TT
|
Nội dung chấm điểm thi đua
|
Điểm chuẩn
|
Điểm đạt được
|
I.
|
Công tác thi đua, khen thưởng
|
100đ
|
|
1
|
Quán triệt, triển khai thực hiện đầy đủ, hiệu quả các văn bản hướng dẫn của cấp trên về công tác thi đua, khen thưởng; xây dựng kế hoạch phát động thi đua trong năm (trong đó, cụ thể hoá được những nội dung phát động thi đua của Tòa án nhân dân tối cao, phù hợp với thực tế của đơn vị; xác định rõ: chủ đề, khẩu hiệu, chỉ tiêu thi đua...).
|
15đ
|
|
2
|
Tổ chức phát động thi đua, đăng ký thi đua, giao ước thi đua kịp thời, đúng với quy định.
|
5đ
|
|
3
|
Tổ chức phát động và thực hiện hiệu quả các phong trào thi đua thường xuyên, chuyên đề..., có tác dụng thiết thực trong việc hoàn thành các nhiệm vụ trọng tâm công tác trong năm.
|
15đ
|
|
4
|
Tổ chức sơ kết, tổng kết phong trào thi đua kịp thời theo đúng kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao.
|
5đ
|
|
5
|
Thực hiện việc bình xét thành tích thi đua, khen thưởng và đề nghị khen thưởng chính xác, khách quan, đúng tỷ lệ, thời gian và thủ tục, hồ sơ bảo đảm theo quy định.
|
10đ
|
|
6
|
Chấp hành tốt chế độ, thời hạn báo cáo; kế hoạch kiểm tra về công tác thi đua, khen thưởng theo quy định của Tòa án nhân dân tối cao.
|
10đ
|
|
7
|
Công tác xây dựng, nhân rộng điển hình tiên tiến:
|
|
|
-
|
Có kế hoạch bồi dưỡng, triển khai xây dựng và nhân rộng được tập thể, cá nhân điển hình tiên tiến theo chỉ đạo, hướng dẫn của Tòa án nhân dân tối cao.
|
100đ
|
|
-
|
Có kế hoạch và đã triển khai tổ chức được các cuộc hội thảo, giao lưu, trao đổi kinh nghiệm, biểu dương, tôn vinh, nhân rộng các điển hình tiên tiến trong đơn vị, cơ quan, cụm thi đua...
|
10đ
|
|
8
|
Có kế hoạch và đã triển khai thực hiện tốt công tác tuyên truyền về phong trào thi đua yêu nước theo chỉ đạo, hướng dẫn của Tòa án nhân dân tối cao.
|
10đ
|
|
9
|
Tham gia và tổ chức thực hiện đầy đủ phong trào thi đua do tổ chức, đoàn thể, địa phương... phát động.
|
10đ
|
|
II.
|
Công tác chuyên môn, nghiệp vụ
|
600đ
|
|
1
|
Số lượng:
|
|
|
-
|
Đảm bảo 100% các vụ, việc được giải quyết trong thời hạn pháp luật quy định.
|
40đ
|
|
-
|
Giải quyết, xét xử các vụ án hình sự đạt từ 90% trở lên.
|
90đ
|
|
-
|
Giải quyết, xét xử các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh thương mại, lao động đạt từ 85% trở lên (tính tỷ lệ chung)
|
140đ
|
|
-
|
Giải quyết, xét xử các vụ án hành chính đạt từ 65% trở lên.
|
70đ
|
|
-
|
Xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân đạt từ 99% trở lên.
|
40đ
|
|
Chỉ tiêu giải quyết, xét xử các vụ án hình sự, hành chính và vụ, việc dân sự không tính số vụ, việc tạm đình chỉ, chuyển hồ sơ, nhập vụ án vào số vụ, việc đã giải quyết.
|
2
|
Chất lượng:
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản án, quyết định bị hủy, sửa do nguyên nhân chủ quan không vượt quá quy định của Tòa án nhân dân tối cao.
|
70đ
|
|
-
|
100% hồ sơ hình sự trả để điều tra bổ sung đúng quy định pháp luật.
|
10đ
|
|
-
|
100% quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự không bị hủy, sửa theo thủ tục giám đốc thẩm.
|
10đ
|
|
-
|
Giải quyết 100% đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đúng quy định pháp luật.
|
10đ
|
|
-
|
Tỷ lệ hòa giải, đối thoại thành các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh thương mại, lao động, khiếu kiện hành chính theo Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án, Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính đạt mức quy định của Tòa án nhân dân tối cao trở lên.
|
60đ
|
|
3
|
Phối hợp thi hành án và các nội dung khác liên quan:
|
|
|
-
|
Ban hành Quyết định thi hành án phạt tù đúng thời hạn đối với 100% số người bị kết án mà bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
|
10đ
|
|
-
|
100% hồ sơ xét hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ chấp hành hình phạt tù; miễn (hình phạt, chấp hành hình phạt); giảm (mức hình phạt, thời hạn chấp hành hình phạt); giảm hoặc miễn (thời hạn chấp hành hình phạt cải tạo không giam giữ, chấp hành thời hạn cấm cư trú, quản chế còn lại); xét hồ sơ tha tù trước thời hạn có điều kiện; rút ngắn thời gian thử thách của án treo bảo đảm đúng các quy định của pháp luật;
|
10đ
|
|
-
|
100% hồ sơ xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước bảo đảm đúng các quy định của pháp luật.
|
10đ
|
|
-
|
100% việc thu thập chứng cứ, tài liệu theo các yêu cầu ủy thác đúng thời hạn.
|
10đ
|
|
4
|
Kiểm tra nghiệp vụ: (TAND cấp huyện không chấm điểm mục này)
|
|
|
-
|
Kiểm tra công tác giải quyết, xét xử đối với 100% Tòa án nhân dân cấp huyện.
|
10đ
|
|
-
|
Kiểm tra bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật đạt chỉ tiêu từ 80% trở lên.
|
10đ
|
|
Ill
|
Công tác khác
|
200đ
|
|
1
|
Tổ chức, cán bộ và xây dựng đơn vị.
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng các quy định về tuyển dụng, kiện toàn tổ chức, quy hoạch, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, đào tạo, bồi dưỡng và đánh giá cán bộ, công chức, người lao động hàng năm theo thẩm quyền.
|
10đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người lao động trong đơn vị.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện tốt quy tắc ứng xử của công chức, kỷ luật lao động, văn hóa công sở, trang phục và các nội quy, quy chế khác của đơn vị.
|
10đ
|
|
-
|
Xây dựng tập thể nội bộ đoàn kết; không có cá nhân vi phạm kỷ luật đảng, chính quyền.
|
10đ
|
|
2
|
Hội thẩm Tòa án nhân dân:
|
|
|
-
|
Có kế hoạch và tổ chức thực hiện tốt việc phân công nhiệm vụ xét xử đối với 100% Hội thẩm nhân dân.
|
5đ
|
|
-
|
Tổ chức được từ 02 lớp tập huấn nghiệp vụ trở lên cho Hội thẩm Tòa án nhân dân trong năm (TAND cấp huyện không chấm điểm phần này)
|
5đ
|
|
3
|
Tiếp công dân và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo:
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt việc tổ chức tiếp công dân theo đúng quy định (có bố trí phòng tiếp công dân, phân công cán bộ tiếp công dân, có sổ theo dõi...)
|
5đ
|
|
-
|
Xem xét, giải quyết 100% đơn thư khiếu nại, tố cáo theo “Luật tố tụng” đúng quy định.
|
5đ
|
|
-
|
Xem xét, giải quyết 100% đơn thư khiếu nại, tố cáo theo “Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo” đúng quy định.
|
5đ
|
|
4
|
Thực hiện các biện pháp cải cách hành chính-tư pháp và chuyển đổi số:
|
|
|
-
|
Ban hành đầy đủ quy chế hoạt động thuộc các lĩnh vực công tác của đơn vị và tổ chức thực hiện nghiêm túc.
