STT
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng
|
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
1
|
37.8D05.0398
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
6.614.000
|
6.815.000
|
2
|
37.8D05.0399
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
|
1.830.000
|
1.926.000
|
3
|
37.8D05.0400
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
2.409.000
|
2.522.000
|
4
|
37.8D05.0407
|
Phẫu thuật u máu các vị trí
|
2.139.000
|
2.247.000
|
5
|
37.8D05.0410
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.527.000
|
1.589.000
|
6
|
37.8D05.0459
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
2.023.000
|
2.116.000
|
7
|
37.8D05.0462
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
|
3.222.000
|
3.393.000
|
8
|
37.8D05.0464
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.114.000
|
2.206.000
|
9
|
37.8D05.0491
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
2.107.000
|
2.169.000
|
10
|
37.8D05.0492
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
2.563.000
|
2.655.000
|
11
|
37.8D05.0493
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
|
2.123.000
|
2.236.000
|
12
|
37.8D05.0494
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.022.000
|
2.115.000
|
13
|
37.8D06.0590
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
2.031.000
|
2.154.000
|
14
|
37.8D06.0592
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
|
2.956.000
|
3.113.000
|
15
|
37.8D06.0593
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.039.000
|
2.116.000
|
16
|
37.8D06.0595
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
3.336.000
|
3.493.000
|
17
|
37.8D06.0597
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.496.000
|
1.577.000
|
18
|
37.8D06.0598
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
5.229.000
|
5.486.000
|
19
|
37.8D06.0610
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
|
4.919.000
|
5.076.000
|
20
|
37.8D06.0616
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
3.204.000
|
3.362.000
|
21
|
37.8D06.0621
|
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
|
1.780.000
|
1.857.000
|
22
|
37.8D06.0624
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
1.348.000
|
1.429.000
|
23
|
37.8D06.0625
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
2.203.000
|
2.303.000
|
24
|
37.8D06.0627
|
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
|
2.032.000
|
2.132.000
|
25
|
37.8D06.0628
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
1.883.000
|
1.964.000
|
26
|
37.8D06.0631
|
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
2.124.000
|
2.245.000
|
27
|
37.8D06.0632
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.706.000
|
1.798.000
|
28
|
37.8D06.0633
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
2.635.000
|
2.748.000
|
29
|
37.8D06.0636
|
Nội soi buồng tử cung can thiệp
|
3.586.000
|
3.686.000
|
30
|
37.8D06.0637
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
|
2.215.000
|
2.290.000
|
31
|
37.8D06.0649
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
|
3.346.000
|
3.480.000
|
32
|
37.8D06.0650
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
2.135.000
|
2.235.000
|
33
|
37.8D06.0651
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
1.904.000
|
2.003.000
|
34
|
37.8D06.0652
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
3.313.000
|
3.409.000
|
35
|
37.8D06.0653
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
|
2.322.000
|
2.422.000
|
36
|
37.8D06.0654
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
2.886.000
|
3.048.000
|
37
|
37.8D06.0655
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
|
1.366.000
|
1.428.000
|
38
|
37.8D06.0656
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
1.988.000
|
2.088.000
|
39
|
37.8D06.0657
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
2.965.000
|
3.122.000
|
40
|
37.8D06.0661
|
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
5.248.000
|
5.505.000
|
41
|
37.8D06.0662
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
1.940.000
|
2.039.000
|
42
|
37.8D06.0663
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
|
3.025.000
|
3.183.000
|
43
|
37.8D06.0666
|
Phẫu thuật Crossen
|
3.239.000
|
3.396.000
|
44
|
37.8D06.0667
|
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)
|
4.388.000
|
4.545.000
|
45
|
37.8D06.0668
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
|
2.510.000
|
2.609.000
|
46
|
37.8D06.0669
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
2.266.000
|
2.366.000
|
47
|
37.8D06.0670
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)
|
2.844.000
|
2.978.000
|
48
|
37.8D06.0671
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.501.000
|
1.600.000
|
49
|
37.8D06.0672
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
2.200.000
|
2.357.000
|
50
|
37.8D06.0673
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
|
4.681.000
|
4.895.000
|
51
|
37.8D06.0674
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
2.826.000
|
2.960.000
|
52
|
37.8D06.0675
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
3.147.000
|
3.305.000
|
53
|
37.8D06.0676
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
6.518.000
|
6.776.000
|
54
|
37.8D06.0677
|
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
|
2.222.000
|
2.322.000
|
55
|
37.8D06.0678
|
Phẫu thuật Manchester
|
3.072.000
|
3.230.000
|
56
|
37.8D06.0679
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
2.599.000
|
2.699.000
|
57
|
37.8D06.0681
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
|
3.105.000
|
3.262.000
|
58
|
37.8D06.0682
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
5.176.000
|
5.433.000
|
59
|
37.8D06.0683
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
2.378.000
|
2.478.000
|
60
|
37.8D06.0684
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
