Cập nhật giá thu tiền rác ở TPHCM từ 01/6/2025

Từ ngày 01/6/2025 sẽ thu tiền rác theo số kg trên địa bàn TPHCM, theo đó mức giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào các khu vực trên địa bàn TPHCM.

Cập nhật giá thu tiền rác ở TPHCM từ 01/6/2025 (Hình ảnh từ Internet)

Cập nhật giá thu tiền rác ở TPHCM từ 01/6/2025 (Hình ảnh từ Internet)

Ngày 07/5/2025, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 67/2025/QĐ-UBND Quy định về giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Cập nhật giá thu tiền rác ở TPHCM từ 01/6/2025

Cụ thể tại Quyết định 67/2025/QĐ-UBND thì mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

* Nhóm 1: Nhóm đối tượng trả giá dịch vụ theo nguyên tắc có sự bù đắp thông qua ngân sách địa phương bao gồm: hộ gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý CTRSH như cá nhân, hộ gia đình

- Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh chưa triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2020 hoặc trong trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường 2020 hoặc trong trường hợp hộ gia đình, cá nhân lựa chọn đóng đúng, đủ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển theo mức giá này:

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá cụ thể dịch vụ thu gom tại nguồn

Giá cụ thể dịch vụ vận chuyển

I.

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

1

Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng

Đồng/tháng

61.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

Đồng/tháng

91.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng

Đồng/tháng

163.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng

Đồng/kg

485,97

180,07

II.

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

1

Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng

Đồng/tháng

57.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

Đồng/tháng

85.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng

Đồng/tháng

152.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng

Đồng/kg

452,91

180,07

III.

Khu vực các huyện: Củ Chi, Bình Chánh

1

Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng

Đồng/tháng

57.000

19.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

Đồng/tháng

85.000

28.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng

Đồng/tháng

152.000

49.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng

Đồng/kg

452,91

147,07

Ghi chú:

+ Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH đối với đối tượng nhóm 1.

+ Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

+ Mức giá này đã được tính toán và quy đổi theo khối lượng CTRSH phát sinh bình quân đầu người theo quy chuẩn hiện hành và bình quân nhân khẩu của một hộ gia đình.

- Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2020 và hộ gia đình, cá nhân, chủ nguồn thải nhỏ thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn đúng quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền:

TT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I.

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

180,07

II.

Khu vực các huyện Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

180,07

III.

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

147,07

Ghi chú:

+ Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH đối với đối tượng nhóm 1.

+ Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

+ Mức giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển của 01 hộ gia đình/tháng được xác định bằng khối lượng CTRSH thống kê phát sinh trong 01 tháng của hộ gia đình (kg/tháng) theo hướng dẫn tại điểm b khoản 2 Điều 4 của Quy định này nhân với mức giá (đồng/kg) quy định tại bảng giá này.

* Nhóm 2: Nhóm đối tượng phải trả giá dịch vụ trên nguyên tắc tính đúng, tính đủ chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý CTRSH bao gồm: các chủ nguồn thải lớn quy định tại khoản 2 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) và các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) chọn hình thức quản lý CTRSH như chủ nguồn thải lớn.

Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH được quy định như sau:

TT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I.

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý CTRSH

Đồng/kg

420,45

II.

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý CTRSH

Đồng/kg

420,45

III.

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

   

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH

Đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

Đồng/kg

147,07

3

Dịch vụ xử lý CTRSH

Đồng/kg

420,45

Ghi chú: Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

Xem thêm Quyết định 67/2025/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ 01/6/2025.

26

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác