Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024
Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 41/2024/QĐ-UBND.
Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 14/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024
Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định như sau:
Số TT |
Loại công trình, đặc điểm xây dựng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
A. Nhà ở đơn giản, nhà tạm và các công trình độc lập khác |
|||
A1 |
a) Lán không có tường bao che, cột bê tông, mái Fibrôximăng, cao >2,5m, nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
506.000 |
b) Lán có 2 bên tường xây lửng bằng gạch chỉ, một mặt áp vào nhà chính lợp ngói, cao > 2,5m, nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
726.000 |
|
A2 |
Lán không tường, cột kèo luồng, mái Fibrôximăng, cao > 2m, nền vôi xỉ hoặc lát gạch chỉ đỏ |
Đồng/m2 xây dựng |
295.000 |
A3 |
Lán không tường, cột kèo luồng, mái ngói, cao > 2m, nền vôi xỉ hoặc lát gạch chỉ đỏ |
Đồng/m2 xây dựng |
428.000 |
A4 |
Nhà xây tường gạch bi (gạch vôi xỉ) chiều cao nhà <3m, cửa gỗ ván ghép |
||
a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.564.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.603.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.685.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.761.000 |
|
b) Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.538.000 |
|
- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.577.000 |
|
- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.659.000 |
|
- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.735.000 |
|
c) Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.600.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.638.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.720.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.797.000 |
|
d) Mái Fibrôximăng; kèo, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.554.000 |
|
- Mái Fibrôximăng; kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.449.000 |
|
đ) Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép |
|||
- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.662.000 |
|
- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.744.000 |
|
- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.820.000 |
|
e) Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép |
|||
- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.847.000 |
|
- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.929.000 |
|
- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.005.000 |
|
A5 |
Nhà xây tường 110, gạch chỉ cao <3m, cửa gỗ nhóm 5 |
||
a) Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.750.000 |
|
- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.789.000 |
|
- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.831.000 |
|
- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.871.000 |
|
- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.947.000 |
|
b) Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.586.000 |
|
- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.625.000 |
|
- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.668.000 |
|
- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.707.000 |
|
- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.783.000 |
|
c) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.622.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.661.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.703.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.743.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.819.000 |
|
d) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.762.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.801.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.844.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.883.000 |
|
- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
1.959.000 |
|
đ) Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.712.000 |
|
- Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.750.000 |
|
- Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.793.000 |
|
e) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.813.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.851.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.894.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
1.933.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.009.000 |
|
g) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.900.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.938.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.981.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
2.021.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.097.000 |
