Luật Đất đai 2013 (đang áp dụng) có tất cả 14 chương và 212 điều luật với cấu trúc như sau:
- Chương I – Quy định chung (12 điều)
- Chương II - Quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai
+ Mục 1: Quyền của nhà nước đối với đất đai (09 điều)
+ Mục 2: Trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai (07 điều)
- Chương III - Địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai
+ Mục 1: Địa giới hành chính (02 điều)
+ Mục 2: Điều tra cơ bản về đất đai (04 điều)
- Chương IV - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (17 điều)
- Chương V - Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (09 điều)
- Chương VI - Thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
+ Mục 1: Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều)
+ Mục 2: Bồi thường về đất, hỗ trợ và tái định cư (14 điều)
+ Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, về sản xuất, kinh doanh (07 điều)
- Chương VII - Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
+ Mục 1: Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 điều)
+ Mục 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (10 điều)
- Chương VIII - Tài chính về đất đai, giá đất và đấu giá quyền sử dụng đất
+ Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều)
+ Mục 2: Giá đất (05 điều)
+ Mục 3: Đấu giá quyền sử dụng đất (03 điều)
- Chương IX - Hệ thống thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (05 điều)
- Chương X - Chế độ sử dụng các loại đất
+ Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (04 điều)
+ Mục 2: Đất nông nghiệp (14 điều)
+ Mục 3: Đất phi nông nghiệp (21 điều)
+ Mục 4: Đất chưa sử dụng (02 điều)
- Chương XI - Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
+ Mục 1: Quy định chung (07 điều)
+ Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (06 điều)
+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều)
+ Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nườc ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (06 điều)
+ Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (07 điều)
- Chương XII - Thủ tục hành chính về đất đai (03 điều)
- Chương XIII - Giám sát, thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai
+ Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (03 điều)
+ Mục 2: Thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai (09 điều)
- Chương XIV – Điều khoản thi hành (03 điều)
|
Luật Đất đai 2024 sẽ có tất cả 16 chương và 260 điều luật với cấu trúc như sau:
- Chương I – Quy định chung (11 điều)
- Chương II - Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước, quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai
+ Mục 1: Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai (08 điều)
+ Mục 2: Quản lý nhà nước về đất đai (03 điều)
+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai (03 điều)
- Chương III - Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
+ Mục 1: Quy định chung (06 điều)
+ Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất (05 điều)
+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều)
+ Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (05 điều)
+ Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (04 điều)
- Chương IV - Địa giới đơn vị hành chính, điều tra cơ bản về đất đai
+ Mục 1: Địa giới đơn vị hành chính, bản đồ địa chính (02 điều)
+ Mục 2: Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (05 điều)
+ Mục 3: Thống kê, kiểm kê đất đai (04 điều)
- Chương V - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (18 điều)
- Chương VI - Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều)
- Chương VII - Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
+ Mục 1: Quy định chung (04 điều)
+ Mục 2: Bồi thường về đất (07 điều)
+ Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, chi phí đầu tư vào đất (06 điều)
+ Mục 4: Hỗ trợ (02 điều)
+ Mục 5: Tái định cư (02 điều)
- Chương VIII - Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất (04 điều)
- Chương IX - Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (12 điều)
- Chương X - Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
+ Mục 1: Hồ sơ địa chính (03 điều)
+ Mục 2: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (03 điều)
+ Mục 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (19 điều)
- Chương XI - Tài chính về đất đai, giá đất
+ Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều)
+ Mục 2: Giá đất (05 điều)
- Chương XII - Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai (08 điều)
- Chương XIII – Chế độ sử dụng đất
+ Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (05 điều)
+ Mục 2: Chế độ sử dụng đất (47 điều)
- Chương XIV – Thủ tục hành chính về đất đai (07 điều)
- Chương XV - Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai; thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai
+ Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (04 điều)
+ Mục 2: Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (09 điều)
- Chương XVI – Điều khoản thi hành
+ Mục 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật, Nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai (09 điều)
+ Mục 2: Hiệu lực thi hành, quy định chuyển tiếp (09 điều)
|