Đây là nội dung được quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021.
Theo đó, học phí của khối
ngành, chuyên ngành: Khoa học xã hội,
kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản là thấp nhất. Cụ thể như sau:
1. Mức trần học phí đối với các chương trình
đào tạo đại trà trình độ đại học (ĐH)tại các cơ sở giáo dục công lập (CSGDCL) tự
bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành,
chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021
(kể cả các cơ sở giáo dục ĐH được Thủ tướng phê duyệt Đề án
thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động) như sau:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Từ năm học 2015–
2016 đến năm học 2017–
2018 | Từ năm học 2018–
2019 đến năm học 2019–
2020 | Năm học 2020–
2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh
tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.750 | 1.850 | 2.050 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 2.050 | 2.200 | 2.400 |
3. Y dược | 4.400 | 4.600 | 5.050 |
Đơn vị: 1.000
đồng/tháng/sinh viên
2. Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại
trà trình độ ĐH tại các CSGDCL chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi
đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 như sau:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2015–
2016 | Năm học 2016–
2017 | Năm học 2017–
2018 | Năm học 2018–
2019 | Năm học 2019–
2020 | Năm học 2020–
2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh
tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 610 | 670 | 740 | 810 | 890 | 980 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 720 | 790 | 870 | 960 | 1.060 | 1.170 |
3. Y dược | 880 | 970 | 1.070 | 1.180 | 1.300 | 1.430 |
Đơn vị: 1.000
đồng/tháng/sinh viên
3. Mức trần học phí đối với đào tạo cao đẳng (CĐ), trung cấp TC
tại các CSGDCL:
a. Mức trần học phí đối với các chương trình đào
tạo đại trà trình độ CĐ, TC tại các CSGDCL chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường
xuyên và chi đầu tư như sau:
NHÓM NGÀNH, NGHỀ | Năm học 2015–
2016 | Năm học 2016–
2017 | Năm học 2017–
2018 | Năm học 2018–
2019 | Năm học 2019–
2020 | Năm học 2020–
2021 |
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ |
1. Khoa học xã hội, kinh
tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 430 | 490 | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 500 | 580 | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
3. Y dược | 620 | 700 | 680 | 780 | 750 | 860 | 830 | 940 | 910 | 1.040 | 1.000 | 1.140 |
Đơn vị: 1.000
đồng/tháng/sinh viên
b.
Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ CĐ, TC tại
các CSGDCL tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
NHÓM NGÀNH, NGHỀ | Từ năm học 2015–
2016 đến năm học 2017–
2018 | Từ năm học 2018–
2019 đến năm học 2019–
2020 | Năm học 2020–
2021 |
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ |
1. Khoa học xã hội, kinh
tế,
luật; nông, lâm, thủy sản | 1.225 | 1.400 | 1.295 | 1.480 | 1.435 | 1.640 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.435 | 1.640 | 1.540 | 1.760 | 1.680 | 1.920 |
3. Y dược | 3.080 | 3.520 | 3.220 | 3.680 | 3.535 | 4.040 |
Đơn vị: 1.000
đồng/tháng/sinh viên
Thanh Hữu
10,948
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN