Dưới đây là thông tin bảng lương tối thiểu vùng Cần Thơ chi tiết 103 phường, xã từ 01/7/2025.
Bảng lương tối thiểu vùng Cần Thơ chi tiết 103 phường, xã từ 01/7/2025
Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Cần Thơ chi tiết 103 phường, xã từ 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính
|
Lương tối thiểu vùng
|
Theo tháng (đồng)
|
Theo giờ (đồng)
|
Phường An Bình
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Bình Thủy
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Cái Khế
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Cái Răng
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Hưng Phú
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Long Tuyền
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Mỹ Xuyên
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Ninh Kiều
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Ô Môn
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Phú Lợi
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Phước Thới
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Sóc Trăng
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Tân An
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Tân Lộc
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Thốt Nốt
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Thới An Đông
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Thới Long
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Thuận Hưng
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Trung Nhứt
|
Vùng II
|
4.410.000
|
21.200
|
Phường Đại Thành
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Khánh Hòa
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Mỹ Quới
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Ngã Bảy
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Ngã Năm
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Vị Tân
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Vị Thanh
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Vĩnh Châu
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Vĩnh Phước
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Cờ Đỏ
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Châu Thành
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Đông Hiệp
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Đông Phước
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Đông Thuận
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Hỏa Lựu
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Lai Hòa
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Nhơn Ái
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Phong Điền
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Phú Hữu
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Tân Hòa
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Tân Long
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thạnh An
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thạnh Phú
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thạnh Quới
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thạnh Xuân
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thới Hưng
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Thới Lai
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Trung Hưng
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Trường Long
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Trường Long Tây
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Trường Thành
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Trường Xuân
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Vĩnh Hải
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Vùng III
|
3.860.000
|
18.600
|
Phường Long Bình
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Phường Long Mỹ
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Phường Long Phú 1
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã An Lạc Thôn
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã An Ninh
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã An Thạnh
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Cù Lao Dung
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Đại Hải
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Đại Ngãi
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Gia Hòa
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Hiệp Hưng
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Hòa An
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Hòa Tú
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Kế Sách
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Lâm Tân
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Liêu Tú
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Long Hưng
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Long Phú
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Lương Tâm
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Mỹ Hương
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Mỹ Phước
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Mỹ Tú
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Ngọc Tố
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Nhu Gia
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Phong Nẫm
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Phú Lộc
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Phú Tâm
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Phụng Hiệp
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Phương Bình
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Tài Văn
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Tân Bình
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Tân Phước Hưng
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Tân Thạnh
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Thạnh Hòa
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Thạnh Thới An
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Thới An Hội
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Thuận Hòa
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Trần Đề
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Trường Khánh
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vị Thanh 1
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vị Thủy
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vĩnh Tường
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Vĩnh Viễn
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Xã Xà Phiên
|
Vùng IV
|
3.450.000
|
16.600
|
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Trên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Cần Thơ chi tiết 103 phường, xã từ 01/7/2025.
20,246
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN