Stt
|
Tên cơ sở dữ liệu
|
Thông tin quản lý trong cơ sở dữ liệu
|
Đơn vị cập nhật dữ liệu
|
Phân loại dữ liệu
|
Đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
NHÓM LĨNH VỰC AN SINH XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội và giảm nghèo
|
1
|
Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thông tin cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở thực hiện trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội; trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; trợ giúp người cai nghiện, người bị mua bán trở về):
- Thông tin cơ bản của cơ sở trợ giúp xã hội
- Thông tin về hoạt động trợ giúp
- Thông tin về kết quả và chất lượng dịch vụ trợ giúp
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin về cán bộ quản lý
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội
|
Dữ liệu mặc định
|
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy
- Cơ sở dữ liệu người bị mua, bán trở về
- Cơ sở dữ liệu người làm công tác xã hội
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Bảo trợ xã hội chủ trì;
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Trẻ em phối hợp
|
2
|
Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
|
Thông tin đối tượng trợ giúp xã hội:
- Thông tin cơ bản của đối tượng trợ giúp xã hội
- Thông tin quản lý đối tượng trợ giúp xã hội tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội
- Thông tin quản lý đối tượng trợ giúp xã hội tại cộng đồng
- Thông tin hưởng chính sách đối với đối tượng trợ giúp xã hội
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, Sở LĐTBXH. cơ sở trợ giúp xã hội, người đại diện
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
3
|
Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
|
Thông tin người khuyết tật:
- Thông tin cơ bản của người khuyết tật (bao gồm thông tin nạn nhân bom mìn)
- Thông tin hưởng chính sách đối với người khuyết tật
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, người khuyết tật, tổ chức người khuyết tật
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
4
|
Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
|
Thông tin người cao tuổi:
- Thông tin cơ bản của người cao tuổi
- Thông tin hưởng chính sách đối với người cao tuổi
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, Hội người cao tuổi
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
5
|
Cơ sở dữ liệu người làm công tác xã hội
|
Thông tin người làm công tác xã hội:
- Thông tin cơ bản của nhân viên công tác xã hội
- Thông tin quản lý nhân viên công tác xã hội
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội, tổ chức, nhân viên
|
Dữ liệu mặc định
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Trẻ em phối hợp
|
6
|
Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo:
- Thông tin của hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Thông tin cơ bản của thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Thông tin quản lý thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Thông tin hưởng chính sách đối với hộ, thành viên hộ nghèo, cận nghèo
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
II
|
Lĩnh vực trẻ em
|
7
|
Cơ sở dữ liệu trẻ em
|
Thông tin trẻ em:
- Thông tin cơ bản của trẻ em
- Thông tin hoàn cảnh đặc biệt của trẻ em
- Thông tin trợ giúp trẻ em có HCĐB
- Thông tin hỗ trợ từ tổng đài 1080
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, cơ quan, tổ chức có liên quan
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Trẻ em
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
8
|
Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy
|
Thông tin người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy:
- Thông tin cơ bản về người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy
- Thông tin nghiệp vụ về cai nghiện ma túy
- Thông tin đang cai nghiện ma túy
- Thông tin hoàn thành cai nghiện
- Thông tin sau cai nghiện ma túy
- Thông tin cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở trợ giúp xã hội
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở cai nghiện, cơ sở trợ giúp xã hội
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
9
|
Cơ sở dữ liệu nạn nhân bị mua bán
|
Thông tin nạn nhân bị mua bán:
- Thông tin cơ bản của nạn nhân bị mua, bán
- Thông tin địa điểm bị mua, bán
- Thông tin về hỗ trợ nạn nhân bị mua, bán
- Thông tin hình thức lưu trú của nạn nhân bị mua, bán
- Thông tin cơ sở trợ giúp xã hội
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
IV
|
Lĩnh vực người có công
|
10
|
Cơ sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ
|
- Thông tin liệt sĩ
- Thông tin thân nhân liệt sĩ
- Thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ
|
Cục Người có công, Sở LĐTBXH
|
Dữ liệu đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân
|
Cục Người có công
|
11
|
Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân
|
- Thông tin ADN của các liệt sĩ chưa rõ tên
- Thông tin ADN của các thân nhân liệt sĩ
|
Cục Người có công, đơn vị giám định
|
Dữ liệu đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu liệt sĩ
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
|
Cục Người có công
|
12
|
Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
|
Thông tin người hưởng chính sách ưu đãi người có công:
- Thông tin cơ bản của người hưởng chính sách
- Thông tin về thực hiện chính sách, tình hình chi trả trợ cấp.
- Thông tin quản lý khác
|
Cục Người có công, Sở LĐTBXH
|
Dữ liệu đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ
- Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Người có công
|
B
|
NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
|
13
|
Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở
|
Thông tin tổ chức của người lao động tại cơ sở:
- Thông tin cơ bản của tổ chức của người lao động thành lập tại doanh nghiệp.