|
A6 |
Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao <= 3m, tường quét vôi ve. |
||
a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
2.128.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.165.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
2.246.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.320.000 |
|
b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
3.016.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
3.053.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
3.134.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
3.208.000 |
|
A7 |
Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao > 3,0m trở lên, tường quét vôi ve |
||
a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
2.222.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.260.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
2.322.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
2.340.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.414.000 |
|
b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
3.110.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
3.147.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
3.209.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
3.228.000 |
|
- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
3.302.000 |
|
c) Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
3.130.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
3.167.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
3.229.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông |
Đồng/m2 xây dựng |
3.247.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
3.322.000 |
|
d) Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá |
|||
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.560.000 |
|
- Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá; nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.714.000 |
|
A8 |
a) Nhà mái Fibrôximăng , tường 220 cao > 3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.292.000 |
b) Nhà mái Fibrôximăng , tường 220 cao > 3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.443.000 |
|
A9 |
a) Nhà bán mái lợp Fibrôximăng, tường 220 cao <= 3m, vì kèo, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền láng vữa xi măng. |
Đồng/m2 xây dựng |
1.922.000 |
b) Nhà bán mái lợp Fibrôximăng, tường 220 cao <= 3m, vì kèo, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.073.000 |
|
A10 |
Nhà mái sang gạch, tường 220 cao ≤ 3,3m, cửa gỗ nhóm 5, nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.084.000 |
A11 |
Nhà xây tường 220 cao > 3,3m, mái ngói, kèo, xà gồ cầu phong, lytô gỗ, lót ngói màn, cửa gỗ lim, nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
4.160.000 |
A12 |
Nhà xây tường 110 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép hộp, mái lợp tôn. Cửa gỗm nhóm 4. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.246.000 |
A13 |
a) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép hộp, mái lợp tôn. Cửa gỗm nhóm 4. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.744.000 |
b) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn. Cửa nhôm kính. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.822.000 |
|
c) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) |
Đồng/m2 xây dựng |
2.964.000 |
|
A14 |
Chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm xây tường 110, gạch chỉ, cao > 2,0m |
||
a) Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.138.000 |
|
- Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.148.000 |
|
b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.120.000 |
|
c) Mái bằng bê tông cốt thép nền láng xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.417.000 |
|
d) Mái Fibrôximăng, xà gồ tre luồng, nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.024.000 |
|
đ) Mái tôn, xà gồ thép, nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.189.000 |
|
A15 |
Chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm xây tường 220, gạch chỉ, cao > 2m |
||
a) Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.332.000 |
|
- Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ |
Đồng/m2 xây dựng |
1.313.000 |
|
b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.378.000 |
|
c) Mái bằng bê tông cốt thép nền láng vữa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
1.588.000 |
|
A16 |
a) Bếp xây tường 220, gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 |
Đồng/m2 xây dựng |
1.876.000 |
b) Bếp xây tường 110 gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 |
Đồng/m2 xây dựng |
1.561.000 |
|
c) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép cao > 2,5m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 xây dựng |
2.433.000 |
|
d) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép cao > 2,5m, nền lát gạch ceramic có bàn bếp, cửa gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 xây dựng |
2.733.000 |
|
A17 |
Nhà xí tiểu thường xây 220, gạch chỉ, mái ngói |
Đồng/m2 xây dựng |
1.676.000 |
A18 |
Nhà xí tự hoại xây tường 220 gạch chỉ, mái ngói |
Đồng/m2 xây dựng |
2.692.000 |
A19 |
Nhà xí tự hoại xây tường 220, gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 xây dựng |
3.884.000 |
A20 |
Nhà xí tự hoại xây tường 110, gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 5 |
Đồng/m2 xây dựng |
3.478.000 |
A21 |
Nhà tắm xây tường 110 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 |
Đồng/m2 xây dựng |
2.216.000 |
A22 |
Nhà tắm xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, cửa gỗ nhóm 4, nền lát gạch hoa xi măng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.626.000 |
B. Nhà cấp I, cấp II, cấp III và các loại nhà thông dụng khác |
|||
B1 |
Nhà ở 1 tầng, xây tường 220 gạch tuynel, mái bê tông cốt thép, tường quét vôi, không có: Khung bê tông cốt thép, khu phụ, cầu thang, hoặc thang tạm lên mái |
||
a) Chiều cao < 3,3m. |
|||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.604.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.668.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.702.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.753.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.755.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.819.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.853.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.904.000 |
|
b) Chiều cao 3,3m đến 3,6m. |
|||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.737.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.801.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.835.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
3.886.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.887.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.951.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
3.985.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.037.000 |
|
c) Chiều cao nhà từ 3,7m đến 4,5m. |
|||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.035.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.099.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.133.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.179.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.186.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.250.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.284.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.335.000 |
|
d) Chiều cao nhà từ 4,5m trở nên. |
|||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.069.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.132.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.167.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.218.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.219.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.283.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.317.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.369.000 |
|
B2 |
Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch tuynel, không có khung bê tông cốt thép, chiều cao 1 tầng từ 3,3m đến 3,6m. Tường quét vôi. |
||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.297.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.389.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.440.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.500.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.592.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.643.000 |
|
B3 |
Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch tuynel, không có khung bê tông cốt thép, chiều cao 1 tầng > 3,6m. Tường quét vôi ve |
||
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.533.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.625.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4 |
Đồng/m2 sàn |
4.676.000 |
|
- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.736.000 |
|
- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.828.000 |
|
- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim |
Đồng/m2 sàn |
4.879.000 |
|
B4 |
a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch liên doanh, tường quét vôi, cửa gỗ lim (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m) |
Đồng/m2 sàn |
5.230.000 |
B5 |
a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch liên doanh, tường sơn, cửa gỗ lim. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m) |
Đồng/m2 sàn |
5.427.000 |
B6 |
