TT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con
|
Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành
|
1
|
Xoài, nhãn, chôm chôm
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
50.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
350.000
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
1.350.000
|
2
|
Cam, quýt, bưởi
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
70.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
350.000
|
450.000
|
3
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
300.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 30 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.100.000
|
1.250.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
2.100.000
|
4
|
Sapôchê
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
200.000
|
400.000
|
5
|
Táo
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
45.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
250.000
|
6
|
Vú sữa, bơ
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
50.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, đường kính gốc 2 - < 3 cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, đường kính gốc 3 - < 5 cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
140.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
750.000
|
900.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
1.250.000
|
7
|
Chanh
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
40.000
|
|
Cây tán rộng < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây tán rộng ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có tán rộng < 2m, đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
120.000
|
|
Cây có tán rộng ≥ 2m, đã cho quả
|
đồng/cây
|
170.000
|
300.000
|
8
|
Sầu riêng, măng cụt
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
60.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc 1 - < 5cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
250.000
|
|
Cây có đường kính gốc 5 - < 10cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
900.000
|
1.000.000
|
|
Cây có đường kính gốc 10 - ≤ 25cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
2.000.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 25cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
2.500.000
|
9
|
Ổi, vải
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
Ổi: 70.000;
Vải: 100.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
Ổi: 200.000;
Vải: 300.000
|
10
|
Mãng cầu (na)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
11
|
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
12
|
Gấc, chanh dây
|
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Cây leo giàn nhưng chưa cho quả
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
13
|
Thanh long trồng hom
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 50 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
14
|
Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 15 cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
15
|
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
16
|
Khế, ô mai, vả, chay
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
17
|
Quất trồng trên đất
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ 0,5m đến < 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ ≥ 1m đến < 2m
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây có chiều cao ≥ 2m
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
18
|
Dừa các loại (trừ cây dừa nước)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
900.000
|
|
19
|
Cau
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
20
|
Chuối
|
|
|
|
|
Cây con đến chưa cho quả
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
|
Cây ra hoa (bắp chuối), cho quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
|
21
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
22
|
Cây Dứa (thơm, khóm)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/bụi
|
15.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/bụi
|
45.000
|
|