3.997.000
|
4.154.000
|
61
|
37.8D06.0685
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
2.206.000
|
2.305.000
|
62
|
37.8D06.0686
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
3.457.000
|
3.614.000
|
63
|
37.8D06.0688
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
|
4.724.000
|
4.881.000
|
64
|
37.8D06.0703
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
3.301.000
|
3.435.000
|
65
|
37.8D06.0704
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
5.176.000
|
5.418.000
|
66
|
37.8D06.0705
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
3.266.000
|
3.492.000
|
67
|
37.8D06.0706
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
|
3.702.000
|
3.944.000
|
68
|
37.8D06.0707
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
3.670.000
|
3.770.000
|
69
|
37.8D06.0708
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
2.565.000
|
2.657.000
|
70
|
37.8D06.0709
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
3.348.000
|
3.506.000
|
71
|
37.8D06.0710
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
2.161.000
|
2.260.000
|
72
|
37.8D06.0711
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
4.832.000
|
4.989.000
|
73
|
37.8D08.0915
|
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
|
2.588.000
|
2.705.000
|
74
|
37.8D08.0955
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
|
1.401.000
|
1.463.000
|
75
|
37.8D08.0956
|
Phẫu thuật mở cạnh mũi
|
3.296.000
|
3.419.000
|
76
|
37.8D08.0957
|
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
|
2.589.000
|
2.706.000
|
77
|
37.8D08.0960
|
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
|
1.803.000
|
1.887.000
|
78
|
37.8D08.0971
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
|
2.638.000
|
2.762.000
|
79
|
37.8D08.0997
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
2.866.000
|
2.989.000
|
80
|
37.8D09.1079
|
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
|
1.898.000
|
2.042.000
|
81
|
37.8D09.1089
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
|
2.170.000
|
2.350.000
|
82
|
37.8D09.1090
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
|
2.168.000
|
2.349.000
|
83
|
37.8D09.1091
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
|
2.028.000
|
2.172.000
|
84
|
37.8D10.1112
|
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
2.518.000
|
2.676.000
|
85
|
37.8D10.1113
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
|
2.510.000
|
2.655.000
|
86
|
37.8D10.1114
|
Cắt sẹo khâu kín
|
1.995.000
|
2.139.000
|
87
|
37.8D10.1119
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1.042.000
|
1.140.000
|
88
|
37.8D10.1135
|
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo
|
2.562.000
|
2.760.000
|
89
|
37.8D10.1138
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
|
2.792.000
|
2.989.000
|
90
|
37.8D10.1143
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
2.417.000
|
2.575.000
|
91
|
37.8D10.1144
|
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
|
1.697.000
|
1.842.000
|
92
|
37.8D11.1187
|
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
|
898.000
|
946.000
|
93
|
37.8D05.0416
|
Phẫu thuật cắt thận
|
3.108.000
|
3.279.000
|
94
|
37.8D05.0421
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.076.000
|
3.248.000
|
95
|
37.8D05.0424
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
3.725.000
|
3.937.000
|
96
|
37.8D05.0425
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang
|
4.028.000
|
4.286.000
|
97
|
37.8D05.0426
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
|
3.256.000
|
3.426.000
|
98
|
37.8D05.0428
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
|
3.256.000
|
3.426.000
|
99
|
37.8D05.0429
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
|
3.383.000
|
3.555.000
|
100
|
37.8D05.0432
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
3.646.000
|
3.859.000
|
101
|
37.8D05.0434
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.206.000
|
3.378.000
|
102
|
37.8D05.0435
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
1.866.000
|
1.928.000
|
103
|
37.8D05.0436
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
|
1.306.000
|
1.368.000
|
104
|
37.8D05.0437
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật
|
3.238.000
|
3.408.000
|
105
|
37.8D05.0534
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
2.922.000
|
3.014.000
|
106
|
37.8D05.0548
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định
|
3.238.000
|
3.362.000
|
107
|
37.8D05.0549
|
Phẫu thuật làm cứng khớp
|
2.909.000
|
3.038.000
|
108
|
37.8D05.0550
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
2.831.000
|
2.960.000
|
109
|
37.8D05.0551
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp
|
2.137.000
|
2.229.000
|
110
|
37.8D05.0553
|
Phẫu thuật ghép xương
|
3.887.000
|
4.059.000
|
111
|
37.8D05.0558
|
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
|
2.999.000
|
3.123.000
|
112
|
37.8D05.0559
|
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)
|
2.265.000
|
2.389.000
|
113
|
37.8D05.0568
|
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
4.264.000
|
4.477.000
|
114
|
37.8D05.0571
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)
|
2.155.000
|
2.278.000
|
115
|
37.8D05.0572
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)
|
2.275.000
|
2.433.000
|
116
|
37.8D05.0574
|
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2
|
3.494.000
|
3.665.000
|
117
|
37.8D05.0575
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
|
2.329.000
|
2.422.000
|
118
|
37.8D05.0576
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu
|
1.980.000
|
2.042.000
|
119
|
37.8D05.0577
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
|
3.716.000
|
3.930.000
|
120
|
37.8D05.0579
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi
|
5.294.000
|
5.679.000
|