TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Hệ số lương [1]
|
A
|
ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG RỪNG (thực hiện theo Thông tư số 05/2024/TT-BNNPTNT)
|
|
|
|
B
|
KIỂM KÊ RỪNG
|
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đề cương, dự toán, thiết kế kỹ thuật nhiệm vụ kiểm kê rừng
|
Nhiệm vụ
|
20
|
4,65-5,76
|
2
|
Xây dựng kế hoạch kiểm kê rừng
|
|
|
|
2.1
|
Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
5
|
3,00-3,99
|
2.2
|
Cấp huyện
|
Huyện
|
4
|
3,00-3,99
|
2.3
|
Cấp xã, chủ rừng nhóm II
|
Xã, chủ rừng nhóm II
|
4
|
2,67-3,66
|
3
|
Tiếp nhận kết quả điều tra rừng
|
|
|
|
3.1
|
Dưới 500 ha
|
Xã
|
2
|
2,06-3,33
|
3.2
|
Từ 500 ha đến dưới 1.000 ha
|
Xã
|
3
|
2,06-3,33
|
3.3
|
Từ 1.000 ha đến dưới 3.000 ha
|
Xã
|
4
|
2,06-3,33
|
3.4
|
Từ 3.000 ha đến dưới 5.000 ha
|
Xã
|
5
|
2,06-3,33
|
3.5
|
Từ 5.000 ha đến dưới 10.000 ha
|
Xã
|
6
|
2,06-3,33
|
3.6
|
Từ 10.000 ha đến dưới 30.000 ha
|
Xã
|
7
|
2,06-3,33
|
3.7
|
Từ 30.000 ha trở lên
|
Xã
|
8
|
2,06-3,33
|
4
|
Xây dựng bản đồ và tài liệu kiểm kê rừng
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập bổ sung các loại bản đồ, tài liệu khác có liên quan
|
Tỉnh
|
15
|
2,67-3,66
|
4.2
|
Chồng xếp, biên tập bản đồ hiện trạng rừng phục vụ kiểm kê rừng
|
Ha
|
0,00005
|
4,65-5,76
|
4.3
|
Bàn giao bản đồ, tài liệu kiểm kê rừng
|
Xã
|
2
|
2,67-3,66
|
5
|
Hội nghị tập huấn kiểm kê rừng
|
Tỉnh
|
5
|
4,32-5,08
|
II
|
CÔNG TÁC THỰC ĐỊA
|
|
|
|
6
|
Hội nghị triển khai, tuyên truyền phổ biến kiểm kê rừng
|
Huyện
|
5
|
4,32-5,08
|
7
|
Tổ chức họp thôn, bản
|
Thôn, bản
|
2
|
3,99-4,98
|
8
|
Rà soát trạng thái và ranh giới lô rừng
|
Ha
|
0,004
|
3,33-4,32
|
9
|
Thu thập thông tin theo phiếu kiểm kê hoặc danh sách lô kiểm kê cho từng lô theo chủ quản lý
|
Ha
|
0,05
|
2,06-3,33
|
10
|
Kiểm kê ngoài thực địa
|
|
|
|
10.1
|
Kiểm kê diện tích lô rừng có sai số lớn bằng GPS
|
Km
|
0,5
|
2,06-3,33
|
10.2
|
Kiểm kê trữ lượng lô rừng trồng có sai số lớn (OTC diện tích 500 m2)
|
OTC
|
3
|
2,67-3,66
|
10.3
|
Kiểm kê trữ lượng lô rừng tự nhiên có sai số lớn (OTC diện tích 1000 m2)
|
OTC
|
8,55
|
3,00-3,99
|
11
|
Di chuyển trong quá trình kiểm kê rừng
|
Km
|
0,2
|
3,33-4,32
|
III
|
CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
12
|
Hoàn chỉnh tài liệu kiểm kê rừng
|
|
|
|
12.1
|
Số hóa bản đồ, hiệu chỉnh bảng thuộc tính và thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh
|
Ha
|
0,006
|
3,00-3,99
|
12.2
|
Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê thực địa
|
Ha
|
0,006
|
3,00-3,99
|
13
|
Tính toán trữ lượng các-bon rừng cho lô kiểm kê
|
Ha
|
0,001
|
2,06-3,00
|
14
|
Tổng hợp số liệu, tài liệu kiểm kê rừng cấp xã, chủ rừng nhóm II
|
|
|
|
14.1
|
Kiểm tra, hoàn thiện bản đồ kiểm kê rừng cấp xã, chủ rừng nhóm II
|
Mảnh
|
2
|
2,06-3,33
|
14.2
|
Tính toán, xây dựng các biểu kiểm kê rừng cấp xã, chủ rừng nhóm II
|
Biểu
|
0,2
|
3,66-4,65
|
15
|
Tổng hợp số liệu, tài liệu kiểm kê rừng cấp huyện
|
|
|
|
15.1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của cấp xã
|
Xã
|
1,2
|
2,06-3,33
|
15.2
|
Xử lý số liệu hồ sơ của cấp xã
|
Xã
|
0,85
|
2,06-3,33
|
15.3
|
Tổng hợp các yếu tố nội dung bản đồ cấp huyện
|
Mảnh
|
65
|
2,67-3,66
|
15.4
|
Biên tập trình bày bản đồ hiện trạng rừng cấp huyện
|
Mảnh
|
14
|
2,67-3,66
|
15.5
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê rừng cấp huyện
|
Huyện
|
2
|
2,06-3,33
|
16
|
Tổng hợp số liệu, tài liệu và xây dựng báo cáo kiểm kê rừng cấp tỉnh
|
|
|
|
16.1
|
Tổng hợp từ số liệu của cấp huyện và chủ rừng nhóm II
|
|
|
|
16.1.1
|
Tiếp nhận, kiểm tra bản đồ, số liệu kiểm kê rừng
|
Huyện
|
20
|
2,67-3,66
|
16.1.2
|
Xử lý số liệu kiểm kê rừng cấp huyện
|
Huyện
|
10
|
2,67-3,66
|
16.1.3
|
Tổng hợp bản đồ cấp tỉnh
|
Mảnh
|
80
|
2,67-3,66
|
16.1.4
|
Biên tập trình bày bản đồ hiện trạng rừng cấp tỉnh
|
Mảnh
|
17
|
2,67-3,66
|
16.1.5
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê rừng cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
2
|
2,67-3,66
|
16.2
|
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê rừng cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
40
|
3,99-4,98
|
17
|
Tổng hợp số liệu và viết báo cáo kiểm kê rừng cấp vùng và toàn quốc
|
|
|
|
17.1
|
Tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh
|
|
|
|
17.1.1
|
Tiếp nhận hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
20
|
2,67-3,66
|
17.1.2
|
Xử lý số liệu kiểm kê cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
10
|
2,67-3,66
|
17.1.3
|
Tổng hợp bản đồ cấp vùng, toàn quốc
|
Mảnh
|
85
|
2,67-3,66
|
17.1.4
|
Biên tập trình bày bản đồ hiện trạng rừng cấp vùng, toàn quốc
|
Mảnh
|
14
|
2,67-3,66
|
17.1.5
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê rừng cấp vùng, toàn quốc
|
Vùng/Toàn quốc
|
2
|
2,67-3,66
|
17.2
|
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê rừng cấp vùng, toàn quốc
|
Vùng/Toàn quốc
|
40
|
3,99-4,98
|
18
|
Lập hồ sơ quản lý rừng
|
|
|
|
18.1
|
Lập hồ sơ quản lý cho chủ rừng nhóm I
|
|
|
|
18.1.1
|
Trích lục bản đồ lô quản lý
|
Ha
|
0,007
|
2,06-3,33
|
18.1.2
|
Tổng hợp kết quả lập hồ sơ quản lý rừng cho các chủ rừng
|
Ha
|
0,004
|
3,00-3,99
|
18.2
|
Lập hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng nhóm II
|
Ha
|
0,004
|
3,00-3,99
|
18.3
|
Lập hồ sơ quản lý rừng theo đơn vị hành chính
|
Biểu
|
0,1
|
3,00-3,99
|
19
|
Hội nghị công bố kết quả kiểm kê rừng
|
Tỉnh/vùng/toàn quốc
|
5
|
4,32-5,08
|