Số thứ tự
|
Mã số
|
Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
01. Nông nghiệp
|
01
|
0101
|
|
Tỷ trọng lao động có việc làm trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản so với tổng lao động có việc làm trong nền kinh tế
|
02
|
0102
|
0203
|
Tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
03
|
0103
|
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
04
|
0104
|
|
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
05
|
0105
|
0208
|
Năng suất lao động ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
06
|
0106
|
0401
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
07
|
0107
|
|
Số lượng doanh nghiệp, cơ sở chế biến nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
08
|
0108
|
|
Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được công nhận là doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
09
|
0109
|
|
Số lượng hợp tác xã nông nghiệp
|
10
|
0110
|
|
Doanh thu bình quân của hợp tác xã nông nghiệp
|
11
|
0111
|
|
Số lượng trang trại
|
12
|
0112
|
|
Giá trị sản phẩm và dịch vụ bình quân của trang trại
|
13
|
0113
|
|
Số lượng tổ hợp tác
|
14
|
0114
|
|
Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết
|
15
|
0115
|
0303
|
Số hộ, số lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
16
|
0116
|
|
Diện tích rừng đạt chứng chỉ quản lý bền vững
|
17
|
0117
|
2102
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
18
|
0118
|
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn biển, ven biển so với diện tích tự nhiên vùng ven biển quốc gia
|
19
|
0119
|
0814
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững
|
20
|
0120
|
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước
|
21
|
0121
|
|
Tỷ lệ diện tích cây trồng được cơ giới hóa đồng bộ
|
22
|
0122
|
|
Diện tích các loại cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương
|
23
|
0123
|
|
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi được chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) và tương đương
|
24
|
0124
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) và tương đương
|
25
|
0125
|
|
Số lượng sản phẩm OCOP được công nhận 3 sao trở lên
|
26
|
0126
|
2105
|
Diện tích đất bị thoái hoá
|
27
|
0127
|
|
Diện tích đất bị ô nhiễm
|
28
|
0128
|
|
Tổng lượng phát thải khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất
|
29
|
0129
|
|
Lượng phát thải khí metan trong trồng trọt, chăn nuôi
|
02. Nông dân và nông thôn
|
30
|
0201
|
0109
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh ở nông thôn
|
31
|
0202
|
|
Số lao động nông thôn được đào tạo nghề trong năm
|
32
|
0203
|
0204
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn
|
33
|
0204
|
0205
|
Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
|
34
|
0205
|
|
Tốc độ tăng giá trị sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
35
|
0206
|
|
Tốc độ tăng giá trị sản phẩm dịch vụ nông thôn
|
36
|
0207
|
|
Số làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận ở nông thôn
|
37
|
0208
|
|
Số lao động thường xuyên làm việc trong làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận ở nông thôn
|
38
|
0209
|
|
Số đơn vị cấp xã có sản phẩm OCOP
|
39
|
0210
|
1802
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều ở nông thôn
|
40
|
0211
|
1804
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng ở nông thôn
|
41
|
0212
|
1807
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
42
|
0213
|
|
Tỷ lệ người dân nông thôn tham gia bảo hiểm y tế/bảo hiểm xã hội
|
43
|
0214
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
44
|
0215
|
|
Tỷ lệ xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
45
|
0216
|
|
Tỷ lệ đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
46
|
0217
|
|
Tỷ lệ đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
47
|
0218
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên tổng số xã
|
48
|
0219
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
49
|
0220
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
50
|
0221
|
2107
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt ở nông thôn được thu gom, xử lý
|
51
|
0222
|
|
Tỷ lệ làng nghề/khu chăn nuôi tập trung/nuôi trồng thủy sản tập trung ở nông thôn có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, rác thải tập trung
|