Nội dung hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Kết quả năm 2024
|
Kết quả việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (tính đến thời điểm năm 2024)
|
1. Bộ Công an
|
|
|
|
- Tỷ lệ tin tố giác hành vi vi phạm hành chính về phòng, chống mại dâm được tiếp nhận, xác minh, phân loại, xử lý
|
%
|
|
|
- Tỷ lệ tin tố giác hành vi vi phạm hình sự về phòng, chống mại dâm được tiếp nhận, xác minh, phân loại, xử lý
|
%
|
|
|
- Số cuộc truy quét tại địa điểm công cộng
|
Cuộc
|
|
|
- Số cuộc triệt phá tại các cơ sở KDDV
|
Cuộc
|
|
|
- Số cơ sở KDDV dễ phát sinh tệ nạn mại dâm
|
Cơ sở
|
|
|
- Số cơ sở KDDV được kiểm tra về an ninh trật tự
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số cơ sở vi phạm pháp luật về mại dâm
|
Cơ sở
|
|
|
- Số vụ liên quan đến mại dâm do lực lượng công an phát hiện, bắt giữ
|
Vụ
|
|
|
- Số đối tượng có dấu hiệu hoạt động mại dâm
|
Người
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số vụ bị xử lý hình sự
|
Vụ
|
|
|
+ Số bị can
|
Người
|
|
|
+ Số vụ bị xử lý hành chính
|
Vụ
|
|
|
+ Số đối tượng
|
Người
|
|
|
+ Số vụ đang xử lý
|
Vụ
|
|
|
- Số vụ liên quan đến mại dâm có quyết định khởi tố, điều tra
|
Vụ
|
|
|
- Số tội phạm liên quan đến mại dâm có quyết định khởi tố, truy tố
|
Người
|
|
|
2. Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
- Tỷ lệ tin tố giác hành vi vi phạm hình sự về phòng, chống mại dâm được tiếp nhận, xác minh, phân loại, xử lý
|
%
|
|
|
- Số cuộc triệt phá về mua bán người vì mục đích mại dâm
|
Cuộc
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số đối tượng bị bắt
|
Người
|
|
|
+ Số nạn nhân được giải cứu
|
Người
|
|
|
- Số cuộc truy quét các tụ điểm mại dâm tại khu vực biên giới; các khu vực kinh tế cửa khẩu, cảng biển
|
Cuộc
|
|
|
3. Bộ Y tế
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cơ sở y tế thực hiện khám bệnh định kỳ đối với nhân viên của các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm
|
%
|
|
|
- Số nhân viên của các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm được khám bệnh định kỳ
|
Người
|
|
|
4. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
- Số cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm được thanh tra, kiểm tra
|
Cơ sở
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số cơ sở kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số quán bar
|
Cơ sở
|
|
|
- Số cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hóa dễ phát sinh tệ nạn mại dâm có hành vi vi phạm và đã bị xử lý
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số cơ sở kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Cơ sở
|
|
|
+ Số quán bar
|
Cơ sở
|
|
|
- Số cuộc tập huấn, nâng cao năng lực cho công chức văn hóa-xã hội về phòng, chống mại dâm
|
Cuộc
|
|
|
- Số công chức văn hóa-xã hội được tập huấn
|
Người
|
|
|
5. Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
- Lượt thông tin về phòng, chống mại dâm được đăng tải trên cơ quan báo chí
|
Lượt tin, bài viết, ảnh
|
|
|
+ Cấp Trung ương
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
|
|
|
6. Bộ Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
- Số cuộc tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về phòng, chống mại dâm tại các trường trung học phổ thông; cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
|
Cuộc
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên tại các trường trung học phổ thông; cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng được tuyên truyền về phòng, chống mại dâm
|
%
|
|
|
7. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
- Số vụ được Viện kiểm sát thụ lý, giải quyết
|
Vụ
|
|
|
- Số bị can được Viện kiểm sát thụ lý, giải quyết
|
Người
|
|
|
- Số vụ được cơ quan điều tra khởi tố
|
Vụ
|
|
|
- Số bị can được cơ quan điều tra khởi tố
|
Người
|
|
|
- Số vụ liên quan đến mại dâm có quyết định truy tố
|
Vụ
|
|
|
- Số tội phạm liên quan đến mại dâm có quyết định truy tố
|
Người
|
|
|
8. Tòa án nhân dân tối cao
|
|
|
|
- Số vụ về các tội liên quan đến mại dâm được Tòa án nhân dân thụ lý theo thủ tục sơ thẩm
|
Vụ
|
|
|
- Số bị cáo về các tội liên quan đến mại dâm được Tòa án nhân dân thụ lý theo thủ tục sơ thẩm
|
Người
|
|
|
- Số vụ được giải quyết, xét xử
|
Vụ
|
|
|
- Số bị cáo được giải quyết, xét xử
|
Người
|
|
|
- Số vụ bị tuyên phạm tội về phòng, chống mại dâm
|
Vụ
|
|
|
- Số bị cáo bị tuyên phạm tội về phòng, chống mại dâm
|
Người
|
|
|
9. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
- Tỷ lệ người lao động trong các khu công nghiệp được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
%
|
|
|
10. TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
|
|
|
- Số người bán dâm có nhu cầu được hỗ trợ các dịch vụ xã hội (dạy nghề, vay vốn, phát triển sinh kế,...)
|
Người
|
|
|
- Số cuộc truyền thông, tuyên truyền về công tác phòng, chống mại dâm
|
Cuộc
|
|
|
- Số người tham gia các cuộc truyền thông, tuyên truyền về công tác phòng, chống mại dâm
|
Người
|
|
|
11. Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Công thương, TW Đoàn TNCSHCM, TW Hội Cựu chiến binh, TW Hội Nông dân,...
|
|
|
|
- Số cuộc truyền thông, tuyên truyền về công tác phòng, chống mại dâm
|
Cuộc
|
|
|
- Số người tham gia các cuộc truyền thông, tuyên truyền về công tác phòng, chống mại dâm
|
Người
|
|
|
12. Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
- Số lượng chương trình phát sóng về phòng, chống mại dâm
|
Chương trình
|
|
|