1
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ
|
50 điểm
|
1.1
|
Vị trí, phạm vi hoạt động
|
20 điểm
|
-
|
Đơn vị ở Trung ương, có phạm vi hoạt động rộng, bao phủ tất cả các tỉnh, thành phố trên phạm vi cả nước
|
20 điểm
|
-
|
Đơn vị ở địa phương, hoạt động trong phạm vi một vùng hoặc một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10 điểm
|
1.2
|
Chức năng
|
20 điểm
|
-
|
Có chức năng phục vụ quản lý nhà nước về quan hệ lao động, phục vụ các thiết chế ba bên về quan hệ lao động và thực hiện các hoạt động sự nghiệp về quan hệ lao động
|
20 điểm
|
-
|
Có chức năng phục vụ quản lý nhà nước về quan hệ lao động và thực hiện các hoạt động sự nghiệp về quan hệ lao động
|
15 điểm
|
-
|
Chỉ thực hiện hoạt động sự nghiệp, dịch vụ về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
1.3
|
Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ phát triển quan hệ lao động, dịch vụ sự nghiệp về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức, địa phương và doanh nghiệp về phát triển quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Không hỗ trợ các cơ quan, tổ chức, địa phương, chỉ thực hiện dịch vụ tư vấn doanh nghiệp về quan hệ lao động
|
7 điểm
|
2
|
Hiệu quả, chất lượng công việc
|
30 điểm
|
2.1
|
Phục vụ cơ quan quản lý nhà nước về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Phục vụ từ 80% đến 100% nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Phục vụ từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước về quan hệ lao động
|
7 điểm
|
-
|
Phục vụ dưới 60% nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước về quan hệ lao động
|
5 điểm
|
2.2.
|
Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Thực hiện 80% đến 100% nhiệm vụ hỗ trợ phát triển quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Thực hiện 60% đến dưới 80% nhiệm vụ hỗ trợ phát triển quan hệ lao động
|
7 điểm
|
-
|
Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ hỗ trợ phát triển quan hệ lao động
|
5 điểm
|
2.3.
|
Dịch vụ sự nghiệp về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Thực hiện từ 80% đến 100% các nhiệm vụ sự nghiệp về quan hệ lao động
|
10 điểm
|
-
|
Thực hiện từ 60% đến 80% các nhiệm vụ sự nghiệp về quan hệ lao động
|
7 điểm
|
-
|
Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ sự nghiệp về quan hệ lao động
|
5 điểm
|
3
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị (gồm giá trị tài sản cố định, máy móc, thiết bị)
|
5 điểm
|
-
|
Trên 05 tỷ đồng
|
5 điểm
|
-
|
Từ 03 đến 05 tỷ đồng
|
4 điểm
|
-
|
Dưới 03 tỷ đồng
|
3 điểm
|
4
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
15 điểm
|
4.1
|
Tổng số viên chức, người lao động
|
5 điểm
|
-
|
Từ 15 người trở lên
|
5 điểm
|
-
|
Dưới 15 người
|
4 điểm
|
4.2
|
Tỷ lệ viên chức có trình độ đại học trở lên
|
10 điểm
|
-
|
100%
|
10 điểm
|
-
|
Dưới 100%
|
8 điểm
|