STT
|
Tên chương trình đào tạo, bồi dưỡng
|
Thời gian học
|
Số lớp
|
Số lượng (người)
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát cho cán bộ Viện kiểm sát nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
3 tháng
|
1
|
20
|
|
2
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương
|
10 ngày
|
1
|
70
|
Quý I
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý, chỉ đạo điều hành chuyên ngành cho Viện trưởng, Phó Viện trưởng VKSND cấp huyện.
|
1 tuần
|
1
|
80
|
Quý I
|
4
|
Bồi dưỡng đối với ngạch chuyên viên và tương đương
|
20 ngày
|
1
|
90
|
Quý I
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức mới, chuyên sâu về Bộ luật dân sự, Bộ luật tố tụng dân sự và Luật tố tụng hành chính cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
7 ngày
|
1
|
130
|
Quý I
|
6
|
Bồi dưỡng kiến thức mới, chuyên sâu về pháp luật hình sự, tố tụng hình sự cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
1 tuần
|
1
|
160
|
Quý I
|
7
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự có người tham gia tố tụng là người dưới 18 tuổi cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
80
|
Quý II
|
8
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát công tác thi hành án dân sự cho KSV, KTV, CV
|
9 ngày
|
1
|
140
|
Quý II
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống vi phạm pháp luật và phòng, chống tham nhũng cho CCVC
|
1 tuần
|
1
|
70
|
Quý II
|
10
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm vụ án về các tội phạm liên quan đến hoạt động tín dụng đen cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
100
|
Quý II
|
11
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát bản án, quyết định dân sự; kỹ năng thực hiện các quyền kháng nghị, kiến nghị trong giải quyết vụ việc dân sự cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
140
|
Quý II
|
12
|
Bồi dưỡng kỹ năng tranh tụng của Kiểm sát viên trong giai đoạn xét xử vụ án hình sự cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
160
|
Quý II
|
13
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử các vụ án tham nhũng, chức vụ, kinh tế có liên quan đến chức vụ cho Phó Viện trưởng VKSND cấp tỉnh và lãnh đạo VKSND cấp huyện
|
1 tuần
|
1
|
90
|
Quý II
|
14
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử các vụ án tham nhũng, chức vụ, kinh tế có liên quan đến chức vụ cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
1 tuần
|
1
|
80
|
Quý II
|
15
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát thi hành án phạt tù cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
90
|
Quý II
|
16
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu về công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm tội phạm giết người và cố ý gây thương tích cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
110
|
Quý II
|
17
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát việc thi hành án treo, cải tạo không giam giữ, các hình phạt bổ sung và các biện pháp tư pháp cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
70
|
Quý III
|
18
|
Bồi dưỡng kỹ năng hỏi cung bị can, lấy lời khai người làm chứng, bị hại và kiểm sát việc hỏi cung bị can, lấy lời khai người làm chứng, bị hại cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
1 tuần
|
1
|
140
|
Quý III
|
19
|
Đào tạo nghiệp vụ kiểm sát cho công chức, viên chức đã có bằng cử nhân đại học ngành luật
|
9 tháng
|
1
|
30
|
Quý III
|
20
|
Bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương
|
6 tuần
|
1
|
60
|
Quý III
|
21
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam cho KSV, KTV, CV
|
1 tuần
|
1
|
90
|
Quý III
|
22
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát việc khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi trong các vụ việc có dấu hiệu của tội phạm giết người cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
1 tuần
|
1
|
60
|
Quý III
|
23
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác văn phòng trong ngành Kiểm sát nhân dân cho CCVC
|
1 tuần
|
1
|
50
|
Quý III
|
24
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm vụ án về các tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mạng viễn thông cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
90
|
Quý III
|
25
|
Bồi dưỡng kiến thức về nguyên tắc suy đoán vô tội và bảo đảm quyền bào chữa trong tố tụng hình sự cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT
|
1 tuần
|
1
|
70
|
Quý III
|
26
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
90
|
Quý III
|
27
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính đối với các quyết định trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
50
|
Quý III
|
28
|
Bồi dưỡng kỹ năng kiểm sát việc giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và phúc thẩm các vụ án dân sự, hành chính, kinh doanh, thương mại và lao động cho KSV, KTV
|
2 tuần
|
1
|
100
|
Quý III
|
29
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án về các tội phạm xâm phạm trật tự, an toàn giao thông cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
130
|
Quý IV
|
30
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật nội dung trong lĩnh vực dân sự, hành chính cho KSV, KTV, CV
|
1 tuần
|
1
|
110
|
Quý IV
|
31
|
Kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của VKSND cho KSV, ĐTV, KTV, CBĐT, CV
|
1 tuần
|
1
|
60
|
Quý IV
|
32
|
Kỹ năng kiểm sát việc yêu cầu định giá tài sản và kết quả định giá tài sản trong giải quyết các vụ án hình sự về kinh tế, tham nhũng, chức vụ cho KSV, KTC, CV
|
1 tuần
|
1
|
40
|
Quý IV
|
33
|
Kỹ năng thực hành quyền công tố, kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm vụ án về các tội xâm phạm an toàn giao thông đường bộ cho KSV, KTV, CV
|
1 tuần
|
1
|
50
|
Quý IV
|
34
|
Kỹ năng phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm, phúc thẩm vụ án dân sự, hành chính cho KSV, KTV, CV
|
1 tuần
|
1
|
80
|
Quý IV
|
35
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài chính và chứng khoán cho KSV, KTV
|
1 tuần
|
1
|
60
|
Quý IV
|
36
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật nội dung trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại cho KSV, KTV, CV
|
1 tuần
|
1
|
50
|
Quý IV
|