STT
|
3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ
|
Thời hạn bảo quản
|
35.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
36.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm
|
Vĩnh viễn
|
37.
|
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
38.
|
Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
39.
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức
|
|
- Phiếu tín nhiệm quy hoạch
|
05 năm
|
- Các thành phần tài liệu khác
|
10 năm
|
40.
|
Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức
|
|
- Phiếu tín nhiệm bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
|
10 năm
|
- Các thành phần tài liệu khác
|
20 năm
|
41.
|
Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển, luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm, biệt phái, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
20 năm
|
42.
|
Hồ sơ về việc cho thôi việc, chuyển công tác của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
20 năm
|
43.
|
Hồ sơ về việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, giáng chức, từ chức đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
44.
|
Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển ngạch của cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
45.
|
Hồ sơ giải quyết các chế độ, trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
46.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
70 năm
|
47.
|
Hồ sơ về tuyển dụng; thi nâng ngạch, thăng hạng, chuyển ngạch hằng năm; thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý của công chức, viên chức
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi
|
05 năm
|
- Các tài liệu khác
|
10 năm
|
48.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ở nước ngoài
|
10 năm
|
49.
|
Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng
|
05 năm
|
50.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia các Ban, tổ, hội đồng do cơ quan, tổ chức khác thành lập
|
05 năm
|
51.
|
Hồ sơ trả lời về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
10 năm
|
52.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ
|
20 năm
|
53.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
10 năm
|
54
|
Công văn trao đổi về công tác cán bộ
|
05 năm
|