TT
|
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
|
Công suất
|
Lớn
|
Trung bình
|
Nhỏ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Mức I
|
|
|
|
1
|
Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản kim loại; chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất độc;1
|
Từ 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm trở lên
|
Dưới 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm
|
Không
|
Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình chỉ sử dụng nhiên liệu khí, dầu DO đồng thời không có công đoạn tinh chế silic)2
|
Từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 5.000 đến dưới 200.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
2
|
Sản xuất kim loại (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: cán; kéo; đúc từ phôi nguyên liệu)3
|
Từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Dưới 300.000 tấn sản phẩm/năm
|
Không
|
3
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (có công đoạn sản xuất bột giấy hoặc có sử dụng nguyên liệu tái chế)4
|
Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 5.000 đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
4
|
Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp)5, phân bón hóa học (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: nghiền; phối trộn; ép viên; sang chiết; đóng gói)6, hóa chất bảo vệ thực vật (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: phối trộn; sang chiết; đóng gói)7
|
Từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 1.000 đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
5
|
Sản xuất vải, sợi, dệt may (có một trong các công đoạn: nhuộm; giặt mài; nấu sợi)8
|
Từ 50.000.000 m2/năm hoặc từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất sợi
|
Từ 5.000.000 đến dưới 50.000.000 m2/năm hoặc từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với sản xuất sợi
|
Dưới 5.000.000 m2/ năm hoặc dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
6
|
Sản xuất da (có công đoạn thuộc da)9; thuộc da
|
Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
7
|
Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên10
|
Tất cả
|
Không
|
Không
|
Lọc, hóa dầu11
|
Từ 1.000.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Dưới 1.000.000 tấn sản phẩm/năm
|
Không
|
8
|
Nhiệt điện than12
|
Từ 600 MW trở lên
|
Dưới 600 MW
|
Không
|
Sản xuất than cốc13
|
Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm
|
Không
|
Sản xuất khí đốt từ than đá14
|
Từ 50.000 m3 khí/giờ trở lên
|
Dưới 50.000 m3 khí/giờ
|
Không
|
II
|
Mức II
|
|
|
|
9
|
Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường15
|
Từ 500 tấn/ngày trở lên
|
Dưới 500 tấn/ngày
|
Không
|
Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại16; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng17; hoạt động nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất18
|
Tất cả
|
Không
|
Không
|
10
|
Sản xuất sản phẩm có công đoạn mạ kim loại; mạ có công đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, trừ trường hợp quy định tại số thứ tự 17 cột này19
|
Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
11
|
Sản xuất pin, ắc quy20
|
Từ 600 tấn sản phẩm hoặc từ 200.000 KWh/năm trở lên
|
Dưới 600 tấn sản phẩm hoặc dưới 200.000 KWh/năm
|
Không
|
12
|
Sản xuất xi măng (có công đoạn sản xuất clinker)21
|
Từ 1.200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Dưới 1.200.000 tấn/năm
|
Không
|
III
|
Mức III
|
|
|
|
13
|
Chế biến mủ cao su22
|
Từ 15.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 6.000 đến dưới 15.000 tấn/năm
|
Dưới 6.000 tấn/năm
|
14
|
Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt23
|
Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
|
Sản xuất bia, nước giải khát có gas, rượu (trừ chỉ pha chế rượu từ cồn)24
|
Từ 30 triệu lít sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 01 triệu đến dưới 30 triệu lít sản phẩm/năm
|
Từ 50.000 lít đến dưới 01 triệu lít sản phẩm/năm
|
Sản xuất cồn công nghiệp25
|
Từ 02 triệu lít sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 0,5 triệu đến dưới 02 triệu lít sản phẩm/năm
|
Dưới 0,5 triệu lít sản phẩm/năm
|
15
|
Sản xuất đường từ mía26
|
Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
|
16
|
Chế biến thủy sản27
|
Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
|
Từ 100 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
Đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm28
|
Từ 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 10.000 gia cầm/ngày trở lên
|
Từ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia cầm/ngày
|
Từ 20 đến dưới 100 gia súc hoặc từ 200 đến dưới 1.000 gia cầm/ngày
|
Chăn nuôi gia súc29
|
Từ 3.000 đơn vị vật nuôi trở lên
|
Từ 300 đến dưới 3.000 đơn vị vật nuôi
|
Từ 10 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi
|
17
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và thiết bị quang học30 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc; gia công, sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài)
|
Từ 50.000.000 sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 50.000.000 sản phẩm/năm
|
Dưới 100.000 sản phẩm/năm
|
Sản xuất thiết bị điện31 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc)
|
Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
|
Từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm
|
Dưới 100 tấn sản phẩm/năm
|