STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức dự kiến
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Ninh Thuận
|
Ninh Thuận
|
115.532.100.000
|
NSTW
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
142.086.300.000
|
NSTW
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Tiền Giang
|
Tiền Giang
|
154.761.500.000
|
NSTW
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Trà Vinh
|
Trà Vinh
|
124.117.300.000
|
NSTW
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm Đồng
|
150.729.600.000
|
NSTW
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Nông
|
140.193.900.000
|
NSTW
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
151.435.000.000
|
NSTW
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Giang
|
Hà Giang
|
121.308.600.000
|
NSTW
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
137.960.200.000
|
NSTW
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
89.854.400.000
|
NSTW
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Khánh Hòa
|
Khánh Hòa
|
162.146.800.000
|
NSTW
|
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Yên
|
Phú Yên
|
114.298.700.000
|
NSTW
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
105.958.300.000
|
NSTW
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
122.286.900.000
|
NSTW
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
61.038.200.000
|
NSTW
|
|
16
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tịnh Biên
|
An Giang
|
50.447.400.000
|
NSTW
|
|
17
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Long Xuyên
|
An Giang
|
57.537.300.000
|
NSTW
|
|
18
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND thị xã Châu Đốc
|
An Giang
|
50.677.700.000
|
NSTW
|
|
19
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đông Hải
|
Bạc Liêu
|
71.149.600.000
|
NSTW
|
|
20
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phước Long
|
Bạc Liêu
|
50.542.800.000
|
NSTW
|
|
21
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
75.617.200.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
22
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hiệp Hòa
|
Bắc Giang
|
54.335.800.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
23
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Thuận Thành
|
Bắc Ninh
|
55.667.100.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
24
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Quế Võ
|
Bắc Ninh
|
57.514.400.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
25
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Du
|
Bắc Ninh
|
57.275.900.000
|
NSTW
|
|
26
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Tài
|
Bắc Ninh
|
58.131.400.000
|
NSTW
|
|
27
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bạch Thông
|
Bắc Kạn
|
48.274.000.000
|
NSTW
|
|
28
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Dĩ An
|
Bình Dương
|
59.339.200.000
|
NSTW
|
|
29
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Tân Uyên
|
Bình Dương
|
56.829.900.000
|
NSTW
|
|
30
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Dầu Tiếng
|
Bình Dương
|
63.196.100.000
|
NSTW
|
|
31
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Quy Nhơn
|
Bình Định
|
38.802.800.000
|
NSTW
|
|
32
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
48.426.700.000
|
NSTW
|
|
33
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bà Rịa
|
BR-VT
|
92.641.900.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
34
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cái Nước
|
Cà Mau
|
68.533.400.000
|
NSTW
|
|
35
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Krông Pắk
|
Đắk Lắk
|
54.723.000.000
|
NSTW
|
|
36
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cư Mgar
|
Đắk Lắk
|
58.021.800.000
|
NSTW
|
|
37
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Rlấp
|
Đắk Nông
|
54.249.200.000
|
NSTW
|
|
38
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đắk Mil
|
Đắk Nông
|
43.741.100.000
|
NSTW
|
|
39
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Mường Nhé
|
Điện Biên
|
22.396.900.000
|
NSTW
|
|
40
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
37.992.900.000
|
NSTW
|
|
41
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tủa Chùa
|
Điện Biên
|
45.336.700.000
|
NSTW
|
|
42
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thống Nhất
|
Đồng Nai
|
48.611.800.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
43
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Định Quán
|
Đồng Nai
|
44.022.200.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
44
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cẩm Mỹ
|
Đồng Nai
|
46.919.400.000
|
NSTW và NSĐP
|
|
45
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành
|
Đồng Tháp
|
50.785.300.000
|
NSTW
|
|
46
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cao Lãnh
|
Đồng Tháp
|
56.083.900.000
|
NSTW
|
|
47
|
Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Hồng
|
Đồng Tháp
|
17.840.500.000
|
NSTW
|
|
48
|
Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND TP Sa Đéc
|
Đồng Tháp
|
35.719.100.000
|
NSTW
|
|
49
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Đoa
|
Gia Lai
|
41.177.400.000
|
NSTW
|
|
50
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thanh Liêm
|
Hà Nam
|
40.809.100.000
|
NSTW
|
|
51
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
46.540.800.000
|
NSTW
|
|
52
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Long Mỹ
|
Hậu Giang
|
65.388.300.000
|
NSTW
|
|
53
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phụng Hiệp
|
Hậu Giang
|
37.409.300.000
|
NSTW
|
|
54
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Thủ Đức
|
HCM
|
216.769.700.000
|
NSTW
|
|
55
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
52.316.000.000
|
NSTW
|
|
56
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Lữ
|
Hưng Yên
|
60.091.600.000
|
NSTW
|
|
57
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hòn Đất
|
Kiên Giang
|
54.172.500.000
|
NSTW
|
|
58
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
58.358.600.000
|
NSTW
|
|
59
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vạn Ninh
|
Khánh Hòa
|
57.523.900.000
|
NSTW
|
|
60
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
62.344.200.000
|
NSTW
|
|
61
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Văn Bàn
|
Lào Cai
|
38.635.500.000
|
NSTW
|
|
62
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
38.314.200.000
|
NSTW
|
|
63
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Bảo Lộc
|
Lâm Đồng
|
57.961.800.000
|
NSTW
|
|
64
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vĩnh Hưng
|
Long An
|
42.736.500.000
|
NSTW
|
|
65
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bến Lức
|
Long An
|
52.173.600.000
|
NSTW
|
|
66
|
Cải tạo, mở rộng Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ý Yên, huyện Hải Hậu
|
Nam Định
|
58.403.100.000
|
NSTW
|
|
67
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nho Quan
|
Ninh Bình
|
53.237.700.000
|
NSTW
|
|
68
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nam Đàn
|
Nghệ An
|
60.194.500.000
|
NSTW
|
|
69
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Quỳnh Lưu
|
Nghệ An
|
61.082.000.000
|
NSTW
|
|
70
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Sông Cầu
|
Phú Yên
|
45.999.800.000
|
NSTW
|
|
71
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
42.065.000.000
|
NSTW
|
|
72
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Mộ Đức
|
Quảng Ngãi
|
42.743.200.000
|
NSTW
|
|
73
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
43.205.100.000
|
NSTW
|
|
74
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Kế Sách
|
Sóc Trăng
|
61.009.400.000
|
NSTW
|
|
75
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thuận Châu
|
Sơn La
|
50.531.100.000
|
NSTW
|
|
76
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Châu
|
Tây Ninh
|
49.082.100.000
|
NSTW
|
|
77
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Gò Công
|
Tiền Giang
|
52.688.800.000
|
NSTW
|
|
78
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Chợ Gạo
|
Tiền Giang
|
60.052.900.000
|
NSTW
|
|
79
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Cẩm Lệ
|
TP Đà Nẵng
|
42.891.600.000
|
NSTW
|
|
80
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cần Giờ
|
TP HCM
|
43.394.200.000
|
NSTW
|
|
81
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Bắc Sông Hương
|
Thừa Thiên Huế
|
52.661.500.000
|
NSTW
|
|
82
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Nam Sông Hương
|
Thừa Thiên Huế
|
58.831.200.000
|
NSTW
|
|
83
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiền Hải
|
Thái Bình
|
47.330.900.000
|
NSTW
|
|
84
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hưng Hà
|
Thái Bình
|
50.694.200.000
|
NSTW
|
|
85
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đại từ
|
Thái Nguyên
|
52.401.300.000
|
NSTW
|
|
86
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
|
47.971.500.000
|
NSTW
|
|
87
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Nghi Sơn
|
Thanh Hóa
|
54.577.300.000
|
NSTW
|
|
88
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành
|
Trà Vinh
|
32.564.900.000
|
NSTW
|
|
89
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Măng Thít
|
Vĩnh Long
|
61.894.900 000
|
NSTW
|
|
90
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Yên Bái
|
Yên Bái
|
51.603.200.000
|
NSTW
|
|
91
|
Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Sơn
|
Hòa Bình
|
44.500.000.000
|
NSTW và NSĐP
|
|