- Thông tin quản lý tổ chức
- Thông tin về hoạt động của tổ chức
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương
|
14
|
Cơ sở dữ liệu thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp
|
Thông tin doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm:
- Thông tin cơ bản của doanh nghiệp
- Thông tin thực hiện chính sách về lao động
- Thông tin thực hiện chính sách về quan hệ lao động
- Thông tin thực hiện chính sách về việc làm
- Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm thất nghiệp
- Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm xã hội
- Thông tin thực hiện chính sách về an toàn, vệ sinh lao động
- Thông tin về tổ chức của người lao động tại cơ sở
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp
- Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
- Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì; Cục Việc làm, Cục An toàn lao động và Vụ BHXH phối hợp
|
15
|
Cơ sở dữ liệu người lao động
|
Thông tin người lao động:
- Thông tin cơ bản của người dân từ 15 tuổi trở lên
- Thông tin về lao động
- Thông tin về quan hệ lao động
- Thông tin về việc làm
- Thông tin về bảo hiểm thất nghiệp
- Thông tin về bảo hiểm xã hội
- Thông tin về an toàn, vệ sinh lao động
- Thông tin quản lý khác
|
UBND xã/phường, doanh nghiệp, tổ chức, người lao động
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người cao tuổi
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy
- Cơ sở dữ liệu nạn nhân bị mua bán
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở
- Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp
- Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm
- Cơ sở dữ liệu kiểm định viên
- Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
- Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động
- Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Việc làm
|
16
|
Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Thông tin lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam:
- Thông tin cơ bản của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tin về giấy phép lao động
- Thông tin về việc làm của lao động tại Việt Nam
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, doanh nghiệp
|
Dữ liệu đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Việc làm
|
17
|
Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Thông tin giải quyết hưởng BHTN:
- Thông tin cơ bản của lao động
- Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm
- Thông tin hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thông tin hỗ trợ học nghề
- Thông tin hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở giới thiệu việc làm, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Việc làm
|
18
|
Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm
|
Thông tin cơ sở giới thiệu việc làm:
- Thông tin cơ bản của cơ sở giới thiệu việc làm
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động
- Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm
- Thông tin giao dịch giới thiệu việc làm
- Thông tin về hoạt động giải quyết chế độ BHTN
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Việc làm
|
19
|
Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Thông tin doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng:
- Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
- Thông tin về giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tin về hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin quản lý khác
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mở
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm
- Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
20
|
Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Thông tin người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng:
- Thông tin cơ bản của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tin về hợp đồng, việc làm của lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, doanh nghiệp, tổ chức
|
Dữ liệu đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
21
|
Cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thông tin tổ chức kiểm định:
- Thông tin cơ bản của tổ chức kiểm định
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin về cán bộ, kiểm định viên, người lao động
- Thông tin thiết bị, máy móc được kiểm định
- Thông tin hoạt động huấn luyện vệ sinh an toàn lao động
- Thông tin quản lý khác
|
Bộ LĐTBXH, Sở LĐTBXH, tổ chức kiểm định
|
Dữ liệu mở
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu kiểm định viên
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục An toàn lao động
|
22
|
Cơ sở dữ liệu kiểm định viên an toàn lao động
|
Cơ sở dữ liệu kiểm định viên là thành phần của cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định.
Thông tin kiểm định viên:
- Thông tin cơ bản của kiểm định viên
- Thông tin quản lý kiểm định viên
- Thông tin về việc làm, quan hệ lao động, bảo hiểm... của kiểm định viên
- Thông tin cơ sở tổ chức kiểm định
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, tổ chức kiểm định
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Cục An toàn lao động
|
23
|
Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
|
Thông tin tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động:
- Thông tin cơ bản tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động (nghiệp vụ huấn luyện, cán bộ, huấn luyện viên, người lao động...)
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, tổ chức huấn luyện
|
Dữ liệu mở
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục An toàn lao động
|
24
|
Cơ sở dữ liệu tai nạn lao động
|
Thông tin về tai nạn lao động:
- Thông tin về vụ tai nạn lao động
- Thông tin về người bị tai nạn lao động trong vụ tai nạn
- Thông tin về thực hiện chính sách cho người bị tai nạn lao động
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, doanh nghiệp
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Cục An toàn lao động
|
C
|
NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
25
|
Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp.
Thông tin cơ sở giáo dục nghề nghiệp:
- Thông tin cơ bản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin về cơ sở vật chất
- Thông tin về giáo viên, cán bộ quản lý
- Thông tin về chương trình đào tạo, bài giảng
- Thông tin tuyển sinh
- Thông tin về học sinh, sinh viên
- Thông tin về văn bằng, chứng chỉ kỹ năng nghề
- Thông tin kiểm định giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở GDNN
|
Dữ liệu mở
|
- Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
26
|
Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin cơ bản của nhà giáo
- Thông tin chuyên môn
- Thông tin hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin quản lý khác
|
Sở LĐTBXH, cơ sở GDNN
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
27
|
Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin cơ bản của học sinh, sinh viên
- Thông tin tuyển sinh, quá trình đào tạo
- Thông tin tìm việc và việc làm sau tốt nghiệp
- Thông tin văn bằng, chứng chỉ kỹ năng nghề
- Thông tin quản lý khác
|
Cơ sở GDNN
|
Dữ liệu mặc định và đặc thù
|
- Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở dữ liệu trẻ em
- Cơ sở dữ liệu người khuyết tật
- Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công
- Cơ sở dữ liệu người lao động
- Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
D
|
CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC
|
28
|
Cơ sở dữ liệu báo cáo hành chính
|
Thông tin báo cáo hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực của ngành theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019.
|
Sở LĐTBXH, các đơn vị thuộc Bộ
|
Dữ liệu mở
|
Chia sẻ với các HTTT báo cáo; Các Cổng dữ liệu quốc gia, bộ, ngành, địa phương.
|
Văn phòng Bộ chủ trì; Trung tâm Công nghệ Thông tin phối hợp
|
29
|
Cơ sở dữ liệu danh mục dùng chung của Bộ, ngành LĐTBXH
|
Thông tin về các danh mục của Bộ, ngành LĐTBXH:
- Thông tin tên, giá trị của danh mục
- Thông tin về văn bản tham chiếu của danh mục
- Thông tin về quy định cấu trúc, định dạng của danh mục
- Thông tin quản lý khác.
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
|
Dữ liệu mở
|
- Chia sẻ với các HTTT, CSDL của Bộ, ngành LĐTBXH
- Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
|