Khoản, điểm
|
Loại công trình xây dựng
|
Đơn giá
|
1.
|
Hàng rào
|
|
a)
|
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 0,8m dày 100 trát 2 mặt
|
643.000 đ/md
|
b)
|
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,2m dày 100 trát 2 mặt
|
799.000 đ/md
|
c)
|
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,6m dày 100 trát 2 mặt
|
958.000 đ/md
|
d)
|
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 2,0 m dày 100 trát 2 mặt (phần cao trên 2m, tính thêm 50.000đ/m2)
|
1.116.000 đ/md
|
đ)
|
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 20-30cm gắn khung lưới B40 cao 1,0 m (phần cao trên 1m, tính thêm 30.000đ/m2)
|
612.000 đ/md
|
e)
|
Hàng rào song sắt, hàng rào lưới B40 móng xây đá, gạch
|
538.000 đ/md
|
g)
|
Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ
|
190.000 đ/md
|
h)
|
Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ
|
265.000 đ/md
|
i)
|
Hàng rào lưới B40 cao > 2,0m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ
|
330.000 đ/md
|
k)
|
Hàng rào lưới B40 cao < 1m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ
|
224.800 đ/md
|
l)
|
Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ
|
281.000 đ/md
|
m)
|
Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2,0m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ
|
437.000 đ/md
|
n)
|
Hàng rào lưới B40 cao > 2m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ
|
486.000 đ/md
|
o)
|
Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 17.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2):
|
96.000 đ/md
|
p)
|
Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 17.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2)
|
63.000 đ/md
|
q)
|
Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 31.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2)
|
138.000 đ/md
|
r)
|
Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 31.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2)
|
108.000 đ/md
|
2.
|
Trụ đá chẻ, móng đá chẻ, tường đá chẻ
|
1.776.000 đ/m3
|
3.
|
Móng đá hộc
|
1.475.000 đ/m3
|
4.
|
Trụ các loại, tường gạch, lớp vữa trát
|
|
a)
|
Trụ ốp đá hoa cương vụn
|
393.000 đ/m2
|
b)
|
Trụ xây gạch thẻ
|
3.694.000 đ/m3
|
c)
|
Bê tông trụ, cột dầm (bê tông cốt thép đá 1x2 mác 200)
|
5.932.000 đ/m3
|
d)
|
Tường bê tông cốt thép M200
|
5.528.000 đ/m3
|
đ)
|
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≥ 20 cm, chưa tô trát, hoàn thiện
|
2.148.000 đ/m3
|
e)
|
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≤ 10 cm, chưa tô trát, hoàn thiện
|
2.238.000 đ/m3
|
g)
|
Hàng rào gạch block (gạch xi măng)
|
1.426.000 đ/m3
|
h)
|
Gạch ốp tường (gạch ceramic)
|
347.000 đ/m2
|
i)
|
Tấm đan bê tông cốt thép
|
4.852.000 đ/m3
|
k)
|
Lớp vữa trát dày trung bình 1,5 cm
|
106.000 đ/m2
|
l)
|
Sơn nước
|
121.000 đ/m2
|
m)
|
Quét vôi
|
16.000 đ/m2
|
5.
|
Giếng đào không ống đất cấp III
|
|
a)
|
Đường kính ≤ 1m
|
|
|
Sâu ≤ 1m
|
176.000 đ/m
|
|
Sâu > 1m
|
217.000 đ/m
|
b)
|
Đường kính > 1m
|
|
|
Sâu ≤ 1m
|
467.000 đ/m
|
|
Sâu > 1m
|
562.000 đ/m
|
6.
|
Ống bê tông cốt thép đúc thủ công dài 1m
|
|
a)
|
Ống fi 200
|
384.000 đ/m
|
b)
|
Ống fi 300
|
527.000 đ/m
|
c)
|
Ống fi 400
|
711.000 đ/m
|
7.
|
Ống bê tông cốt thép đúc ly tâm dài 1m
|
|
a)
|
Ống fi 200
|
285.000 đ/m
|
b)
|
Ống fi 300
|
470.000 đ/m
|
c)
|
Ống fi 400
|
567.000 đ/m
|
d)
|
Ống fi 600
|
861.000 đ/m
|
đ)
|
Ống fi 800
|
1.409.000 đ/m
|
e)
|
Ống fi 1000
|
1.771.000 đ/m
|
g)
|
Ống fi 1200
|
3.172.000 đ/m.
|
8.
|
Đường đi:
|
|
a)
|
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường cấp phối đá dăm dày 10cm, trên rải đá mi dày 3cm
|
143.000 đ/m2
|
b)
|
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ, mặt đường đá dăm láng nhựa dày 10cm, tiêu chuẩn nhựa 5 kg/m2
|
393.000 đ/m2
|
c)
|
Đường cấp phối sỏi đỏ dày 25cm
|
135.000 đ/m2
|
d)
|
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường đá cấp phối dày 10cm
|
136.000 đ/m2
|
9.
|
Sân, đường láng vữa xi măng dày 3cm, lớp lót đá dăm dày 10cm
|
259.000 đ/m2
|
10.
|
Sân, đường bê tông dày 10cm
|
288.000 đ/m2
|
11.
|
Sân gạch con sâu, lớp lót đá 4x6
|
309.000 đ/m2
|
12.
|
Sân gạch tàu, lớp lót đá 4x6
|
314.000 đ/m2
|
13.
|
Sân gạch ceramic, lớp lót đá 4x6
|
351.000 đ/m2
|
14.
|
Sân gạch Terazzo, lớp lót đá 4x6
|
368.000 đ/m2
|
15.
|
Bể nước xây gạch thẻ đáy bê tông hoặc xây gạch thẻ có trụ, nắp bê tông cốt thép: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này
|
|
16.
|
Trụ tiêu các loại
|
|
a)
|
Trụ tiêu xây đường kính đáy ≥ 01 m
|
221.000 đ/md
|
b)
|
Trụ tiêu xây đường kính đáy < 01 m
|
200.000 đ/md
|
c)
|
Trụ tiêu cột bê tông cốt thép cao 4m (nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì nội suy)
|
518.000 đ/trụ
|
d)
|
Trụ tiêu cây
|
95.000 đ/trụ
|
17.
|
Hố ga xây gạch thẻ, hầm tự hoại, đáy bê tông: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này.
|
|
18.
|
Giếng đóng, giếng khoan
|
|
a)
|
Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
3.169.000 đ/giếng
|
b)
|
Địa bàn thành phố Bà Rịa:
|
6.339.000 đ/giếng
|
c)
|
Địa bàn các huyện Long Điền, Đất Đỏ và thị xã Phú Mỹ
|
7.449.000 đ/giếng
|
d)
|
Địa bàn các huyện Xuyên Mộc, Châu Đức
|
373.000 đ/m sâu
|
19.
|
Giếng đóng công nghiệp: sâu ≤ 50m, đường kính ≤ 200mm
|
393.000 đ/m sâu
|
20.
|
Đào bùn đặc trong mọi điều kiện
|
276.000 đ/m3
|
21.
|
Mái che các loại
|
|
a)
|
Mái che tôn, nền gạch bông, nền gạch tàu
|
753.000 đ/m2
|
b)
|
Mái che tôn nền láng vữa xi măng
|
587.000 đ/m2
|
c)
|
Mái che tôn, nền đất
|
398.000 đ/m2
|
d)
|
Mái lá, giấy dầu và các loại khác tương tự
|
216.000 đ/m2
|
22.
|
Nhà tắm nước ngọt biệt lập các loại
|
|
a)
|
Nhà tắm xây tạm có mái che, nền xi măng
|
830.000 đ/m2
|
b)
|
Nhà tắm xây tạm không có mái che, nền xi măng
|
524.000 đ/m2
|
23.
|
Chuồng gia súc, chuồng gia cầm xây gạch, nền bê tông hoặc xi măng, mái tôn
|
730.000 đ/m2
|
24.
|
Chuồng gia súc, chuồng gia cầm khác sử dụng vật liệu tạm, chiều cao chuồng gia súc h<1,2m
|
263.000 đ/m2
|
25.
|
Mộ các loại
|
|
a)
|
Mộ đất
|
5.546.000 đ/mộ
|
b)
|
Mộ xây bán kiên cố
|
11.093.000 đ/mộ
|
c)
|
Mộ xây kiên cố bằng bê tông và ốp đá
|
15.960.000 đ/mộ
|
d)
|
Mộ xây có kiểu trang trí đặc biệt: Bồi thường theo đơn giá dự toán.
|
|
26.
|
Một số vật kiến trúc khác
|
|
a)
|
Di dời hộp đèn quảng cáo, bảng hiệu
|
146.000 đ/m2
|
b)
|
Di dời cổng inox, cổng sắt, cổng gang, cổng khung sắt, lưới B40
|
300.000 đ/m2
|
c)
|
Di dời trụ điện <6m
|
483.000 đ/trụ
|
d)
|
Di dời trụ điện >6m
|
728.000 đ/trụ
|
đ)
|
Di dời trụ điện trụ bê tông cốt thép ly tâm chiều cao ≤ 8,5m
|
2.585.000 đ/trụ.
|