1
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ (tính điểm đối với đối tượng trẻ em nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị)
|
50 điểm
|
-
|
Trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội:
|
|
+
|
Dưới 18 tháng tuổi
|
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng
|
+
|
Từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng
|
+
|
Từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng
|
-
|
Trẻ em nhiễm HIV/AIDS
|
Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng
|
-
|
Trẻ em khuyết tật nặng và đặc biệt nặng
|
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng
|
-
|
Trẻ em tâm thần mãn tính
|
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng
|
-
|
Đối tượng trẻ em theo quy định của pháp luật
|
Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng
|
2
|
Hiệu quả, chất lượng công việc
|
21 điểm
|
2.1
|
Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng
|
3 điểm
|
-
|
Vượt ≥100% mức quy định của Nhà nước
|
3 điểm
|
-
|
Vượt dưới 100% mức quy định của Nhà nước
|
2 điểm
|
-
|
Bằng mức quy định của Nhà nước
|
1 điểm
|
2.2
|
Chăm sóc khác cho đối tượng là trẻ em
|
9 điểm
|
a)
|
Chăm sóc sức khoẻ (phục hồi chức năng và y tế)/năm
|
3 điểm
|
-
|
Trên 50 đối tượng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 20 đối tượng
|
1 điểm
|
b)
|
Giáo dục, dạy nghề (số đối tượng/năm):
|
3 điểm
|
-
|
Trên 50 đối tượng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 20 đối tượng
|
1 điểm
|
c)
|
Tổ chức sản xuất (kết quả triệu đồng/năm)
|
3 điểm
|
-
|
Trên 20 triệu đồng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 10 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 20 triệu đồng
|
1 điểm
|
2.3
|
Huy động, vận động nguồn lực
|
3 điểm
|
-
|
Trên 05 tỷ đồng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 01 đến 05 tỷ đồng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 01 tỷ đồng
|
1 điểm
|
2.4
|
Cung cấp dịch vụ và quản lý trường hợp (đối tượng trẻ em cần được cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em)
|
3 điểm
|
-
|
Từ 200 đối tượng trở lên
|
3 điểm
|
-
|
Từ 100 - 200 đối tượng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 100 đối tượng
|
1 điểm
|
2.5
|
Tổ chức các hoạt động truyền thông
|
3 điểm
|
-
|
Trên 10 cuộc/năm
|
3 điểm
|
-
|
Từ 05 - dưới 10 cuộc/năm
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 05 cuộc/năm
|
1 điểm
|
3
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
|
21 điểm
|
3.1
|
Quy mô (số đối tượng có thể nuôi dưỡng)
|
3 điểm
|
-
|
Trên 300 đối tượng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 100 đối tượng đến dưới 300 đối tượng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 100 đối tượng
|
1 điểm
|
3.2
|
Cơ sở vật chất
|
10 điểm
|
a)
|
Diện tích đất quản lý
|
4 điểm
|
-
|
Trên 03 ha
|
4 điểm
|
-
|
Từ 01 ha đến dưới 03 ha
|
3 điểm
|
-
|
Dưới 01 ha
|
2 điểm
|
b)
|
Diện tích xây dựng
|
4 điểm
|
-
|
Trên 5.000m2
|
4 điểm
|
-
|
Từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2
|
3 điểm
|
-
|
Từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 1.000m2
|
1 điểm
|
c)
|
Có khu nhà ở, khu nhà bếp, khu làm việc của cán bộ nhân viên, khu vui chơi giải trí, hệ thống cấp, thoát nước, điện, đường đi nội bộ; khu sản xuất và lao động trị liệu (nếu có điều kiện)
|
2 điểm
|
-
|
Đủ điều kiện
|
2 điểm
|
-
|
Không đủ điều kiện
|
1 điểm
|
3.3
|
Giá trị tài sản hiện có
|
8 điểm
|
a)
|
Giá trị tài sản cố định
|
4 điểm
|
-
|
Trên 10 tỷ đồng
|
4 điểm
|
-
|
Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 05 tỷ đồng
|
1 điểm
|
b)
|
Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt
|
4 điểm
|
-
|
Trên 01 tỷ đồng
|
4 điểm
|
-
|
Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 01 tỷ đồng
|
3 điểm
|
-
|
Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 0,5 tỷ đồng
|
1 điểm
|
4
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
8 điểm
|
4.1
|
Viên chức lãnh đạo, quản lý trình độ đại học trở lên
|
4 điểm
|
-
|
Từ 80% trở lên
|
4 điểm
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
|
3 điểm
|
-
|
Từ 40% đến dưới 60%
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 40%
|
1 điểm
|
4.2
|
Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên
|
4 điểm
|
-
|
Từ 80% trở lên
|
4 điểm
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
|
3 điểm
|
-
|
Từ 40% đến dưới 60%
|
2 điểm
|
-
|
Dưới 40%
|
1 điểm
|