TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngành, lĩnh vực có VTVL đặc thù
|
A
|
Vị trí việc làm chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
|
1
|
Thứ trưởng và tương đương
|
|
2
|
Tổng cục trưởng và tương đương
|
|
3
|
Phó Tổng Cục trưởng và tương đương
|
|
4
|
Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương
|
|
5
|
Phó Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương
|
|
6
|
Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
7
|
Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
8
|
Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
9
|
Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
10
|
Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
11
|
Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
12
|
Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
13
|
Phó Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
14
|
Phó Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
15
|
Phó Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
16
|
Phó Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
17
|
Phó Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
18
|
Phó Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
19
|
Phó Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
20
|
Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
21
|
Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
22
|
Phó Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
23
|
Phó Chi cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
24
|
Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
25
|
Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
26
|
Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
27
|
Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
28
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
29
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
30
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
31
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
32
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
33
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
34
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
35
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
|
|
|
VTVL lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực
|
|
36
|
Tổ trưởng Tổ tư vấn kinh tế của Thủ tướng
|
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về kinh tế
|
37
|
Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp
|
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về doanh nghiệp
|
38
|
Tổng Thư ký Hội đồng Quốc gia về Phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh
|
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh
|
39
|
Ủy viên Thư ký Hội đồng quốc gia Giáo dục và phát triển nhân lực
|
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về giáo dục
|
40
|
Tổng Thư ký Hội đồng Chính sách khoa học công nghệ quốc gia
|
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về khoa học và công nghệ
|
41
|
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
|
Lĩnh vực ngoại giao
|
42
|
Đại sứ
|
Lĩnh vực ngoại giao
|
43
|
Tổng Lãnh sự
|
Lĩnh vực ngoại giao
|
44
|
Giám đốc Sở giao dịch
|
Lĩnh vực NHNN
|
45
|
Phó Giám đốc Sở giao dịch
|
Lĩnh vực NHNN
|
46
|
Phó Chủ tịch chuyên trách của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
47
|
Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
48
|
Phó Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
49
|
Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
50
|
Phó Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
51
|
Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
52
|
Phó Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
53
|
Đội trưởng đội Thanh tra - An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
54
|
Phó Đội trưởng đội Thanh tra - An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
55
|
Giám đốc Chi nhánh
|
Lĩnh vực NHNN
|
56
|
Phó Giám đốc Chi nhánh
|
Lĩnh vực NHNN
|
57
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
|
Lĩnh vực NHNN
|
58
|
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
|
Lĩnh vực NHNN
|
59
|
Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
|
Lĩnh vực thanh tra
|
60
|
Phó Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
|
Lĩnh vực thanh tra
|
II
|
VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
1
|
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
2
|
Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trưởng ban
|
|
5
|
Vụ trưởng
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
7
|
Phó Trưởng ban
|
|
8
|
Phó Vụ trưởng
|
|
9
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)
|
|
III
|
VTVL lãnh đạo, quản lý của Uỷ ban Giám sát tài chính Quốc gia
|
|
1
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trưởng ban
|
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phó Trưởng ban
|
|
7
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)
|
|
IV
|
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh
|
|
1
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh
|
|
2
|
Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
4
|
Giám đốc Sở và tương đương
|
|
5
|
Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
9
|
Phó Giám đốc Sở và tương đương
|
|
10
|
Phó Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
|
|
11
|
Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
|
13
|
Phó Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
|
15
|
Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
|
|
16
|
Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
|
17
|
Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
|
|
18
|
Phó Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
|
|
19
|
Phó Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
|
20
|
Phó Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
|
|
21
|
Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)
|
|
22
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)
|
|
23
|
Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
|
|
24
|
Phó Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
|
|
25
|
Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
|
|
26
|
Phó Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
|
|
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực
|
|
27
|
Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
28
|
Phó Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29
|
Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
30
|
Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
V
|
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện
|
|
1
|
Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
|
2
|
Chánh Thanh tra cấp huyện
|
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
|
5
|
Phó Chánh Thanh tra cấp huyện
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương đương
|
|
B
|
Vị trí việc làm chức danh trợ lý, thư ký
|
|
1
|
Trợ lý Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
Trợ lý Phó Thủ tướng Chính phủ (Ủy viên Bộ Chính trị
|
|
3
|
Thư ký Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
Thư ký Phó Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Thư ký Bộ trưởng
|
|