|
5đ
|
|
-
|
Có sáng kiến, giải pháp đổi mới về cải cách thủ tục hành chính-tư pháp và đã được áp dụng có hiệu quả.
|
5đ
|
|
-
|
Ban hành, niêm yết công khai, đầy đủ các văn bản tố tụng theo đúng quy định của pháp luật.
|
5đ
|
|
-
|
Triển khai có hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số, phân công giải quyết án chỉ định và ngẫu nhiên trong công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định của Tòa án nhân dân tối cao về công khai bản án.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định của Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định của Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức phiên tòa trực tuyến.
|
10đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định của Tòa án nhân dân tối cao về đề xuất bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật là nguồn để phát triển án lệ (TAND cấp huyện không chấm điểm phần này).
|
10đ
|
|
-
|
100% Thẩm phán trong đơn vị sử dụng, tương tác và đóng góp câu hỏi, câu trả lời cho phần mềm Trợ lý ảo đạt mức quy định của Tòa án nhân dân tối cao.
|
10đ
|
|
5
|
Quản lý tài chính và công sản:
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định về quản lý tài chính, thanh quyết toán kinh phí, mua sắm trang thiết bị...
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện tốt việc quản lý và sử dụng có hiệu quả tài sản công, cơ sở vật chất trong đơn vị.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện tốt việc quản lý xây dựng cơ bản, thanh quyết toán kinh phí đúng quy định.
|
5đ
|
|
6
|
Công tác văn phòng, báo cáo, thống kê, tổng hợp:
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt công tác văn phòng, hành chính, quản trị; tham mưu tổ chức tốt các hoạt động của lãnh đạo, đảm bảo phục vụ tốt nhiệm vụ xét xử, an toàn trong cơ quan, đơn vị.
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định pháp luật đối với công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ, bảo mật...
|
5đ
|
|
-
|
Thực hiện (chính xác, đầy đủ, đúng thời gian) chế độ báo cáo, thống kê định kỳ, đột xuất...
|
5đ
|
|
7
|
Tổ chức triển khai đóng góp ý kiến đúng thời hạn 100% các văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Tòa án nhân dân tối cao khi có yêu cầu.
|
10đ
|
|
8
|
Tổ chức đảng, đoàn thể... trong đơn vị hoạt động đúng quy định của pháp luật, điều lệ; hàng năm được đánh giá, xếp loại “hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên.
|
10đ
|
|
9
|
Hoạt động chính trị - xã hội:
|
|
|
-
|
Có kế hoạch và triển khai thực hiện tốt việc “học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” tại đơn vị gắn với thực hiện các nghị quyết, chỉ thị của Đảng.
|
5đ
|
|
-
|
Tổ chức được một trong các hoạt động phong trào tại cơ quan, đơn vị như: các cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ; thi tìm hiểu lịch sử, truyền thống Tòa án nhân dân; hội thi văn nghệ, thể thao trong nội bộ... hoặc đăng cai các phong trào, hội nghị do Tòa án nhân dân tối cao, Cụm thi đua tổ chức.
|
5đ
|
|
-
|
Tổ chức hoặc tham gia đầy đủ các giải thể thao do Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Cụm thi đua, Tòa án nhân dân tối cao hoặc địa phương tổ chức.
|
5đ
|
|
-
|
Tổ chức hoặc tham gia đầy đủ các giải văn nghệ do Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Cụm thi đua, Tòa án nhân dân tối cao hoặc địa phương tổ chức.
|
5đ
|
|
10
|
Hoạt động từ thiện:
|
|
|
-
|
Tham gia đầy đủ các hoạt động từ thiện, đóng góp quỹ tình nghĩa của Tòa án nhân dân và địa phương.
|
5đ
|
|
-
|
Tham gia đầy đủ trong các phong trào: đền ơn đáp nghĩa, uống nước nhớ nguồn, hiến máu nhân đạo, cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới...
|
5đ
|
|