5.6
|
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não
|
F07
|
48)
|
5.7
|
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
|
F10
|
49)
|
5.8
|
Tâm thần phân liệt
|
F20
|
50)
|
5.9
|
Rối loạn loại phân liệt
|
F21
|
51)
|
5.10
|
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
|
F22
|
52)
|
5.11
|
Rối loạn phân liệt cảm xúc
|
F25
|
53)
|
5.12
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
|
F31
|
54)
|
5.13
|
Giai đoạn trầm cảm
|
F32
|
55)
|
5.14
|
Rối loạn trầm cảm tái diễn
|
F33
|
56)
|
5.15
|
Các trạng thái rối loạn khí sắc
|
F34
|
57)
|
5.16
|
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
|
F40
|
58)
|
5.17
|
Các rối loạn lo âu khác
|
F41
|
59)
|
5.18
|
Rối loạn ám ảnh nghi thức
|
F42
|
60)
|
5.19
|
Rối loạn stress sau sang chấn
|
F43.1
|
61)
|
5.20
|
Các rối loạn sự thích ứng
|
F43.2
|
62)
|
5.21
|
Các rối loạn dạng cơ thể
|
F45
|
63)
|
5.22
|
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
|
F60
|
64)
|
5.23
|
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác
|
F61
|
65)
|
5.24
|
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não
|
F62
|
66)
|
5.25
|
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên
|
F68
|
67)
|
5.26
|
Chậm phát triển tâm thần
|
F70 đến F79
|
68)
|
5.27
|
Các rối loạn về phát triển tâm lý
|
F80 đến F89
|
69)
|
5.28
|
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
|
F90 đến F98
|
70)
|
5.29
|
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện
|
F11.2 đến F11.9
|
71)
|
5.30
|
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác
|
F19.2 đến F19.8
|
VI.
|
|
Bệnh hệ thần kinh
|
72)
|
6.1
|
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu
|
F01
|
73)
|
6.2
|
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)
|
G13
|
74)
|
6.3
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
75)
|
6.4
|
Hội chứng Parkinson thứ phát
|
G21
|
76)
|
6.5
|
Loạn trương lực cơ (Dystonia)
|
G24
|
77)
|
6.6
|
Bệnh Alzheimer
|
G30
|
78)
|
6.7
|
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)
|
G35
|
79)
|
6.8
|
Động kinh
|
G40
|
80)
|
6.9
|
Bệnh nhược cơ
|
G70.0
|
81)
|
6.10
|
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy
|
G04
|
82)
|
6.11
|
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
|
G09
|
83)
|
6.12
|
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)
|
G12
|
84)
|
6.13
|
Viêm tủy thị thần kinh
|
G36.0
|
85)
|
6.14
|
Viêm tủy cắt ngang
|
G37.3
|
86)
|
6.15
|
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)
|
G50.0
|
87)
|
6.16
|
Co thắt giật cơ, múa giật
|
G51.3
|
88)
|
6.17
|
Đau dây thần kinh sau zona
|
G53.0
|
89)
|
6.18
|
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
|
G54
|
90)
|
6.19
|
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)
|
G61.0
|
91)
|
6.20
|
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mạn tính)
|
G61
|
92)
|
6.21
|
Bệnh cơ tiên phát
|
G71
|
93)
|
6.22
|
Bệnh cơ khác
|
G72
|
94)
|
6.23
|
Bại não trẻ em
|
G80
|
95)
|
6.24
|
Di chứng bệnh mạch máu não
|
I69
|
96)
|
6.25
|
Não úng thủy
|
Q03
|
97)
|
6.26
|
Neuroblastomas
|
|
98)
|
6.27
|
Hội chứng Down
|
Q90
|
99)
|
6.28
|
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau
|
Q91
|
100)
|
6.29
|
Viêm não tự miễn
|
G04
|
101)
|
6.30
|
Viêm tủy ngang cấp trong bệnh mất myeline của hệ thần kinh Trung ương
|
G37.3
|
102)
|
6.31
|
Viêm thần kinh thị
|
H46
|
103)
|
6.32
|
U xơ thần kinh lành tính
|
Q85.0
|
VII.
|
|
Bệnh mắt và phần phụ của mắt
|
104)
|
7.1
|
Rối loạn khác của tuyến lệ
|
H04.1
|
105)
|
7.2
|
Viêm giác mạc
|
H16
|
106)
|
7.3
|
Bệnh viêm mống mắt thể mi
|
H20
|
107)
|
7.4
|
Bệnh co mi mắt
|
H21
|
108)
|
7.5
|
Viêm hắc võng mạc
|
H30
|
109)
|
7.6
|
Bong võng mạc co kéo
|
H33.4
|
110)
|
7.7
|
Tắc mạch máu võng mạc khác
|
H34.8
|
111)
|
7.8
|
Rối loạn võng mạc khác
|
H35
|
112)
|
7.9
|
Bệnh võng mạc đái tháo đường
|
H35
|
113)
|
7.10
|
Glôcôm
|
H40
|
114)
|
7.11
|
Glôcôm bẩm sinh
|
H44.5
|
115)
|
7.12
|
Viêm nội nhãn khác
|
H44.1
|
116)
|
7.13
|
Viêm thần kinh thị giác
|
H46
|
117)
|
7.14
|
Bỏng với hậu quả gây vỡ và/hoặc phá hủy nhãn cầu
|
T26.2
|
118)
|
7.15
|
Tình trạng ghép giác mạc
|
Z94.7
|
VIII.
|
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
119)
|
8.1
|
Hội chứng mạch vành cấp
|
I20, I21, I22, I23
|
120)
|
8.2
|
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
|
I25
|
121)
|
8.3
|
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn
|
I31.1
|
122)
|
8.4
|
Viêm tắc động mạch
|
I74
|
123)
|
8.5
|
Viêm tắc tĩnh mạch
|
I80
|
124)
|
8.6
|
Tăng huyết áp có biến chứng
|
I10
|
125)
|
8.7
|
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác
|
I42
|
126)
|
8.8
|
Thông động tĩnh mạch phổi
|
Q25.7, Q26
|
127)
|
8.9
|
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh
|
Q25.7
|
128)
|
8.10
|
Tăng huyết áp
|
I10
|
IX.
|
|
Bệnh hệ hô hấp
|
129)
|
9.1
|
Hen phế quản
|
J45
|
130)
|
9.2
|
Các bệnh phổi mô kẽ khác
|
J84
|
131)
|
9.3
|
Bệnh mô bào Langerhans ở phổi
|
C96.6
|
132)
|
9.4
|
Viêm phổi do nấm
|
J17.2
|
X.
|
|
Bệnh hệ tiêu hóa
|
133)
|
10.1
|
Viêm gan tự miễn
|
K75.4
|
134)
|
10.2
|
Xơ gan ứ mật nguyên phát
|
K74.3
|
135)
|
10.3
|
Táo bón
|
K59.0
|
136)
|
10.4
|
Loét dạ dày
|
K25
|
137)
|
10.5
|
Loét tá tràng
|
K26
|
138)
|
10.6
|
Nôn chu kỳ
|
|
139)
|
10.7
|
Dị tật bẩm sinh khác của gan (Hội chứng Alagille)
|
Q44.7
|
140)
|
10.8
|
Bất thường tĩnh mạch cửa
|
S35.3
|
141)
|
10.9
|
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
|
K76.6
|
142)
|
10.10
|
Bệnh Crigler Naja
|
E80.5
|
143)
|
10.11
|
Teo đường mật
|
Q44.2
|
144)
|
10.12
|
Gan nhiễm mỡ
|
K76.0
|
145)
|
10.13
|
Rối loạn chu trình ure
|
E72.2
|
146)
|
10.14
|
U nang ống mật chủ đã mổ
|
Q44.4
|
147)
|
10.15
|
Sỏi mật
|
K80
|
148)
|
10.16
|
Hội chứng Budd-Chiari
|
I82.0
|
149)
|
10.17
|
Cổ chướng
|
R18
|
150)
|
10.18
|
Nang đường mật
|
K83.5
|
151)
|
10.19
|
Cường lách
|
D73.1
|
152)
|
10.20
|
Bệnh gan, không đặc hiệu
|
K76.9
|
153)
|
10.21
|
Bệnh gan nhiễm độc, có ứ mật
|
K71.0
|
154)
|
10.22
|
Huyết khối tĩnh mạch cửa
|
I81
|
155)
|
10.23
|
Bệnh tích luỹ glycogen
|
E74.0
|
156)
|
10.24
|
Gan to, không phân loại ở phần khác
|
R16.0
|
157)
|
10.25
|
Bất thường của albumin
|
R77.0
|
158)
|
10.26
|
Nang tụy
|
K86.2
|
159)
|
10.27
|
Nang đường mật
|
K83.5
|
160)
|
10.28
|
Viêm xơ đường mật tiên phát
|
Q44.5
|
161)
|
10.29
|
Xơ gan bẩm sinh
|
Q44.6
|
162)
|
10.30
|
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
|
K21.0
|
XI.
|
|
Bệnh da và mô dưới da
|
163)
|
11.1
|
Pemphigus
|
L10
|
164)
|
11.2
|
Bọng nước dạng Pemphigus
|
L12
|
165)
|
11.3
|
Bệnh Duhring Brocq
|
L13.0
|
166)
|
11.4
|
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
|
L14
|
167)
|
11.5
|
Viêm da cơ địa
|
L20; L30
|
168)
|
11.6
|
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than
|
L26
|
169)
|
11.7
|
Vảy nến
|
L40
|
170)
|
11.8
|
Vảy phấn đỏ nang long
|
L44.0
|
171)
|
11.9
|
Hồng ban nút
|
L52
|
172)
|
11.10
|
Viêm da mủ hoại thư
|
L88
|
173)
|
11.11
|
Loét mạn tính da
|
L98.4
|
174)
|
11.12
|
Bệnh Á vẩy nến:
|
L41
|
175)
|
11.13
|
- Á vẩy nến Pleva
|
L41.0
|
176)
|
11.14
|
- Á vẩy nến Plc
|
L41.1
|
177)
|
11.15
|
- Á vẩy nến màng nhỏ
|
L41.3
|
178)
|
11.16
|
- Á vẩy nến màng lớn
|
L41.4
|
179)
|
11.17
|
- Á vẩy nến dạng lưới
|
L41.5
|
180)
|
11.18
|
- Á vẩy nến dạng khác
|
L41.8
|
181)
|
11.19
|
Mày đay mạn tính
|
L50
|
XII.
|
|
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết
|
182)
|
12.1
|
Lupus ban đỏ hệ thống
|
M32
|
183)
|
12.2
|
Viêm khớp phản ứng
|
M02.8, M02.9
|
184)
|
12.3
|
Viêm khớp dạng thấp
|
M05
|
185)
|
12.4
|
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột
|
M07.3
|
186)
|
12.5
|
Bệnh Gút
|
M10
|
187)
|
12.6
|
Các bệnh khớp do vi tinh thể
|
M11
|
188)
|
12.7
|
Thoái hoá khớp háng
|
M16
|
189)
|
12.8
|
Thoái hoá khớp gối
|
M17
|
190)
|
12.9
|
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan
|
M30
|
191)
|
12.10
|
Bệnh lý mạch hoại tử khác
|
M31
|
192)
|
12.11
|
Viêm đa cơ và viêm da cơ
|
M33
|
193)
|
12.12
|
Xơ cứng bì toàn thể
|
M34
|
194)
|
12.13
|
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)
|
M35.0
|
195)
|
12.14
|
Trượt đốt sống
|
M43
|
196)
|
12.15
|
Viêm cột sống dính khớp
|
M45
|
197)
|
12.16
|
Thoái hóa cột sống
|
M47
|
198)
|
12.17
|
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ
|
M50
|
199)
|
12.18
|
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng
|
M75.0
|
200)
|
12.19
|
Loãng xương có gãy xương bệnh lý
|
M80
|
201)
|
12.20
|
Gãy xương không liền (khớp giả)
|
M84.1
|
202)
|
12.21
|
Gãy xương bệnh lý
|
M84.4
|
203)
|
12.22
|
Loạn sản xơ xương
|
M85.0
|
204)
|
12.23
|
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)
|
M86
|
205)
|
12.24
|
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát
|
M87.0
|
206)
|
12.25
|
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)
|
M89.0
|
207)
|
12.26
|
Gãy xương trong bệnh khối U
|
M90.7
|
208)
|
12.27
|
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết
|
M95
|
209)
|
12.28
|
Viêm khớp mủ
|
M00
|
210)
|
12.29
|
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mạn tính
|
M03
|
211)
|
12.30
|
Viêm khớp dạng thấp RF (-)
|
M06
|
212)
|
12.31
|
Bệnh Still người lớn
|
M06.1
|
213)
|
12.32
|
Viêm khớp thiếu niên
|
M08
|
214)
|
12.33
|
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác
|
M09
|
215)
|
12.34
|
Viêm khớp khác
|
M13
|
216)
|
12.35
|
Thoái hóa nhiều khớp
|
M15
|
217)
|
12.36
|
Thoái hóa khớp bàn ngón tay
|
M18
|
218)
|
12.37
|
Thoái hóa khớp khác
|
M19
|
219)
|
12.38
|
Bệnh khớp đặc hiệu khác
|
M24
|
220)
|
12.39
|
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết
|
M35
|
221)
|
12.40
|
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác
|
M36
|
222)
|
12.41
|
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác
|
M49
|
223)
|
12.42
|
Bệnh lý đĩa đệm khác
|
M51
|
224)
|
12.43
|
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác
|
M53
|
225)
|
12.44
|
Đau cột sống
|
M54
|
226)
|
12.45
|
Viêm cơ
|
M60
|
227)
|
12.46
|
Canxi và cốt hóa của cơ
|
M61
|
228)
|
12.47
|
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân
|
M65
|
229)
|
12.48
|
Bệnh lý khớp vai
|
M75
|
230)
|
12.49
|
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu
|
M79.3
|
231)
|
12.50
|
Đau xơ cơ
|
M79.7
|
232)
|
12.51
|
Loãng xương không gãy xương bệnh lý
|
M81
|
233)
|
12.52
|
Loãng xương trong các bệnh lý khác
|
M82
|
234)
|
12.53
|
Nhuyễn xương người lớn
|
M83
|
235)
|
12.54
|
Bệnh Paget
|
M88
|
XIII.
|
|
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
|
236)
|
13.1
|
Viêm thận lupus
|
N01
|
237)
|
13.2
|
Tiểu máu dai dẳng và tái phát
|
N02
|
238)
|
13.3
|
Hội chứng viêm thận mạn
|
N03
|
239)
|
13.4
|
Hội chứng thận hư
|
N04
|
240)
|
13.5
|
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát
|
N08
|
241)
|
13.6
|
Suy thận mạn
|
N18
|
242)
|
13.7
|
Protein niệu đơn độc với tổn thương hình thái xác định
|
N06
|
243)
|
13.8
|
Bệnh lý thận di truyền, không phân loại mục khác
|
N07
|
244)
|
13.9
|
Sỏi thận và/hoặc niệu quản
|
N20
|
245)
|
13.10
|
Rối loạn do suy giảm chức năng ống thận
|
N25
|
246)
|
13.11
|
Bệnh lý tiết niệu do tắc nghẽn và/hoặc trào ngược
|
N13
|
247)
|
13.12
|
Ban xuất huyết dị ứng
|
D69.0
|
XIV.
|
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
248)
|
14.1
|
Rong kinh lúc dậy thì
|
N92.2
|
XV.
|
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
|
249)
|
15.1
|
Di chứng bỏng
|
T95
|
XVI.
|
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
250)
|
16.1
|
Thay khớp háng
|
Z69.64
|
251)
|
16.2
|
Thay khớp gối
|
Z69.65
|
252)
|
16.3
|
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng
|
Z94
|