- Sữa chua (Mã HS 0403.10.20, 0403.10.90)
- Cà phê đã rang (Mã HS 0901.21.10, 0901.21.20, 0901.22.10, 0901.22.20, 0901.90.10, 0901.90.20)
- Chè đã hoặc chưa pha hương liệu (Mã HS 0902.10.90)
- Mì, bún làm từ gạo ăn liền và các sản phẩm từ bột nhào khác (Mã HS 1902.30.20 và 1902.30.90)
- Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự (Mã HS 1905.90.70)
- Các loại bao và túi từ polyme etylen, loại vô trùng được hoặc không được gia cố bằng lá nhôm, các loại túi từ plastic khác (Mã HS 3923.21.11, 3923.21.19, 3923.21.91, 3923.21.99, 3923.29.10, 3923.29.90)
- Mủ cao su tự nhiên, loại chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích, được cô đặc bằng ly tâm (Mã HS 4001.10.11)
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxy 1 hóa (XSBR): Dạng latex (Mã HS 4002.91.00)
Các mặt hàng này phải được thông quan tại các cặp cửa khẩu sau:
STT | Phía Việt Nam | Phía Campuchia |
1 | Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) | Ô
Da Đao (tỉnh
Rattanakiri) |
2 | Buprăng (tỉnh Đắk Nông) | Ô
Răng (tỉnh
Mondolkiri) |
3 | Đăk Peur (tỉnh Đắk Nông) | Nam Lear (tỉnh Mondolkiri) |
4 | Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) | Trapaing Sre (tỉnh Kratie) |
5 | Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) | La pa khê (tỉnh Mondolkii) |
6 | Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) | Tonle Cham (tỉnh Kampong Cham) |
7 | Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) | Ba Vét (tỉnh Xvay Riêng) |
8 | Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) | Trapaing Plong (tỉnh Công Pông Chàm) |
9 | Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh) | Đa (tỉnh Công Pông Chàm) |
10 | Cà Tum (tỉnh Tây Ninh) | Chăn Mun (tỉnh Công Pông Chàm) |
11 | Tống Lê Chân (tỉnh Tây Ninh) | Sa Tum (tỉnh Công Pông Chàm) |
12 | Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) | Bos môn (tỉnh Xvay Riêng) |
13 | Bình Hiệp (tỉnh Long An) | Prây Vo (tỉnh Xvay Riêng) |
14 | Vàm Đồn (tỉnh Long An) | Sre barang (tỉnh Xvay Riêng) |
15 | Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) | Xom Rông (tỉnh Xvay Riêng) |
16 | Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) | Bon Tia Chak Cray (tỉnh Pray Vêng) |
17 | Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) | Koh Rokar (tỉnh Pray Vêng) |
18 | Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) | Ka-oam Samnor (tỉnh Kan Đan) |
19 | Tịnh Biên (tỉnh An Giang) | Phnom Den (tỉnh Ta Keo) |
20 | Khánh Bình (tỉnh An Giang) | Chrây Thum (tỉnh Kan Đan) |
21 | Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) | Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
22 | Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) | Prek Chak (tỉnh Cam Pôt) |
23 | Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) | Ton Hon (tỉnh Cam Pốt) |
24 | Đắc Ruê (tỉnh Đắk Lắk) | Chimet (tỉnh Mondolkiri) |
Trọng Hiền
20,935
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN