STT
|
Các xã/phường sáp nhập
|
Tên xã/phường mới sau sắp xếp
|
Trụ sở UBND
|
1
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa
|
phường Đông Hòa
|
phường Đông Hòa (quốc Lộ 1K, khu phố Đông A, phường Đông Hòa cũ)
|
2
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Dĩ An, An Bình và các khu phố: Chiêu Liêu, Chiêu Liêu A, Đông Chiêu, Đông Chiêu A, Tân Long, Đông Tác thuộc phường Tân Đông Hiệp
|
phường Dĩ An
|
thành phố Dĩ An (đường số 10, KP. Nhị Đồng 2, trụ sở cũ UBND TP Dĩ An)
|
3
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Tân Bình và các khu phố: Đông Thành, Đông An, Tân An thuộc phường Tân Đông Hiệp; các khu phố: Ba Đình, Tân Ba, Mỹ Hiệp, Tân Mỹ thuộc phường Thái Hòa
|
phường Tân Đông Hiệp
|
phường Tân Bình hiện tại (Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố Tân Thắng)
|
4
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số xã An Sơn và các phường: Hưng Định, An Thạnh
|
phường Thuận An
|
phường Hưng Định hiện tại (đường Hưng Định 31, khu phố Hưng Thọ)
|
5
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Thuận Giao và các khu phố: Bình Quới A, Bình Quới B, Bình Phú thuộc phường Bình Chuẩn
|
phường Thuận Giao
|
phường Bình Chuẩn hiện tại (đường Thủ Khoa Huân, khu phố Bình Phú)
|
6
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Bình Hòa và các khu phố: Trung, Đông, Phú Hội thuộc phường Vĩnh Phú
|
phường Bình Hòa
|
phường Bình Hòa hiện tại (đường ĐT 743C, khu phố Bình Đức 1)
|
7
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Lái Thiêu, Bình Nhâm và các khu phố: Hòa Long, Tây thuộc phường Vĩnh Phú
|
phường Lái Thiêu
|
thành phố Thuận An hiện tại (Khu phố chợ, Phường Lái Thiêu)
|
8
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường An Phú và các khu phố: Bình Phước A, Bình Phước B thuộc phường Bình Chuẩn
|
phường An Phú
|
phường An Phú hiện tại (đường ĐT743, khu phố 1A)
|
9
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Hòa Phú, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Chánh
|
phường Bình Dương
|
phường Hòa Phú hiện tại (khu phố 1)
|
10
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Định Hòa, Tương Bình Hiệp và các khu phố: 7, 8, 9 thuộc phường Hiệp An; các khu phố: Chánh Lộc 3, Chánh Lộc 4, Chánh Lộc 5, Chánh Lộc 6, Mỹ Hảo 1, Mỹ Hảo 2 thuộc phường Chánh Mỹ
|
phường Chánh Hiệp
|
phường Tương Bình Hiệp (đường Hồ Văn Cống, Khu Phố 3)
|
11
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và các khu phố: 1, 2, 3, 4 thuộc phường Hiệp Thành; các khu phố: Chánh Lộc 1, Chánh Lộc 2, Chánh Lộc 7 thuộc phường Chánh Mỹ
|
phường Thủ Dầu Một
|
thành phố Thủ Dầu Một hiện tại (đường Quang Trung, phường Phú Cường)
|
12
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Phú Lợi, Phú Hòa và các khu phố: 5, 6, 7, 8 thuộc phường Hiệp Thành
|
phường Phú Lợi
|
phường Phú Hòa hiện tại (đường Phú Lợi, khu phố 8)
|
13
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Tân Bình và phường Vĩnh Tân
|
phường Vĩnh Tân
|
phường Vĩnh Tân hiện tại (đường ĐT.742, khu phố 4)
|
14
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Bình Mỹ và phường Hội Nghĩa
|
phường Bình Cơ
|
xã phường Bình Mỹ (đường ĐT.747, ấp Đồng Sặc)
|
15
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Uyên Hưng và các xã: Bạch Đằng, Tân Lập và các ấp: 2, 3, Xóm Đèn, Vườn Vũ, Bưng Lương thuộc xã Tân Mỹ
|
phường Tân Uyên
|
thành phố Tân Uyên hiện tại (Khu phố 1, phường Uyên Hưng)
|
16
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp
|
phường Tân Hiệp
|
phường Tân Hiệp cũ (KP. Tân Bình)
|
17
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Thạnh Hội và các phường: Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp và các khu phố: Phước Thái, Phước Hải, An Thành, Vĩnh Phước thuộc phường Thái Hòa
|
phường Tân Khánh
|
phường Thái Hòa hiện tại (đường ĐT.747B, Khu phố Ba Đình)
|
18
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Phú An, phường Tân An và các khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc phường Hiệp An
|
phường Phú An
|
phường Hiệp An hiện tại (đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4)
|
19
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường An Tây và các ấp: Kiến An, Hố Cạn thuộc xã An Lập; các ấp: Chợ, Lâm Vồ, Gò Mối, Xóm Lẫm, Xóm Bưng, Xóm Bến, Suối Cát, Lê Danh Cát, Bưng Còng, Rạch Kiến thuộc xã Thanh Tuyền
|
phường Tây Nam
|
phường An Tây hiện tại (đường ĐT.744, khu phố Lồ Ồ)
|
20
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Long Nguyên, phường An Điền và khu phố 1 thuộc phường Mỹ Phước
|
phường Long Nguyên
|
phường An Điền hiện tại (đường Hùng Vương, KP Kiến An)
|
21
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Tân Hưng, Lai Hưng và các khu phố 2, 3, 4, 5 thuộc phường Mỹ Phước
|
phường Bến Cát
|
thành phố Bến Cát hiện tại (đường 30/4, Khu phố 2)
|
22
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Hưng Hòa và phường Chánh Phú Hòa
|
phường Chánh Phú Hòa
|
phường Chánh Phú Hòa (đường ĐT.741, Khu phố 9)
|
23
|
Giữ nguyên phường Thới Hòa
|
24
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Tân Định, Hòa Lợi
|
phường Hòa Lợi
|
phường Hòa Lợi hiện tại (đường ĐT.741, Khu phố An Hòa)
|
25
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Đất Cuốc, Tân Định và thị trấn Tân Thành
|
xã Bắc Tân Uyên
|
huyện Bắc Tân Uyên hiện tại (ĐT.746, Khu phố 2, thị trấn Tân Thành)
|
26
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm và các ấp: 1, Giáp Lạc thuộc xã Tân Mỹ
|
xã Thường Tân
|
xã Thường Tân (ĐT.746, ấp 3)
|
27
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: An Linh, An Long, Tân Long
|
xã An Long
|
xã An Long hiện tại (ĐT.750, ấp Xóm Quạt)
|
28
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: An Thái, Phước Sang, Tân Hiệp
|
xã Phước Thành
|
xã Phước Sang hiện tại (HL.508, ấp Sa Dụp)
|
29
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Vĩnh Hòa, Phước Hòa và các ấp: Cây Khô, Đuôi Chuột thuộc xã Tam Lập
|
xã Phước Hòa
|
xã Vĩnh Hòa hiện tại (đường ĐT.741, ấp Trảng Sắn)
|
30
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các ấp: Gia Biện, Đồng Tâm thuộc xã Tam Lập; xã An Bình và thị trấn Phước Vĩnh
|
xã Phú Giáo
|
huyện Phú Giáo hiện tại (đường Hùng Vương, KP 2, thị trấn Phước Vĩnh)
|
31
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Trừ Văn Thố, Cây Trường II và khu phố Bàu Lòng thuộc thị trấn Lai Uyên
|
xã Trừ Văn Thố
|
xã Trừ Văn Thố (Quốc lộ 13, ấp 1)
|
32
|
Phần còn lại diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Lai Uyên (trừ khu phố Bàu Lòng)
|
xã Bàu Bàng
|
huyện Bàu Bàng hiện tại (D3-5A, khu phố Đồng Sổ)
|
33
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Minh Hòa và các ấp: Tân Bình, Tân Thanh, Tân Phú, Tân Đức, Tân Tiến thuộc xã Minh Tân; các ấp: Cây Liễu, Đồng Sơn, Đồng Bé, Lò Gạch, Tân Minh thuộc xã Minh Thạnh
|
xã Minh Thạnh
|
xã Minh Hòa hiện tại (ĐT.749B, ấp Bình Lợi)
|
34
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Long Tân, Long Hòa và ấp Tân Định thuộc xã Minh Tân; các ấp: Căm Xe, Cần Đôn thuộc xã Minh Thạnh
|
xã Long Hòa
|
xã Long Hòa (ĐT.749A, ấp Long Điền)
|
35
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Dầu Tiếng và các xã: Định An, Định Thành và các ấp: Định Lộc, Hiệp Thọ, Hiệp Lộc, Hiệp Phước thuộc xã Định Hiệp
|
xã Dầu Tiếng
|
huyện Dầu Tiếng hiện tại (ĐT.744, Khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng)
|
36
|
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Thanh An và ấp Đường Long thuộc xã Thanh Tuyền; các ấp: Định Phước, Đồng Trai, Định Thọ, Dáng Hương thuộc xã Định Hiệp; các ấp: Bàu Khai, Chót Đồng, Phú Bình, Đất Đỏ, Hàng Nù thuộc xã An Lập
|
xã Thanh An
|
xã Thanh An (ĐT.744, ấp Cần Giăng)
|