a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch granite, tường sơn, cửa gỗ lim. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m) |
Đồng/m2 sàn |
5.466.000 |
B7 |
Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 3 tầng có kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, xây tường 220, tường sơn, ốp, lát gạch ceramic chất lượng cao, cửa pano gỗ lim. Công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch ceramic chất lượng cao. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m. Tầng 3 cao3,7m) |
Đồng/m2 sàn |
5.573.000 |
B8 |
Nhà mái bằng 4 tầng trở lên kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, móng đóc cọc tre l=3m xây tường 220, trần, tường sơn, nền lát gạch granite, cửa pano gỗ lim. Công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch ceramic chất lượng cao. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m. Tầng 3 cao3,7m) |
Đồng/m2 sàn |
5.588.000 |
C. Vật kiến trúc |
|||
C1 |
Bể nước |
||
a) Bể chứa nước xây gạch tường 220 có nắp, đáy bê tông cốt thép, dung tích > 20m3 |
Đồng/m3 dung tích |
2.498.000 |
|
b) Bể như trên dung tích từ 10 ÷ 20m3 |
Đồng/m3 dung tích |
2.481.000 |
|
c) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp và đáy bê tông cốt thép |
Đồng/m3 dung tích |
1.807.000 |
|
d) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 không có nắp bê tông cốt thép |
Đồng/m3 dung tích |
1.538.000 |
|
đ) Bể nước dung tích < 10m3 xây 220 không nắp |
Đồng/m3 dung tích |
1.840.000 |
|
e) Bể nước dung tích < 10m3 xây 220 có nắp và đáy bê tông cốt thép |
Đồng/m3 dung tích |
2.109.000 |
|
g) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp, xây gạch bậc lót luồng |
Đồng/m3 dung tích |
1.599.000 |
|
C2 |
Sân, lối đi |
||
- Sân lát gạch tự chèn |
Đồng/m2 |
135.000 |
|
- Sân bê tông gạch vỡ dày 10 cm, láng xi măng dày 3cm |
Đồng/m2 |
175.000 |
|
- Sân vôi xỉ dày 10cm |
Đồng/m2 |
95.000 |
|
- Sân bê tông đá 1x2 mác 200#, dầy 10cm, mặt láng vữa dày 3cm M100. |
Đồng/m2 |
203.000 |
|
- Sân lát gạch ceramic 40x40 (bao gồm lớp BT lót nền đá 1x2 M150) |
Đồng/m2 |
340.000 |
|
- Sân lát gạch đất nung 40x40 (bao gồm lớp BT lót nền đá 1x2 M150) |
Đồng/m2 |
357.000 |
|
- Sân lát gạch chỉ |
Đồng/m2 |
148.000 |
|
C3 |
Cổng, tường rào |
||
- Tường rào xây gạch tuynel 110 cao < 2m, trát tường vữa xi măng 50# (chưa tính trụ và cổng sắt) |
Đồng/m2 |
814.000 |
|
- Cổng trụ gạch, tường rào xây gạch xỉ vôi vữa xi măng 50# cao < 2m (không trát) |
Đồng/m2 |
622.000 |
|
- Cổng trụ gạch, tường rào xây gạch tuynel 110, không trát cao < 2m |
Đồng/m2 |
686.000 |
|
- Cổng trụ bằng bê tông cốt thép, mái khung kèo, xà gồ, li tô bằng thép, mái lớp ngói, cột sơn giả đá |
Đồng/m2 |
4.003.000 |
|
C4 |
Giếng nước |
||
- Giếng nước có đường kính < 2m |
Đồng/m sâu |
1.189.000 |
|
- Giếng nước có đường kính > 2m |
Đồng/m sâu |
2.082.000 |
|
C5 |
- Các vật kiến trúc khác tính bình quân chung cho 1m3 xây gạch đỏ vữa xi măng mác 50# |
Đồng/m3 |
1.897.000 |
- Xây gạch không nung (BT cốt liệu) vữa xi măng mác 50# |
Đồng/m3 |
1.966.000 |
|
- Xây đá hộc vữa xi măng 75# |
Đồng/m3 |
1.381.000 |
|
C6 |
Bê tông cốt thép mác 200 đổ tại chỗ tính bình quân chung cho các loại kết cấu khác |
Đồng/m3 |
3.887.000 |
C7 |
Bê tông không có cốt thép |
Đồng/m3 |
1.740.000 |
C8 |
Giếng Unisef bao gồm cả cần bơm hoặc máy bơm sâu ≤ 30m |
Cái |
3.068.000 |
Cứ sâu thêm 1m thì được cộng |
Đồng/m |
64.000 |
|
C9 |
Cống thoát nước |
||
a) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,3x0,3m, có nắp |
Đồng/m |
747.000 |
|
b) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,3x0,3m, không nắp |
Đồng/m |
577.000 |
|
c) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,4x0,3m, có nắp |
Đồng/m |
863.000 |
|
d) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,5x0,3m, có nắp |
Đồng/m |
1.013.000 |
|
đ) Cống thoát nước bằng ống bê tông (D30- D40) |
Đồng/m |
1.024.000 |
|
e) Cống thoát nước bằng ống bê tông (> D40- D50) |
Đồng/m |
1.480.000 |
|
g) Cống xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150 |
|||
- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 0,5x1,4m |
Đồng/m |
1.923.000 |
|
- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 0,8x1,4m |
Đồng/m |
2.206.000 |
|
- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 1,0x1,4m |
Đồng/m |
2.362.000 |
|
- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 1,2x1,4m |
Đồng/m |
2.505.000 |
|
- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 0,5x1,3m |
Đồng/m |
2.048.000 |
|
- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 0,8x1,3m |
Đồng/m |
2.391.000 |
|
- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 1,0x1,3m |
Đồng/m |
2.629.000 |
|
- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 1,2x1,3m |
Đồng/m |
2.811.000 |
|
C10 |
Ốp mặt tiền bằng gạch Ceramic |
