Cấu trúc Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi 2017)
|
Cấu trúc Luật Các tổ chức tín dụng 2024
(theo bản dự thảo cập nhật ngày 18/01/2024)
|
Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi 2017) có tất cả 10 chương và 191 điều luật với cấu trúc như sau:
|
Luật Các tổ chức tín dụng 2024 sẽ có tất cả 15 chương và 210 điều luật với cấu trúc như sau:
|
Chương I – Những quy định chung (17 điều)
|
Chương I – Những quy định chung (15 điều)
|
-
|
Chương II – Ngân hàng chính sách (11 điều)
|
Chương II – Giấy phép (12 điều)
|
Chương III – Giấy phép (11 điều)
|
Chương III - Tổ chức, quản trị, điều hành của tổ chức tín dụng
- Mục 1: Các quy định chung (13 điều)
- Mục 2: Quy định chung đối với tổ chức tín dụng là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn (09 điều)
- Mục 3: Tổ chức tín dụng là công ty cổ phần (14 điều)
- Mục 4: Tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (04 điều)
- Mục 5: Tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (03 điều)
- Mục 6: Tổ chức tín dụng là hợp tác xã (14 điều)
- Mục 7: Tổ chức tài chính vi mô (02 điều)
- Mục 8: Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (01 điều)
|
Chương IV - Tổ chức, quản trị, điều hành của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Mục 1: Quy định chung (12 điều)
- Mục 2: Quy định chung đối với tổ chức tín dụng
là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn (10 điều)
- Mục 3: Tổ chức tín dụng là công ty cổ phần (13 điều)
- Mục 4: Tổ chức tín dụng là công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (04 điều)
- Mục 5: Tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (03 điều)
- Mục 6: Tổ chức tín dụng là hợp tác xã (17 điều)
- Mục 7: Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (02 điều)
|
Chương IV – Hoạt động của tổ chức tín dụng
- Mục 1: Những quy định chung (08 điều)
- Mục 2: Hoạt động của ngân hàng thương mại (10 điều)
- Mục 3: Hoạt động của công ty tài chính (04 điều)
- Mục 4: Hoạt động của công ty cho thuê tài chính (05 điều)
- Mục 5: Hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã (02 điều)
- Mục 6: Hoạt động của tổ chức tài chính vi mô (04 điều)
- Mục 7: Hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (01 điều)
|
Chương V - Hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Mục 1: Quy định chung về hoạt động của tổ chức tín dụng (08 điều)
- Mục 2: Hoạt động của ngân hàng thương mại (08 điều)
- Mục 3: Hoạt động của công ty tài chính tổng hợp (05 điều)
- Mục 4: Hoạt động của công ty tài chính chuyên ngành (05 điều)
- Mục 5: Hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã (02 điều)
- Mục 6: Hoạt động của tổ chức tài chính vi mô (04 điều)
- Mục 7: Hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài (01 điều)
|
Chương V - Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng (02 điều)
|
Chương VI - Văn phòng đại diện nước ngoài (02 điều)
|
Chương VI - Các hạn chế để bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng (10 điều)
|
Chương VII - Các hạn chế để bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng (10 điều)
|
Chương VII – Tài chính, hạch toán, báo cáo (09 điều)
|
Chương VIII – Tài chính, hạch toán, báo cáo (12 điều)
|
-
|
Chương IX - Can thiệp sớm tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (06 điều)
|
Chương VIII - Kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, phá sản, giải thể, thanh lý tổ chức tín dụng
- Mục 1: Kiểm soát đặc biệt (09 điều)
- Mục 1a: Đánh giá thực trạng và quyết định chủ trương cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt (27 điều)
- Mục 2: Tổ chức lại, giải thể, phá sản, thanh lý, phong tỏa vốn, tài sản (04 điều)
|
Chương X - Kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng
- Mục 1: Quy định chung (07 điều)
- Mục 2: Phương án phục hồi tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt (06 điều)
- Mục 3: Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt (04 điều)
- Mục 4: Phương án chuyển giao bắt buộc ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt (08 điều)
- Mục 5: Giải thể, phá sản tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt (04 điều)
|
-
|
Chương XI - Xử lý trường hợp tổ chức tín dụng bị rút tiền hàng loạt, vay, cho vay đặc biệt (04 điều)
|
-
|
Chương XII - Xử lý nợ xấu, tài sản bảo đảm (06 điều)
|
Chương VIII - Kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, phá sản, giải thể, thanh lý tổ chức tín dụng
...
Mục 2: Tổ chức lại, giải thể, phá sản, thanh lý, phong tỏa vốn, tài sản (04 điều)
|
Chương XIII - Tổ chức lại, giải thể, phá sản, thanh lý, phong tỏa vốn, tài sản (05 điều)
|
Chương IX - Cơ quan quản lý nhà nước (03 điều)
|
Chương XIV – Quản lý nhà nước (03 điều)
|
Chương X – Điều khoản thi hành (03 điều)
|
Chương XV – Điều khoản thi hành (02 điều)
|