Đồng/m2 |
323.000 |
C11 |
Ốp mặt tiền bằng đá chẻ |
Đồng/m2 |
694.000 |
C12 |
Ốp mặt tiền gạch Granite |
Đồng/m2 |
396.000 |
C13 |
Làm trần cót ép |
Đồng/m2 |
236.000 |
C14 |
Làm trần nhựa |
Đồng/m2 |
264.000 |
C15 |
Lót cót ép |
Đồng/m2 |
36.000 |
C16 |
Gác xép gỗ nhóm 4 (kể cả dầm và lan can) |
Đồng/m2 |
765.000 |
C17 |
Gác xép bê tông cốt thép lát gạch ceramic (kể cả lan can) |
Đồng/m2 |
1.286.000 |
C18 |
Lót ngói màn |
Đồng/m2 |
92.000 |
C19 |
Các vật kiến trúc xây gạch xỉ |
Đồng/m3 |
863.000 |
C20 |
Sơn tường trong nhà không bả |
Đồng/m2 |
54.000 |
C21 |
Sơn tường ngoài nhà không bả |
Đồng/m2 |
73.000 |
C22 |
- Trát tường vữa xi măng mác 50 trong nhà |
Đồng/m2 |
85.000 |
- Trát tường vữa xi măng mác 50 ngoài nhà |
Đồng/m2 |
114.000 |
|
C23 |
Chòi cầu thang xây tường 220, mái bê tông cốt thép > 2,5m |
Đồng/m2 |
2.724.000 |
C24 |
Chòi cầu thang xây tường 220, mái ngói > 2m |
Đồng/m2 |
2.250.000 |
C25 |
Giàn leo bê tông cốt thép |
Đồng/m2 |
1.362.000 |
C26 |
Mái tôn liên doanh chống nóng, cột thép ống Ø76 không xây tường, cao trên 3m |
||
- 02 mái |
Đồng/m2 |
587.000 |
|
- 01 mái |
Đồng/m2 |
418.000 |
|
C27 |
Mái tôn lạnh chống nóng, chống ồn PU, cột thép ống Ø 76 không xây tường, cao trên 3m |
||
- 02 mái |
Đồng/m2 |
728.000 |
|
- 01 mái |
Đồng/m2 |
626.000 |
|
C28 |
Dán ngói đỏ Hạ Long trang trí mái thái |
Đồng/m2 |
599.000 |
C29 |
- Lán bán mái, lợp tôn liên doanh, cột thép ống F76 không xây tường, nền láng xi măng |
Đồng/m2 |
447.000 |
- Lán bán mái, lợp Fibrôximăng, cột tre luồng, không xây tường, nền láng xi măng |
Đồng/m2 |
270.000 |
|
C30 |
Lát gạch chống nóng mái |
Đồng/m2 |
204.000 |
C31 |
Hàng rào sắt vuông đặc 12x12 |
Đồng/m2 |
368.000 |
C32 |
Hàng rào lưới B40 khung sắt góc 40x40x4 |
Đồng/m2 |
222.000 |
C33 |
Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 25cm, mặt láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm, nhựa 5kg/m2) |
Đồng/m2 |
373.000 |
C34 |
Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 15cm, cấp phối đá dăm lớp dưới dầy 25cm, mặt thảm bê tông nhựa hạt trung dầy 6cm) |
Đồng/m2 |
593.000 |
C35 |
Mồ mả |
||
Mộ cát táng : + Có chủ |
Đồng/mộ |
5.606.000 |
|
+ Vô chủ |
Đồng/mộ |
3.703.000 |
|
Mộ hung táng: + Có chủ |
Đồng/mộ |
7.431.000 |
|
+ Vô chủ |
Đồng/mộ |
7.431.000 |
|
C36 |
Đào, đắp bờ ao tại chỗ |
Đồng/m3 |
59.000 |
C37 |
Đào đất ao và vận chuyển xa <= 300m |
Đồng/m3 |
70.000 |
C38 |
Đào đất ao và vận chuyển xa > 300m |
Đồng/m3 |
82.000 |
C39 |
Gia cố 2 bên bờ ao bằng cọc tre, phên nứa |
Đồng/m2 |
130.000 |
D. Công trình phục vụ giáo dục, công cộng |
|||
D1 |
Nhà trẻ, mẫu giáo |
||
a) Nhà mái ngói tường xây gạch 220 cao > 3m |
Đồng/m2 xây dựng |
2.414.000 |
|
b) Nhà mái bằng bê tông cốt thép 1 tầng, tường chịu lực, phần hoàn thiện đơn giản không ốp lát |
Đồng/m2 xây dựng |
4.348.000 |
|
c) Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 2 tầng trở lên, khung cột chịu lực phần hoàn thiện và vệ sinh khép kín có ốp lát |
Đồng/m2 xây dựng |
5.323.000 |
|
D2 |
Trường học |
||
a) Nhà mái ngói xây gạch 1 tầng |
Đồng/m2 xây dựng |
2.414.000 |
|
b) Nhà mái bằng bê tông cốt thép xây gạch 1 tầng |
Đồng/m2 xây dựng |
4.348.000 |
|
c) Nhà mái bằng bê tông cốt thép 2 tầng có khung bê tông cốt thép, vệ sinh chung có ốp lát |
Đồng/m2 xây dựng |
4.685.000 |
|
d) Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 3 tầng trở lên, phần hoàn thiện và vệ sinh chung có ốp lát |
Đồng/m2 xây dựng |
4.817.000 |
|
D3 |
Trạm y tế |
||
a) Nhà 2 tầng tường gạch chịu lực, mái bằng bê tông cốt thép |
Đồng/m2 xây dựng |
4.758.000 |
|
b) Nhà 2 tầng khung cột, mái bằng bê tông cốt thép, tường xây gạch 220, hoàn thiện trong nhà có ốp lát |
Đồng/m2 xây dựng |
5.453.000 |
|
Đ. Nhà khung kết cấu thép |
|||
1 |
Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 9m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao < 6m |
Đồng/m2 xây dựng |
3.271.000 |
2 |
Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 12m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao > 6m |
Đồng/m2 xây dựng |
3.426.000 |
3 |
Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 18m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao > 6m |
Đồng/m2 xây dựng |
3.839.000 |
E. Hỗ trợ chi phí san lấp bằng cát đen |
Đồng/m3 |
283.000 |
Xem thêm Quyết định 41/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 25/10/2024.
1,123
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thẩm quyền cấp Sổ đỏ của Chủ tịch UBND tỉnh sẽ do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh thực hiện từ 01/7/2025 (14/06)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về thẩm quyền cấp Sổ đỏ của Chủ tịch UBND tỉnh sẽ do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh thực hiện từ 01/7/2025.
-
Thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ tái định cư tại cấp xã từ ngày 01/7/2025 (Nghị định 151/2025/NĐ-CP) (14/06)
Nội dung bài viết là chi tiết về thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ tái định cư tại cấp xã từ ngày 01/7/2025.
-
Từ 01/7/2025, người dân được chọn nơi nộp hồ sơ đất đai trong cùng tỉnh (13/06)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về từ 01/7/2025, người dân được chọn nơi nộp hồ sơ đất đai trong cùng tỉnh.
-
Hướng dẫn chuyển giao dự án đầu tư xây dựng của UBND cấp huyện từ 01/7/2025 (13/06)
Chính phủ ban hành Nghị định 140/2025/NĐ-CP. Theo đó, hướng dẫn chuyển giao dự án đầu tư xây dựng của UBND cấp huyện từ 01/7/2025.
-
Nghị định 140/2025: Thẩm quyền liên quan đến quản lý nhà chung cư từ 01/7/2025 (13/06)
Chính phủ ban hành Nghị định 140/2025/NĐ-CP về phân định thẩm quyền lĩnh vực của Bộ Xây dựng. Theo đó, quy định thẩm quyền liên quan đến quản lý nhà chung cư từ 01/7/2025.
-
Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024 (21/10)
Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ 30/10/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 33/2024/QĐ-UBND .
-
Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 mới nhất (21/10)
Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ ngày 01/8/2024 và thay thế Luật Đất đai 2013 . Dưới đây là tập hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 .
-
Nguyên tắc lập và quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính mới nhất (21/10)
Tại Thông tư 11/2024/TT-BNV mới ban hành, đã có quy định nguyên tắc lập và quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính áp dụng từ ngày 18/10/2024.
-
Chính sách miễn giảm tiền sử dụng đất đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ 01/11/2024 (21/10)
Chính sách miễn giảm tiền sử dụng đất đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ 01/11/2024 là nội dung được quy định trong Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND .
-
Chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa từ 11/9/2024 (21/10)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa từ 11/9/2024.
-
Hạn mức giao đất đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ 01/11/2024 (21/10)
Bài viết sau có nội dung về hạn mức giao đất đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ 01/11/2024 được quy định cụ thể tại Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND .
-
Tổng cục Thuế giải đáp chính sách miễn tiền thuê đất (21/10)
Tổng cục Thuế đã có văn bản về việc giải đáp chính sách miễn tiền thuê đất với Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp.
-
Chuyển đất trồng lúa sang đất thổ cư 2024: Hồ sơ và thủ tục thế nào? (21/10)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về hồ sơ, thủ tục chuyển đất trồng lúa sang đất thổ cư 2024.
-
Quy định mới về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất ở từ 01/8/2024 (21/10)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở từ 01/8/2024.
-
Đã có Quyết định 18/2024 về bồi thường khi thu hồi đất tại Cần Thơ (21/10)
UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định 18/2024/QĐ-UBND nhằm quy định về việc bồi thường khi thu hồi đất tại Cần Thơ từ ngày 11/10/2024.
-
Đã có Quyết định mới về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất tại tỉnh Tiền Giang (21/10)
UBND tỉnh Tiền Giang đã ban hành Quyết định mới về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất tại tỉnh Tiền Giang.
-
Bảng giá đất của tỉnh Hà Nam [Cập nhật mới nhất] (19/10)
Bài viết dưới đây sẽ đề cập quy định về bảng giá đất của tỉnh Hà Nam giai đoạn năm 2020-2024 theo quy định mới nhất.
-
Mức xử phạt không sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản trong thời hạn 12 tháng liên tục (19/10)
Sau đây là mức xử phạt hành chính do không sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản trong thời hạn 12 tháng liên tục.
-
Diện tích tách thửa đối với đất ở tại tỉnh Ninh Bình từ 14/10/2024 (19/10)
Từ ngày 14/10/2024, diện tích tách thửa đối với đất ở tại tỉnh Ninh Bình sẽ thực hiện theo Quyết định 70/2024/QĐ-UBND .
-
Đã có Quyết định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu từ ngày 19/10/2024 (19/10)
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành văn bản về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu.